KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. Bách khoa tri thức phổ thông / Lê Dương Quốc Anh, Phạm Việt Anh, Nguyễn Anh,.... - H. : Lao động, 2012. - 1815tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu về hành tinh của chúng ta, nhà nước - pháp luật, kinh tế, khoa học - công nghệ - môi trường, văn hóa thần bí phương Đông, con người và những phát minh
Ký hiệu môn loại: 030/B102K
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001322
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. BERUSTEIN, BEN. Hành trang vào đời của tuổi teen / Ben Bernstein ; Trung Sơn dịch. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2017. - 247tr. ; 21cm
Nguyên tác: A teen's guide to success: How to be calm, confident & focused
Tóm tắt: Hướng dẫn các bạn trẻ khai phá tiềm năng của bản thân thông qua việc học cách cân bằng tâm lý, rèn luyện sự bình tĩnh, tự tin và tập trung trước mọi khó khăn của công việc, cuộc sống để đi tới thành công
Ký hiệu môn loại: 158.1/H107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039450
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043968-43969
2/. DƯƠNG QUÂN TÙNG. Bát trạch minh kính / Dương Quân Tùng; Kim Chí Văn diễn giả; Tiếng Thành dịch. - H. : NXB. Hồng Đức, 2017. - 215tr. ; 24cm
Tóm tắt: Luận về sinh mệnh nam nữ, nạp âm của lục thập hoa giáp, thứ tự bát quái của Phục Hy, bát quái phân đông tây tứ trạch đồ, phương vị tiên thiên bát quái, tam nguyên mệnh quái phối táo quái quyết,...
Ký hiệu môn loại: 133.3/B110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007850
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007760
3/. ĐẠI ĐỨC THÍCH MINH TÔNG. Lịch pháp mật tông Tây Tạng : Cẩm nang tu hành, cầu phúc, khai vận theo mật ong / Đại Đức Thích Minh Tông. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 255tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu gần 100 bức Thang-ka tuyệt đẹp và những bức vẽ tinh xảo. Trình bày lịch TâyNTạng, kết hợp với những lời giải thích rõ ràng mạch lạc, giảng giải chi tiết về phương pháp sử dụng lịch Tây Tạng, các nghi thức cầu phúc, nghi quỹ tu hành,
Ký hiệu môn loại: 133.5/L302P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007848
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007756-7757
4/. ĐỖ HOÀNG LINH. Dịch học tổng quan trong cánh đối nhân xử thế / Đỗ Hoàng
Linh. - H. : Công an nhân dân, 2012. - 207tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm dịch học một cách tổng quan nhất, cách hiểu và vận
dụng nội dung 64 quẻ dịch cùng 384 hào vào phép đối nhân xử thế trên cơ sở minh họa
bằng những câu chuyện lịch sử kinh điển từ cổ đại đến cận hiện đại của triết học Đông phương
Ký hiệu môn loại: 133.5/D302H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007853
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007764-7765
5/. ĐƯỜNG SƠN ANH. Tự xem nhân duyên khắc hợp : Sách hướng dẫn thực hành và ứng dụng / Đường Sơn Anh, Trúc Anh. - H. : Lao động, 2012. - 168tr. : bảng, tranh vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về hôn nhân và gia đình; Yếu tố cơ bản để xem nhân duyên khắc hay hợp; Tự xem nhân duyên vợ chồng và đôi trai gái; Nhân duyên tiền định cho nam giới; Xem chọn ngày lành tháng tốt cho cưới xin; Phương pháp làm nhân duyên bền đẹp;...
Ký hiệu môn loại: 133.3/T550X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007838
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007740-7741
6/. GIA LINH. Chu dịch thần đoán - Dự đoán nghề nghiệp / Gia Linh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 390tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kinh dịch; Cách ứng dụng "kinh dịch" trong quẻ; Vận dụng" kinh dịch" để tìm kiếm thông tin về tiền đồ
Ký hiệu môn loại: 133.3/CH500D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007842
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007746-7747
7/. HOÀNG ANH SƯỚNG. Nhân quả và phật pháp nhiệm màu. - H. : Nxb. Hội nhà văn
T.1. - 2017. - 351tr.
Tóm tắt: Những bài phóng sự tâm linh của nhà báo Hoàng Anh Sương: Nghiệp báo sát sinh, nghiệp báo nạo phá thai, nghiệp báo phá đình chùa, mồ mả
Ký hiệu môn loại: 133.8/NH121Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039417
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043912-43913
8/. NAM HOÀI CẨN. Kinh Dịch tạp thuyết / Nam Hoài Cẩn ; Tiến Thành dịch. - H. : Hồng Đức, 2017. - 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Kiến thức chung về Kinh dịch và một số vấn đề liên quan. 64 quẻ (bắt đầu từ thẻ càn, kết thúc bằng thẻ Vị Tế), bao gồm tên quẻ, quái từ, hào từ, đồng thời giải thích Thoán từ, Tượng từ, Văn ngôn đi từ nông đến sâi, đơn giản, dễ hiểu
Ký hiệu môn loại: 133.3/K312D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039443
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043960
9/. QUANG MINH. Trạch cát toàn thư : Chọn ngày theo phong tục dân gian / Quang Minh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 342tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về cát trạch; Thần sát cát hung theo: năm, tháng, ngày, giờ; Trạch cát dựa theo các thần sát; Lập bảng sẵn các tháng - dùng xây dựng Hoàng lịch; Phù chú cát tường dùng trong cát trạch
Ký hiệu môn loại: 133.3/TR102C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007849
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007758-7759
10/. QUẢNG TUỆ. Tự xem kinh dịch : Sách hướng dẫn thực hành và ứng dụng / Quảng Tuệ. - Tái bản lần thứ 1. - H : Lao động, 2014. - 267tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tự lập quẻ dịch để dự báo; tự xem diễn tiến và kết quả một số sự việc cụ thể qua thể và dụng của quẻ dịch; tự dự báo một sự kiện trên cơ sở tham khảo các bài tập thực hành và 64 quẻ dịch có chú giải
Ký hiệu môn loại: 133.3/T550X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007836
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007737-7738
11/. RANDALL, DAVID K.. Cõi mộng : Cuộc phiêu lưu kì lạ của ngành khoa học về giấc ngủ / David K. Randall ; Ngọc Tuấn dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 247tr. ; 21cm. - (Tủ sách "Kiến thức bách khoa")
Tóm tắt: Một sưu tập mê hoặc các câu chuyện có thực về những sự kiện trong giấc mơ
Ký hiệu môn loại: 154.6/C428M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039395
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043869-43870
12/. THÁI VI. Đời người và nhà ở theo phong thủy / Thái Vi. - H. : Thời đại, 2014. - 191tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các nguyên tác phong thủy, các tính cát hung của thế đất những kiêng kỵ trong lựa chọn đất ở. Những yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng tới phong thủy của ngôi nhà. Vị trí cát hung trong bố trí cửa, sắp xếp giường ngủ và các đồ vật trong phòng làm việc, phòng ngủ. Những kiêng kị trong thiết kế phòng bếp, thiết kế cầu thang. Phong thủy trong trong bài trí bàn thờ cũng như dử dụng đúng vật dụng phong thủy trong nhà ở.
Ký hiệu môn loại: 133/Đ452N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039401
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043880-43881
13/. TÔ CẦM. Lòng dạ đàn ông tâm trí đàn bà / Tô Cầm ; Nhật Hà dịch. - Thanh Hóa :
Nxb. Thanh Hoá, 2017. - 215tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kỹ năng sống)
Tóm tắt: Phân tích những suy nghĩ, ham muốn sâu kín trong lòng đàn ông và phụ nữ giúp bạn có thể tìm được tình yêu của cuộc đời mình và tự tin hơn trong các mối quan
hệ xã hội
Ký hiệu môn loại: 154.4/L431D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039445
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043962
14/. TRẦN VĂN HẢI. Địa lý toàn thư tân biên / Trần Văn Hải. - Tái bản lần 5. - H. : Hồng Đức, 2016. - 576tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về phong thủy, thuật phong thủy. Trình bày cách chọn hướng nhà theo thuật phong thủy, kinh dịch, kiến thức cơ bản chuyên dụng trong kinh dịch và thuật phong thủy, khái niệm về dương trạch. Phong thủy thực hành
Ký hiệu môn loại: 133.5/Đ301L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007851
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007761
15/. TUỆ NHÃ. Thanh diện sắc hình của người phương Đông : Cách quan sát: Mặt. ngũ quan, thân hình, lông, tóc, nốt ruồi, tay, chân, tư thế, dáng vẻ, cách hút thuốc lá / Tuệ Nhã. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 223tr. : tranh vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về hình thể, thanh sắc trong hình thể học, hình thể mặt, ngũ quan với nhân sinh, thân hình với nhân sinh, hình dáng tay với nhân sinh, chân với nhân sinh, tư thế dáng vẻ với nhân sinh và kèm theo hình ảnh minh họa
Ký hiệu môn loại: 133.3/TH107D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007840
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007743-7744
16/. VẠN DÂN ANH. Tam mệnh thông hội / Vạn Dân Anh; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - H. : Hồng Đức, 2017. - 479tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu quyền 1 luận về cơ sở luận mệnh bát tứ. Quyển 2 luận về mệnh lí và phương pháp đoán mệnh cơ bản, đề cấp đến các bước sắp xếp niên, nguyệt, nhật, thời trụ để dự đoán đại vận, tiểu vận, lưu niên, mệnh cung và hình xung khắc hóa hại của can chi...
Ký hiệu môn loại: 133.3/T104M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007839
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007742
17/. VŨ ĐỨC HUYNH. Phong thủy hóa giải / Vũ Đức Huynh. - H. : Hồng Đức, 2014. - 407tr. ; 21cm
Tóm tắt: Ứng dụng các phép hóa giải phong thủy đem lại sự thịnh vượng cân bằng, an định hoàn phục hay tiếp phát cho bản thân hoặc cư gia
Ký hiệu môn loại: 133/PH431T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039452
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043972-43973
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. ĐẠI ĐỨC THÍCH MINH TÔNG. Pháp khí mật tông : Giải mã tranh Thang - ka Tây Tạng... / Đại Đức Thích Minh Tông. - Gia Lai : Nxb. Hồng bàng, 2013. - 123tr. ; 21cm. - (Tủ sách Nghiên cứu Phật giáo - Viện Nghiên cứu Phong thủy thế giới)
Tóm tắt: Giải mã tranh Thang - ka Tây Tạng; Nghiên cứu tranh vẽ Phật giáo - Phương pháp trực tiếp nhất để tìm hiểu vè Phật giáo Tây Tạng
Ký hiệu môn loại: 294.3/PH109K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039389
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043857-43858
2/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Liệu pháp phản xạ học tình dục : Phương pháp kích hoạt các huyệt vị cảm xúc theo đạo giáo / Mantak Chia, Andrew Jan ; Tiến Thành dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 151tr. ; 21cm
Tóm tắt: Liệu pháp phản xạ học dựa trên tiền đề rằng mọi khí quan của cơ thể đều có những điểm phạn xạ trên các bộ phận khác nhau. Sự tương ứng được tìm thấy bằng cách phân chia cơ thể thành những khu vực khác nhau, các khí quan trong một khu vực cụ thể có thể được kích thích bằng cách tác động vào vùng phản xạ tương ứng
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039383
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043849
3/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Ngũ hành quy nhất : Chuyển hóa các cảm xúc tiêu cực / Mantak Chia, Andrew Jan; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 215tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bậc tu luyện thứ nhất trong pháp môn Đạo giáo. Bước khởi nguyên của phép luyện Nội đan, một quy trình qua đó có thể làm chủ được các năng lượng thuộc vũ trụ bên trong con người mình và tạo được sự nối kết với năng lượng của vũ trụ bên ngoài
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039384
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043850
4/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Pháp môn trung khảm ly : Tạo linh thân bất tử / Mantak Chia, Andrew Jan; Ngọc Tuấn dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 294tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm một loạt thông tin liên quan đối với các phép luyện nội đan cổ xưa, nhận thức hiện đại đối với những thực hành và hướng dẫn đơn giản để thực hành tại nhà
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039382
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043848
5/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Pháp môn đại khảm ly : Tập hợp năng lượng vũ trụ / Mantak Chia, Andrew Jan ; Ngọc Tuấn dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 270tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu người tu tập thiền định hòa nhập với Nhất thể bằng chuyến du hành không gian trong thế giới tâm linh được thực hiện với Pháp môn Đại Khảm Ly
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039381
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043847
6/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Trí năng khí công : Làm sinh động bộ não bằng
khí công / Mantak Chia, Andrew Jan ; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. –
175tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự cô đọng kiến thức và kinh nghiệm mà tác giả thu được qua nhiều năm để đạt được sự hiểu biết về thân và tâm từ một loạt các pháp môn Đại giáo. Một số pháp môn đơn giản giúp cho bộ não loại bỏ những trải nghiệm không cần thiết và giữ lại những trải nghiệm có tính trực giác và giàu cảm xúc nhất
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039380
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043846
7/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Tu luyện ngũ quan : Phép trường sinh theo đạo giáo / Mantak Chia, Andrew Jan ; Huỳnh Văn Thanh. - H. : Hồng Đức, 2016. - 183tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày 9 định thức trong phép tập luyện Phong bế ngũ quan, bao gồm việc tăng cường sức mạnh cho các giác quan, nối kết các giác quan với tạng phủ, kích hoạt các kinh mạch và khai tác năng lượng từ vũ trụ
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039386
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043852
8/. MANTAK CHIA. Bí thuật đạo giáo - Tâm thân đạo gia : Thực hành pháp môn khảm ly / Mantak Chia, Andrew Jan ; Ngọc Tuấn dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 207tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành Tiểu Khảm Ly, kết hợp năng lượng trắc ẩn ở tim với năng lượng tình dục ở thận để tạo thành tâm thân hoặc cơ thể năng lượng
Ký hiệu môn loại: 299.5/B300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039385
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043851
9/. SALZBERG, SHARON. Yêu thương kẻ thù : Chuyển hoá mối quan hệ của chúng ta với mọi kẻ thù / Sharon Salzberg, Robert Thurman ; Trung Sơn dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2017. - 207tr. ; 21cm
Nguyên tác: Love your enemies : How to break the anger habit & be a whole lot happier
Tóm tắt: Hướng dẫn thiết thực để tìm kiếm sự giải thoát khỏi sân hận, thông qua đồng minh mạnh mẽ của chúng ta là trí tuệ, lòng khoan dung và tình yêu thương.Cụ thể là những công cụ để chinh phục bốn loại kẻ thù mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống là: Kẻ thù bên ngoài, kẻ thù bên trong, kẻ thù giấu mặt và kẻ thù siêu bí mật, cùng những công cụ hữu ích để nhận biết kẻ thù đích thực và chuyển hoá mối quan hệ giữa chúng ta với mọi kẻ thù
Ký hiệu môn loại: 294.3/Y606T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039354
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043797-43798
10/. THÍCH PHƯỚC TIẾN. Nghệ thuật sống an lạc / Thích Phước Tiến. - H. : Nxb. Hà Nội ; Công ty Cổ phần Lim - Hanoi, 2017. - 265tr. ; 20cm
ĐTTS ghi: Phật pháp ứng dụng
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng liên quan đến chủ đề "Nghệ thuật sống an lạc", nhằm góp phần giải quyết những xung đột, bốc đồng trong các mối tương quan giữa người với ngoiwf trong gia đình và xã hội, làm giảm đi các hành vi tiêu cực trong các mối quan hệ, hướng tới cuộc sống an lạc, hạnh phúc
Ký hiệu môn loại: 294.3/NGH250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039414
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043906-43907
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. BAILEY, MARIA. Tình mẫu tử : Những câu chuyện tuyệt vời về người mẹ : Truyện ngắn / Maria Bailey ; Trung Sơn dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 247tr. ; 21cm
Nguyên tác: For the love of mom
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hay, gần gũi và ý nghĩa giúp bạn hiểu hơn về tình mẫu tử thiêng liêng
Ký hiệu môn loại: 306.874/T312M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039449
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043966-43967
2/. BÍCH LÃNH. 100 lễ tiết cần học hỏi trong cuộc đời / Bích Lãnh, Phan Quốc Bảo. - H. : Hồng Đức ; Công ty Sách Panda, 2016. - 257tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những tình tiết trong nghi lễ hằng ngày hay trong những dịp đặc biệt, giúp bạn thành công trong cuộc sống: lễ tiết khi giao tiếp, nói điện thoại, xưng hô, nơi công cộng, tiệc tùng...
Ký hiệu môn loại: 302.2/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039453
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043974-43975
3/. Câu chuyện từ trái tim / Tuyển chọn: Cao Đăng..... - Tái bản lần thứ 10. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 267tr. ; 20cm. - (Tủ sách Sống đẹp)
Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện nhỏ về tình cảm yêu thương trong gia đình giữa bố mẹ và con cái cũng như mối quan hệ giữa thầy cô với học trò
Ký hiệu môn loại: 306.874/C125C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039400
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043878-43879
4/. DUGARD, JAYCEE. Cuộc đời bị đánh cắp : Hồi ức của một nô lệ tình dục / Jaycee Dugard ; Trọng Nguyễn dịch. - Tp. Hồ Chí MInh : Nxb. Trẻ, 2014. - 356tr. ; 20cm
Tên sách bằng tiếng Anh: A stolen life
Ký hiệu môn loại: 364.15/C514Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039420
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043918-43919
5/. ĐOÀN THỊ LAM LUYẾN. . - 2000. - 655tr.
Tóm tắt: Viết về các tấm gương nhà giáo, nhà quản lý tiêu biểu trong ngành giáo dục và Đào tạo Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 370/G561M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005357
6/. ĐỨC HIỂN. Đừng chờ ai lên tiếng hộ mình / Đức Hiển. - H. : Văn học, 2017. - 167tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tuyển tập một số bài phóng sự của tác giả trong sự nghiệp làm báo của mình phản ánh thực trạng xã hội với những tệ nạn, bất công, vô lý và những điều gây bức xúc trong dư luận...
Ký hiệu môn loại: 364.109597/Đ556C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039391
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043861-43862
7/. Hội Đông y huyện Vĩnh Bảo - 60 năm xây dựng và phát triển (1957 - 2017) / B.s: Trần Viết Tuynh, Khổng Hữu Cường, Trần Văn Lượng.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 176tr. : ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Hội Đông y huyện Vĩnh Bảo
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hội đông y Việt Nam và hội đông y huyện Vĩnh Bảo (Hải Phòng); một số văn bản của Đảng và nhà nước trong lãnh đạo, chỉ đạo hội đông y. Giới thiệu về tổ chức - hoạt động, những bài thuốc và bài thơ hay của hội đông y huyện Vĩnh Bảo
Ký hiệu môn loại: 362.120959735/H452Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005343
8/. Lịch sử Đảng bộ và nhân dân xã Hợp Thành / B.s: Doãn Đăng Khoa, Mạc Đăng Ẩn, Mạc Văn Tỉnh.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 296tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Hợp thành, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Ghi lại những thành tích đáng tự hảo của Đảng bộ và nhân dân xã Hợp Thành huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng trong những năm kháng chiến chống
Mỹ cứu nước và trong thời kỳ phát triển kinh tế, xã hội và thực hiện công cuộc đổi mới
Ký hiệu môn loại: 324.25970750959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005347
9/. MAI HỒNG. Các Trạng nguyên nước ta / Mai Hồng. - H. : Giáo dục, 1989. - 108tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về khoa cử thời xưa. Thân thế và sự nghiệp của 60 vị trạng nguyên và đình nguyên
Ký hiệu môn loại: 370.9597/C101T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005353
10/. MINH TÂM. Họa sĩ nhí - Bé đi nhà trẻ / Minh Tâm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 24tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/H401-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034627
11/. MINH TÂM. Họa sĩ nhí - Bé nghe kể chuyện / Minh Tâm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 24tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/H401-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034626
12/. MINH TÂM. Họa sĩ nhí - Bé trong vườn hoa / Minh Tâm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 24tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/H401-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034622-34625
13/. MINH TÂM. Vở bé học chữ cái dành cho trẻ từ 5 - 6 tuổi / Minh Tâm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 31tr. : minh họa ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034605
14/. NGUYỄN CÔNG SƠN. 450 câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ : Dùng
cho học viên sát hạch, cấp giấy phép lái xe ô tô / Nguyễn Công Sơn s.t và hệ thống. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 350tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 450 câu hỏi và đáp án dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe ô
tô để tham khảo và ghi nhớ trước khi lấy bằng lái xe
Ký hiệu môn loại: 343.59709/B454T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039455
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043978-43979
15/. NGUYỄN CÔNG SƠN. 150 câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ : Dùng cho học viên sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 / Nguyễn Công Sơn s.t và hệ thống. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 224tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 150 câu hỏi và đáp án dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô để tham khảo và ghi nhớ trước khi lấy bằng lái xe
Ký hiệu môn loại: 343.59709/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039419
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043916-43917
16/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật công chúa - Bạch Tuyết & Aurora / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034611
17/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật công chúa - Lọ lem và nàng Bella / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034613
18/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật công chúa - Nàng tiên cá Ariel và những người bạn / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034612
19/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật công chúa - Hoàng tử và Barbie / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034610
20/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Doraemon - Doraemon & Shizuka với cỗ máy thời gian / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034619
21/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Doraemon - Cao bồi Doraemon hoảng sợ / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034620
22/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Doraemon - Chiếc nón phép thuật của Doraemon/ Nguyễn Công Sơn.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017.- 16tr.: tranh vẽ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034618
23/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Doraemon - Doraemon, Nobita cùng với những người bạn / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034621
24/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Mickey - Mickey & Daisy dịu dàng / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034616
25/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Mickey - Mickey & Donald những người
bạn thân / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034617
26/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Mickey - Mickey tập làm kỹ sư xây dựng / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034614
27/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu nhân vật Mickey - Mickey thân thiện / Nguyễn Công Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 16tr. : tranh vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034615
28/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu Pokémon Go. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ;
Nhà sách Hồng Ân
T.3. - 2017. - 16tr. : tranh
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034603-34604
29/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu Pokémon Go. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân
T.2. - 2017. - 16tr. : tranh
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034601-34602
30/. NGUYỄN CÔNG SƠN. Tô màu Pokémon Go. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân
T.1. - 2017. - 16tr. : tranh
Ký hiệu môn loại: 372.21/T450M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034599-34600
31/. NGUYỄN MẠNH LINH. Thọ mai sinh tử : Phong tục dân gian về sinh nở, cưới hỏi, trường thọ, ma chay / Nguyễn Mạnh Linh. - Tái bản lần 3. - Cà Mau ; H. : Phương Đông ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2016. - 187tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về lễ nghi quan trọng trong cả cuộc đời con người, bàn từ gốc đến ngọn. Từ đó thấu hiểu phong tục truyền thống, tiếp nhận những gì tinh hoa và gạt bỏ điều lạc hậu, phát huy thêm tinh hoa của truyền thống dân tộc
Ký hiệu môn loại: 395.209597/TH400M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007857
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007772-7773
32/. Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2007 / Thảo Phương, Sầm Quý Lập, Hồng Minh.... - H. : Giáo dục, 2007. - 455tr. ; 24cm
Tóm tắt: Những bài viết về những tấm gương cá nhân, tập thể thuộc các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông trong hệ thống giáo dục phổ thông. Bao gồm các bài viết về các cá nhân và tập thể thuộc các trường Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
Ký hiệu môn loại: 370.9597/NH556G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005351
33/. Sách nghiệp vụ hộ tịch / B.s: Vũ Văn Kiền (ch.b), Ngô Minh Tuấn, Phùng Công Vĩnh.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 303tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Những vấn đề chung và các chế định đăng ký hộ tịch. Luật hộ tịch 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 342.59708/S-102N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005348
34/. Những nhà giáo tiêu biểu thành phố Hải Phòng. - H. : Thanh niên
T.1. - 2005. - 254tr.
Tóm tắt: Giới thiệu những cống hiến to lớn của các nhà giáo tiêu biểu thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 370.959735/NH556N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005358
35/. VĂN MINH. Tập tô chữ mẫu giáo 3 - 4 tuổi / Văn Minh, Hán Minh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 31tr. : minh họa ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T123T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034606
36/. VĂN MINH. Tập tô chữ mẫu giáo 4 - 5 tuổi / Văn Minh, Cẩm Hoàng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 31tr. : minh họa ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T123T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034607
37/. VĂN MINH. Tập tô chữ mẫu giáo 5 - 6 tuổi / Văn Minh, Hán Minh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Nhà sách Hồng Ân, 2017. - 31tr. : minh họa ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.21/T123T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034608-34609
38/. VŨ THỊ CHUYÊN. Đô thị hóa ở Hải Phòng / Vũ Thị Chuyên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 215tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận về đô thị hóa; các nhân tố và thực trạng ảnh hưởng đến quá trình đô thị hóa ở Hải Phòng; một số công trình kiến trúc của đô thị Hải Phòng; định hướng, một số giải pháp và đề xuất thực hiện định hướng đô thị hóa ở Hải Phòng đến năm 2025
Ký hiệu môn loại: 307.10959735/Đ450T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005344
NGÔN NGỮ HỌC
1/. HOÀNG NGUYÊN. Tiếng Anh dùng trong lĩnh vực thuyết trình = English for
presentations : Tiếng Anh chuyên đề / ThS. Hoàng Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 158tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ năng: chào đón khán giả, tự giới thiệu bản thân, giới thiệu chủ đề thuyết trình, sử dụng ngôn ngữ cơ thể để diễn đạt, tạo những hình ảnh minh họa trực quan, kết thúc buổi thuyết trình bằng kết luận mang tính thuyết phục,...
Ký hiệu môn loại: 428/T306A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007845
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007752-7753
2/. HOÀNG QUỲNH. Bài tập ngữ pháp tiếng Nhật căn bản / Hoàng Quỳnh ch.b; Trình Thị Phương Thảo hiệu đính. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016. - 275tr. ; 24cm
Tóm tắt: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. Lựa chọn đáp án phù hợp. Điền trợ từ thích hợp vào trong ngoặc. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi
Ký hiệu môn loại: 495.6/B103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007855
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007768-7769
3/. HOÀNG QUỲNH. Ngữ pháp tiếng Nhật căn bản / Hoàng Quỳnh ch.b. - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2016. - 247tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 27 bài học bao quát hầu hết các mẫu ngữ pháp căn bản được sử
dụng nhiều trong cuộc sống. Với cách trình bày dễ hiểu, kèm theo ví dụ và thực tế
Ký hiệu môn loại: 495.6/NG550P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007854
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007766-7767
4/. HOÀNG THANH. Học từ vựng tiếng Anh chuyên đề Lịch sử & Địa lý = Words of history and geography / Hoàng Thanh cộng tác với nhóm giáo viên Trường đại học Sư phạm. - H. : Thanh niên, 2016. - 190tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa; hình thức từ; gốc từ; tiền tố, và hậu tố; nghĩa rộng của từ; hoàn thành suy luận; cùng nhiều kĩ năng gốc khác
Ký hiệu môn loại: 428/H419T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007856
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007770-7771
5/. MATSUMOTO NORIKO. 500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ - trình độ N2 : Kèm chú thích Anh - Việt / Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Lê Lệ Thủy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 293tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 495.6/N114T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039447
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043964
6/. MATSUMOTO NORIKO. 500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ - Trình độ N1
: Kèm chú thích Anh - Việt / Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Thư Trúc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 294tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 495.9/N114T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039446
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043963
7/. MATSUMOTO NORIKO. 500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ - Trình độ N3 : Kèm chú thích Anh - Việt / Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Lê Lệ Thủy dịch. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 293tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 495.6/N114T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039448
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043965
8/. WINDY. Ngữ pháp tiếng Anh căn bản = Basic English grammar in Use / Windy ; Thu Huyền ch.b ; Ngọc Mai hđ. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 447tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 425/NG550P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039421
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043920-43921
9/. ZHISHI. 8000 mẫu câu đàm thoại Việt - Hoa thông dụng = Tái bản lần thứ nhất /
Zhishi ; Thu Trang ch.b ; Minh Nguyệt h.đ. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015. - 230tr. ; 21cm. - (Tủ sách học tốt môn tiếng Trung)
Tóm tắt: Tổng hợp các mẫu đàm thoại thông dụng nhất, cập nhật các chủ đề thiết yếu nhất trong cuộc sống hàng ngày
Ký hiệu môn loại: 495.1/T104N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039422
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043922-43923
10/. ZHISHI. Tự học nghe nói tiếng Trung căn bản. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội ; Công ty Cổ phần sách Mcbooks
T.1. - 2015. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 495.1/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039437
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043952
11/. ZHISHI. Tự học nghe nói tiếng Trung căn bản. - H. : Nxb. Đi học quốc gia Hà Nội ; Công ty Cổ phần sách Mcbooks
T.2. - 2015. - 150tr.
Ký hiệu môn loại: 495.1/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039438
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043953
KỸ THUẬT
1/. ANTHONY, CHARLES. Yoga trị 46 bệnh / Charles Anthony. - Tái bản lần 5. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 124tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số tư thế (tọa pháp) kết hợp với bài tập thở, giúp cho hệ thần kinh hoạt động hiệu quả.
Ký hiệu môn loại: 613.7/Y609G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039404
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043886-43887
2/. BẠCH SĨ MINH. Bệnh thận và chế độ dinh dưỡng cho người bệnh thận / Bạch Sĩ Minh. - H. : Lao động, 2014. - 221tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đại cương về bệnh thận; Chẩn đoán và điều trị một số bệnh thận thường gặp; Yếu tố nguy cơ và những điều nên tránh đối với người bị bệnh thận; Y học cổ truyền và vai trò của nó trong điều trị bệnh thận
Ký hiệu môn loại: 616.6/B256T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039405
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043888-43889
3/. BÀNH TỔ. Bành Tổ dưỡng sinh kinh : Bí quyết dưỡng sinh xuất hiện sớm nhất trong
lịch sử / Bành Tổ; An Lạc group dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Dân trí, 2015. - 343tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Truyền thuyết về trường thọ; Thọ như tùng bách núi Nam Sơn; Con đường tắt để khơi dậy sức sống trrong cơ thể; Hình thần hợp nhất; Dưỡng sinh cho sức khỏe; Chú trọng bảo dưỡng; Đạo dưỡng sinh trong sinh hoạt vợ chồng
Ký hiệu môn loại: 613.7/B107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007843
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007748-7749
4/. BLUMENTHAL, NOAH. Trở thành người anh hùng trong đời thường : Vượt qua thách thức trong công việc và cuộc sống / Noah Blumenthal ; Phan Hạ dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 198tr. ; 21cm. - (Tủ sách: Kỹ năng sống)
Nguyên tác: Be the hero
Tóm tắt: Ghi lại những câu chuyện cùng những bài học, kỹ năng, những bí quyết thành công giúp gia tăng tính hiệu quả, cải thiện các mối quan hệ và vươn tới thành công tối hậu cho mỗi cá nhân
Ký hiệu môn loại: 650.1/TR460T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039415
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043908-43909
5/. DƯƠNG NGỌC ĐAN. Chẩn đoán bệnh qua mặt & tay : Tự chẩn bệnh, tự điều trị
các chứng bệnh thường gặp bằng các thủ pháp chẩn trị hữu hiệu của đông y truyền thống / Dương Ngọc Đan b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 271tr. ; 24cm. - (Tủ sách dưỡng sinh hồi xuân - trường thọ)
Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết, dễ hiểu từng phương pháp chẩn đoán bệnh khác nhau cho các chứng bệnh thường gặp. Đồng thời, với mỗi chứng bệnh còn trình bày phương pháp chữa bệnh qua bàn tay và huyệt vị, phối hợp với các món ăn bài thuốc có tác dụng dưỡng sinh, bảo vệ sức khỏe
Ký hiệu môn loại: 616.07/CH121Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007844
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007750-7751
6/. ĐỖ ĐỨC NGỌC. Tự học day ấn huyệt chũa 104 bệnh cấp cứu thường gặp / Đỗ Đức Ngọc. – Tái bản lần 1. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 87tr. ; 21cm. - (Ngành Y học bổ sung)
Tóm tắt: Sơ lược quá trình phát triển của Khí công y đạo. Những nội dung cơ bản của Khí công y đạo. Khám chữa bệnh theo Khí công y đạo
Ký hiệu môn loại: 615.8/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039403
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043884-43885
7/. HỒNG CHIÊU QUANG. Sổ tay chăm sóc sức khỏe - Phương pháp trị liệu cột sống :
Liệu pháp tự nhiên của y học Trung Hoa / Hồng Chiêu QUang ; Dịch: Kiến Văn, Phúc Kiến. - Tái bản lần 1. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận cho phương pháo trị liệu cột sống; Cấu tạo của cột sống; Nguyên nhân các căn bệnh sai lệch vị trí cột sống...
Ký hiệu môn loại: 616.7/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039423
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043924-43925
8/. LÝ VĨNH LINH. Singapore của tôi : Câu chuyện của một phụ nữ Khách Gia / Lý Vỹ Linh ; Nguyễn Thị Kim Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 389tr. : 37tr. ảnh ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: A Hakka woman's Singapore stories
Ký hiệu môn loại: 616.8092/S311G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039439
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043954-43955
9/. MẠNH LINH. Dịch cân kinh : Bí quyết dưỡng sinh, tăng cường thể lực... / Mạnh Linh. - H. : Dân trí ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015. - 329tr. ; 21cm. - (Tủ sách Dưỡng sinh - Hồi xuân - Trường thọ)
Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập nội công bí truyền và bí quyết dưỡng sinh tăng
cường thể lực. Trình bày 4 loại Dịch cân kinh với 15 luyện pháp của Thiếu Lâm,
Nga Mi, Võ Đang, Mật Tông giúp tăng cường thể chất
Ký hiệu môn loại: 613.7/D302C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039432
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043942-43943
10/. MẠNH LINH. Tẩy tủy kinh / Mạnh Linh. - Tái bản ;ần 1. - Cà Mau : Phương Đông ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015. - 175tr. ; 21cm. - (Tủ sách dưỡng sinh - hồi xuân - trường thọ)
Ký hiệu môn loại: 613.7/T126T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039433
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043944-43945
11/. ODY, PENELOPE. Tự chữa bệnh bằng dược thảo / Penelope Pdy ; Thế Anh dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2012. - 366tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các truyền thống chữa bệnh bằng thảo dược. Sử dụng dược thảo để tăng cường sức khỏe. Các loại bệnh tật và cách chữa trị
Ký hiệu môn loại: 615.8/T550C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039402
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043882-43883
12/. REID, DANIEL. Đạo sức khỏe tình dục và trường thọ : Con đường của sức khoẻ -
tình dục và trường thọ theo đạo học / Daniel Reid ; Lê Thành biên dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Hồng Đức, 2017. - 478tr. : Hình vẽ ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The Tao of health, sex and longevity
Tóm tắt: Hướng dẫn chúng ta từng bước đi vào trường thọ: từ chế độ ăn uống hợp lý theo nhu cầu cơ thể, luyện khí hướng dẫn hơi thở chu chuyển khắp toàn thân; đến cách giao hợp sao cho hoà hợp âm dương
Ký hiệu môn loại: 613/Đ108C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039454
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043976-43977
13/. THẠCH KIỀU THANH. 750 câu hỏi phong thủy tu thân dưỡng sinh / Thạch Kiều Thanh; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2013. - 423tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về những lí luận phong thủy thông dụng, tầm long điểm huyệt, huyền không tinh diệu, sử dụng la bàn, dương trạch cát hung. Trình bày lí luận dưỡng sinh phong thủy căn bản. Kĩ năng phong thủy dễ thực hiện
Ký hiệu môn loại: 613.7/B126T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007837
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007739
14/. Từ điển thuật ngữ viết tắt y học Anh - Việt = English - Vietnamese medical
abbreviations dictionary / Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Hải Yến, Đỗ Thị Thu Hà,.... - TP. Hồ Chí Minh : Y học, 2014. - 618tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ y học bằng tiếng Anh chuyển sang tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
Ký hiệu môn loại: 610.3/T550Đ
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001323
15/. Từ điển y học Anh-Anh-Việt = English - Vietnamese medical dictionary/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Tiền Giang : Y học, 2014. - 1572tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ y học bằng tiếng Anh chuyển sang tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
Ký hiệu môn loại: 610.3/T550Đ
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001324
16/. VŨ THỊ THU HIỀN. Để không bao giờ thất nghiệp / Vũ Thị Thu Hiền. - H. : Dân trí ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2017. - 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Kinh nghiệm sau nhiều năm làm việc với các nhà tuyển dụng trong khối doanh nghiệp, phỏng vấn và làm việc với nhiều cấp bậc ứng viên trên thị trường hoặc mọi ngành nghề. Với những tình huống xảy ra trên thực tế, bao gồm cả thành công và thất bại.
Ký hiệu môn loại: 650.1/Đ250K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039394
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043867-43868
NGHỆ THUẬT
1/. Giai điệu bốn mùa năm 2017 : Những tác phẩm sáng tác năm 2015 - 2016 / Sỹ Vịnh, Đức Chính, Duy Thái. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 84tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa - Hội Âm nhạc thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu 52 bài hát của 33 tác giả là Hội viên Hội Âm nhạc Hải Phòng, sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị và phong trào ca hát của thành phố Hải Phòng trong những năm vừa qua
Ký hiệu môn loại: 780/GI-103Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005345
2/. THẠCH KIỀU THANH. 1200 câu hỏi phong thủy vượng người vượng nhà / Thạch Kiều Thanh; Dịch: Thành Khang, Hồng Thắm. - H. : Hồng Đức, 2016. - 598tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi về phong thuỷ kết cấu kiến trúc nhà ở; Trang trí đúng cách để đem lại hiệu quả phong thuỷ tốt; Kĩ thuật trong phong thủy cho việc
trang trí nhà ở
Ký hiệu môn loại: 720/M458N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007841
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007745
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. BĂNG SƠN. Thú ăn chơi người Hà nội / Băng Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng. - 21cm. - 86000đ
T.2. - 2017. - 288tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922803/TH500-Ă
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039436
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043950-43951
2/. BĂNG SƠN. Thú ăn chơi người Hà nội / Băng Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng. - 21cm. - 86000đ
T.1. - 2017. - 296tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922803/TH500-Ăn
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039435
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043948-43949
3/. BELLEMARE, PIERRE. 25 truyện có thật - Án tình / Pierre Bellemare, Jean - Francois Nahmias ; Lê Thành dịch. - H. : Hồng Đức, 2017. - 327tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 843/H103M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039390
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043859-43860
4/. BÙI ANH TUẤN. Bản giao hưởng số 6 của Tchaikovsky / Bùi Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 229tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B105G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039399
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043877
5/. BÙI ANH TUẤN. Thám tử yêu : Tiểu thuyết / Bùi Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hội nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2014. - 394tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH104T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039431
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043940-43941
6/. CATO, NANCY. Tất cả các dòng sông đều chảy / Nancy Cato ; Trương Võ Anh Giang, Anh Trần dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015. - 539tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: All the rivers run
Ký hiệu môn loại: 899/T124C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039442
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043959
7/. DUMAS, ALEXANDRE. Bá tước Monte Cristo / Alexandre Dumas. - Tái bản lần 1. - H. : Văn học, 2016. - 639tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 843/B100T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039406
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043890-43891
8/. DUNG KEIL. Kể một câu chuyện tình : Tập truyện ngắn / Dung Keil. - H. : Nxb. Hà Nội ; Công ty Cổ phần Lim - Hanoi, 2017. - 268tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/K250M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039416
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043910-43911
9/. DƯƠNG HỒNG ANH. Nhật ký nữ sinh / Dương Hồng Anh ; Dịch: Thành Khang, Ngọc San. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 397tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH124K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039425
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043928-43929
10/. ĐƯỜNG THẤT CÔNG TỬ. Năm tháng là đóa lưỡng sinh hoa : Tiểu thuyết / Đường Thất Công Tử ; Nguyễn Thị Thúy Ngọc dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Văn học ; Công ty Sách Bách Việt, 2016. - 512tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/N114T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039411
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043900-43901
11/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.1. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034652-34653
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037206-37207
12/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.11. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034672-34673
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037226-37227
13/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.10. - 2015. - 96tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034670-34671
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037224-37225
14/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.12. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034674-34675
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037228-37229
15/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.13. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034676-34677
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037230-37231
16/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.14. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034678-34679
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037232-37233
17/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.15. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034680-34681
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037234-37235
18/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.16. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034682-34683
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037236-37237
19/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.17. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034684-34685
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037238-37239
20/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.18. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034686-34687
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037240-37241
21/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.2. - 2015. - 93tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034654-34655
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037208-37209
22/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.3. - 2015. - 93tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034656-34657
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037210-37211
23/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.4. - 2015. - 93tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034658-34659
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037212-37213
24/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.5. - 2015. - 93tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034660-34661
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037214-37215
25/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.6. - 2015. - 93tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034662-34663
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037216-37217
26/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.7. - 2015. - 93tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034664-34665
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037218-37219
27/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.8. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034666-34667
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037220-37221
28/. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.9. - 2015. - 95tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034668-34669
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037222-37223
29/. FUJIKO F FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.1. - 2017. - 159tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034628-34629
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037158, DPVN.037183
30/. FUJIKO F FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.2. - 2017. - 159tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034630-34631
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037184-37185
31/. FUJIKO F FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.3. - 2017. - 159tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034632-34633
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037186-37187
32/. FUJIKO F FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.4. - 2017. - 159tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034634-34635
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037188-37189
33/. FUJIKO F FUJIO. Doraemon : Truyện tranh nhi đồng / Fujiko F. Fujio ; Phan Vũ Hồng Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 12500
T.5. - 2017. - 159tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034636-34637
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037190-37191
34/. FUJIKO F FUJIO. Doraemon tuyển tập tranh truyện màu / Fujiko F Fujio ; Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 8. - H. : Kim Đồng. - 21cm. - 30000
T.6. - 2017. - 159tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034638-34639
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037192-37193
35/. GALBRAITH, ROBERT. Con chim khát tổ : Tiểu thuyết / Robert Galbraith ; Hồ Thị Như Mai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 699tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The cuckoo's calling
Ký hiệu môn loại: 823/C430C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039441
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043958
36/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T42. - 2016. - 196tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034729
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037324-37325
37/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T62. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034749
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037364-37365
38/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.82. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034769
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037404-37405
39/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.61. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034748
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037362-37363
40/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ;
Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T40. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034727
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037320-37321
41/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T56. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034743
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037352-37353
42/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T58. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034745
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037356-37357
43/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T60. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034746
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037358-37359
44/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.80. - 2016. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034767
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037400-37401
45/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T.88. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034774
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037414-37415
46/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T38. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034725
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037316-37317
47/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T39. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034726
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037318-37319
48/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T47. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034734
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037334-37335
49/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T48. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034735
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037336-37337
50/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama
; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T54. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034741
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037348-37349
51/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T55. - 2017. - 168tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034742
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037350-37351
52/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T65. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034752
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037370-37371
53/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T69. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034756
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037378-37379
54/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.79. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034766
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037398-37399
55/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.72. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034759
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037384-37385
56/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ;
Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T43. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034730
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037326-37327
57/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T41. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034728
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037322-37323
58/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T53. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034740
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037346-37347
59/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T57. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034744
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037354-37355
60/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T66. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034753
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037372-37373
61/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T67. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034754
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037374-37375
62/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T74. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034761
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037388-37389
63/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T77. - 2016. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034764
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037394-37395
64/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.78. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034765
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037396-37397
65/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T44. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034731
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037328-37329
66/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T51. - 2017. - 172tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034738
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037342-37343
67/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T64. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034751
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037368-37369
68/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T68. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034755
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037376-37377
69/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T71. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034758
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037382-37383
70/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.81. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034768
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037402-37403
71/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.85. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034772
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037410-37411
72/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.86. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034773
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037412-37413
73/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T37. - 2016. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034724
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037314-37315
74/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T50. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034737
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037340-37341
75/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T63. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034750
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037366-37367
76/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T73. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034760
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037386-37387
77/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ;
Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T.84. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034771
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037408-37409
78/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.91. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034776
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037418-37419
79/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T46. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034733
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037332-37333
80/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T49. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034736
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037338-37339
81/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T60. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034747
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037360-37361
82/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). – 18000
T75. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034762
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037390-37391
83/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T45. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034732
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037330-37331
84/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T52. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034739
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037344-37345
85/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T70. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034757
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037380-37381
86/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T76. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034763
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037392-37393
87/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.83. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034770
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037406-37407
88/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.89. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034775
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037416-37417
89/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T10. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034697
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037260-37261
90/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T11. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034698
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037262-37263
91/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T12. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034699
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037264-37265
92/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T13. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034700
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037266-37267
93/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T14. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034701
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037268-37269
94/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T15. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034702
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037270-37271
95/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T16. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034703
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037272-37273
96/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T17. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034704
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037274-37275
97/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T18. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034705
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037276-37277
98/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T19. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034706
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037278-37279
99/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T2. - 2017. - 176tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034689
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037244-37245
100/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T20. - 2017. - 184tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034707
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037280-37281
101/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T21. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034708
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037282-37283
102/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T22. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034709
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037284-37285
103/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T23. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034710
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037286-37287
104/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T24. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034711
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037288-37289
105/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T25. - 2017. - 196tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034712
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037290-37291
106/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T26. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034713
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037292-37293
107/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T27. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034714
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037294-37295
108/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T28. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034715
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037296-37297
109/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T29. - 2017. - 196tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034716
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037298-37299
110/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T3. - 2017. - 176tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034690
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037246-37247
111/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T30. - 2017. - 196tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034717
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037300-37301
112/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T31. - 2017. - 196tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034718
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037302-37303
113/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T32. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034719
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037304-37305
114/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T33. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034720
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037306-37307
115/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T34. - 2017. - 196tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034721
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037308-37309
116/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T35. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034722
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037310-37311
117/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T36. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034723
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037312-37313
118/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T4. - 2017. - 176tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034691
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037248-37249
119/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi
thiếu niên). - 18000
T.5. - 2017. - 192tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034692
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037250-37251
120/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T.6. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034693
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037252-37253
121/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T7. - 2017. - 180tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034694
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037254-37255
122/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T8. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034695
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037256-37257
123/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T9. - 2017. - 188tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034696
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037258-37259
124/. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh / Gosho Aoyama ; Nhóm Lesix dịch. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên). - 18000
T1. - 2017. - 184tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034688
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037242-37243
125/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.46. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034823
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037509-37510
126/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.41. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034818
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037499-37500
127/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ;
Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.38. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034814-34815
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037493-37494
128/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.37. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034813
Kho Luân Chuyển: DPVN.037492
129/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.43. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034820
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037503-37504
130/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.44. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034821
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037505-37506
131/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.40. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034817
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037497-37498
132/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.42. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034819
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037501-37502
133/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.45. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034822
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037507-37508
134/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.39. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034816
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037495-37496
135/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.1. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034777
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037420-37421
136/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.10. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034786
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037438-37439
137/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.11. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034787
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037440-37441
138/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.12. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034788
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037442-37443
139/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.13. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034789
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037444-37445
140/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ;
Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. – 22000
T.14. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034790
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037446-37447
141/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.15. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034791
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037448-37449
142/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.16. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034792
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037450-37451
143/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.17. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034793
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037452-37453
144/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.18. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034794
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037454-37455
145/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.19. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034795
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037456-37457
146/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.2. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034778
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037422-37423
147/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.20. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034796
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037458-37459
148/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.21. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034797 Số ĐKCB:
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037460-37461
149/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.22. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034798
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037462-37463
150/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.23. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034799
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037464-37465
151/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.24. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034800
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037466-37467
152/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.25. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034801
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037468-37469
153/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.26. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034802
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037470-37471
154/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.27. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034803
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037472-37473
155/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.28. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034804
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037474-37475
156/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.29. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034805
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037476-37477
157/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.3. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034779
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037424-37425
158/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.30. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034806
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037478-37479
159/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.31. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034807
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037480-37481
160/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.32. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034808
161/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.33. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034809
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037484-37485
162/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.34. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034810
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037486-37487
163/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.35. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034811
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037488-37489
164/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.36. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034812
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037490-37491
165/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ;
Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.4. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034780
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037426-37427
166/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.5. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034781
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037428-37429
167/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.6. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034782
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037430-37431
168/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.7. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034783
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037432-37433
169/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.8. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034784
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037434-37435
170/. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka ; Tranh: Mato ; Dịch: Nguyễn Ngọc Diệp. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - 22000
T.9. - 2017. - Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034785
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037436-37437
171/. HUYỀN LÊ. Chân ngắn, sao phải xoắn! / Huyền Lê. - Tái bản lần 3. - H. : Dân trí, 2016. - 354tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH121N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039451
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043970-43971
172/. KHÚC CẨM HUYÊN. Mở mắt ra là mùa lá rụng : Tản văn, truyện ngắn / Khúc Cẩm Huyên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2017. - 167tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M460M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039428
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043934-43935
173/. KIHA. Nếu không nợ nhau, làm sao gặp gỡ : Truyện dài / Kiha. - H. : Nxb. Hà Nội, 2017. - 190tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/N259K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039430
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043938-43939
174/. LÊ ANH SỨC. Sương chiều : Thơ / Lê Anh Sức. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 143tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/S-561C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005346
175/. LÊ MINH QUỐC. Yêu một người là nuôi dưỡng đức tin / Lê Minh Quốc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2017. - 214tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/Y606M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039426
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043930-43931
176/. MINH HIỂU KHUÊ. Tường vi đêm đầu tiên. - H. : Văn học ; Công ty Sách Bách Việt. - 21cm
T.1. – 2015. - 355tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/T561V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039397
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043873-43874
177/. MINH HIỂU KHUÊ. Tường vi đêm đầu tiên. - H. : Văn học ; Công ty Sách Bách Việt. - 21cm
T.2. - 2015. - 360tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/T561V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039398
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043875-43876
178/. MINH NGUYỆT THÍNH PHONG. Nhõng nhẽo gặp đa tình. - H. : Dân trí ; Công ty Sách Bách Việt. - 21cm
T.2. - 2016. - 372tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH431N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039393
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043865-43866
179/. MINH NGUYỆT THÍNH PHONG. Nhõng nhẽo gặp đa tình. - H. : Dân trí ; Công ty Sách Bách Việt. - 21cm
T.1. - 2016. - 392tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH431N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039392
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043863-43864
180/. MITCHELL, MARGARET. Cuốn theo chiều gió. - H. : Văn học. - 21cm
T.2. - 2016. - 483tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 813/C517T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007847
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007755
181/. MITCHELL, MARGARET. Cuốn theo chiều gió. - H. : Văn học. - 21cm
T.1. - 2016. - 527tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 813/C517T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007846
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007754
182/. NGÔ AN KHA. Những người mơ ở hành tinh dương vô cùng : Tiểu thuyết / Ngô An Kha. - H. : Nxb. Hà Nội, 2017. - 351tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039429
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043936-43937
183/. NGÔ ĐỒNG TƯ NGỮ. Họa đến rồi, mời thanh toán! / Ngô Đồng Tư Ngữ ; Tô Ngọc Hà dịch. - H. : Dân trí ; Công ty Sách Bách VIệt, 2017. - 512tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/H401Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039418
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043914-43915
184/. NGÔ THỊ GIÁNG UYÊN. Bánh mì thơm, cà phê đắng : Lan man ẩm thực Châu Âu / Ngô Thị Giáng Uyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 156tr. ; 20cm. - (Tủ sách tuổi trẻ)
Ký hiệu môn loại: 895.922808/B107M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039388
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043855-43856
185/. NGUYỄN THU THỦY. Gái già xì tin : Tiểu thuyết / Nguyễn Thu Thủy. - Tái bản lần 3. - H. : Văn học, 2015. - 2015 ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/G103G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039424
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043926-43927
186/. NGUYỄN VIỆT HÀ. Cơ hội của chúa : Tiểu thuyết / Nguyễn Việt Hà. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 503tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C460H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005354-5356
187/. NGUYỄN XUÂN THỦY. Nhắm mắt nhìn trời : Tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Thủy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 341tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH114M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039387
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043853-43854
188/. Ngữ văn địa phương Hải Phòng / B.s: Mai Đắc Lượng, Hồ Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hà. - H. : Giáo dục, 2003. - 92tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 807/NG550V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005349
189/. NHUNG HÀ. Tuyệt đỉnh cổ vật : Tiểu thuyết / Nhung Hà. - H. : Nxb. Hà Nội, 2017. - 610tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T528Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007858
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007774
190/. PHAN Ý YÊN. Ai cũng đã từng yêu như thế / Phan Ý Yên. - In lần thứ 2. - H. : Văn học, 2017. - 245tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/A103C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039440
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043956-43957
191/. QUẢN BÌNH TRIỀU. Cửu Châu Mục Vân lục. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng. - 21cm
T.3 : Sóng dạy Giang Nam. - 2017. - 371tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/C566C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039409
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043896-43897
192/. QUẢN BÌNH TRIỀU. Cửu Châu Mục Vân lục. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng. - 21cm
T.1 : Tiên lạc giang hồ. - 2017. - 350tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/C566C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039407
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043892-43893
193/. QUẢN BÌNH TRIỀU. Cửu Châu Mục Vân lục. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng. - 21cm
T.4 : Nước chảy về đâu. - 2017. - 359tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/C566C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039410 Số ĐKCB:
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043898-43899
194/. QUẢN BÌNH TRIỀU. Cửu Châu Mục Vân lục. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa
Huy Hoàng. - 21cm
T.2 : Yêu hỏa thiêu tình. - 2017. - 322tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/C566C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039408
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043894-43895
195/. ROSENDORFER, HERBERT. Thư gửi về Trung Quốc xa xưa : Tiểu thuyết / Herbert Rosendorfer ; Lê Chu Cầu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 365tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 833/TH550G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039434
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043946-43947
196/. SUGIURA SHIHO. Truyền thuyết băng quỷ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng
T.3. - 2017. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TR527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037182
197/. SUGIURA SHIHO. Truyền thuyết băng quỷ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng
T.1. - 2017. - 164tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TR527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037180
198/. SUGIURA SHIHO. Truyền thuyết băng quỷ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng
T.2. - 2017. - 163tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TR527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037181
199/. Đội quân Doraemon : Truyện tranh / Michiaki Tanaka ; Nguyên tác Fujiko F Fujio ; Nguyễn Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 7. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Doraemon
comics). - 16000
T.1. - 2016. - 195tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034640-34641
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037194-37195
200/. Đội quân Doraemon : Truyện tranh / Michiaki Tanaka ; Nguyên tác Fujiko F Fujio ; Nguyễn Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 7. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Doraemon comics). - 16000
T.2. - 2016. - 195tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034642-34643
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037196-37197
201/. Đội quân Doraemon : Truyện tranh / Michiaki Tanaka ; Nguyên tác Fujiko F Fujio ; Nguyễn Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 7. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Doraemon comics). - 16000
T.3. - 2016. - 183tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034644-34645
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037198-37199
202/. Đội quân Doraemon : Truyện tranh / Michiaki Tanaka ; Nguyên tác Fujiko F Fujio ; Nguyễn Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 7. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Doraemon comics). - 16000
T.4. - 2016. - 190tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034646-34647
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037200-37201
203/. Đội quân Doraemon : Truyện tranh / Michiaki Tanaka ; Nguyên tác Fujiko F Fujio ; Nguyễn Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 7. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Doraemon comics). - 16000
T.5. - 2016. - 191tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034648-34649
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037202-37203
204/. Đội quân Doraemon : Truyện tranh / Michiaki Tanaka ; Nguyên tác Fujiko F Fujio ; Nguyễn Giang Hồng dịch. - Tái bản lần 7. - H. : Kim Đồng. - 18cm. - (Doraemon comics). - 16000
T.6. - 2016. - 183tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034650-34651
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037204-37205
205/. THIÊN BÌNH. Đôi khi tình yêu chỉ là chuyện một người : Tập truyện ngắn / Thiên Bình. - H. : Nxb. Hà Nội, 2017. - 194tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ452K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039427
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043932-43933
206/. TUYỀN NGUYỄN. Những mảng màu ký ức : Tập truyện ngắn / Tuyền Nguyễn. - H. : Lao động, 2015. - 221tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039444
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043961
207/. TỬ NGƯ NHI. Cả thế giới hát tình ca cho em : Tiểu Thuyết / Tử Ngư Nhi. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 454tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/C100T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039396
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043871-43872
208/. TỰ DO CỰC QUANG. Anh đã từng yêu em, nghĩ lại thấy đau lòng : Tiểu thuyết / Tự Do Cực Quang ; Nguyễn Minh Thu dịch. - H. : Nxb. Hà Nội ; Công ty Cổ phần Lim - Hanoi, 2017. - 540tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/A107Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039413
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043904-43905
209/. ZEN. Cảm ơn anh đã yêu em / Zen. - H. : Dân trí, 2016. - 671tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C104Ơ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039412
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043902-43903
LỊCH SỬ
1/. DEMERY, MONIQUE BRINSON. Madam Nhu Trần Lệ Xuân quyền lực bà Rồng / Monique Brinson Demery; Mai Sơn dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2017. - 355tr. : ảnh ; 324cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Đệ nhất phu nhân không chính thức của Việt Nam Cộng hòa, người mà quyền lực chính trị và bản tính sắt đá đã mang lại cho mình danh hiệu Bà Rồng. Cuộc đời bà đã khép lại trong cảnh lưu đày và cô liêu vào năm 2011
Ký hiệu môn loại: 959.7043092/M100D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007852
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007762-7763
2/. Du lễ xưa và nay / B.s: Đoàn Trường Sơn, Nguyễn Hữu Mùi, Ngô Quang Nam.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 388tr. : ảnh ; 30cm
ĐTTS ghi: Đảng uỷ - HĐND - UBND - UBMTTQ Việt Nam. Xã Du Lễ, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển xã Du Lễ (huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng); một số đặc điểm tiêu biểu về văn hoá truyền thống, quá trình chống giặc ngoại xâm, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, lịch sử tổ chức (1930 - 2016)...
Ký hiệu môn loại: 959.735/D500L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005341-5342
3/. Huyện đảo Cát Hải - 55 năm kháng chiến, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc (1945 - 2000) / S.t, b.s: Trịnh Xuân Tốn, Vũ Văn Khánh, Trần Quốc Huy.... - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 256tr. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cát Hải
Tóm tắt: Ghi lại những chiến công, những thành tích đáng tự hào của Đảng bộ, quân dân huyện đảo Cát Hải trong 55 năm qua
Ký hiệu môn loại: 959.735/H527Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005350
4/. MAI ĐẮC LƯỢNG. Kể chuyện Lịch sử - Địa lí Hải Phòng / Mai Đắc Lượng, Ngô Đăng Lợi, Hoàng Ngọc Kỷ. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 2008. - 84tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nhân vật, danh nhân tiêu biểu và một số chiến công oanh liệt của Hải Phòng chống xâm lược. Một số cảnh quan tự nhiên, danh thắng, tài nguyên phong phú và ngành nghề mũi nhọn của Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 959.735/K250C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005352
5/. TOYNBEE, ARNOLD J.. Nghiên cứu lịch sử : Bản tóm lược của D.C. Somervell / Arnold J. Toynbee; Việt Thư dịch. - H. : Hồng Đức, 2017. - 703tr. ; 2017
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về quá trình hình thành, phát triển, sụp đổ và tan rã của các nền văn minh
Ký hiệu môn loại: 909/NGH305C
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001327
6/. TRẦN TRỌNG KIM. Việt Nam sử lược / Trần Trọng Kim. - Tái bản có chỉnh sửa. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 531tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 959.7/V308N
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001325-1326