THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 02 – 2017

 THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 2 – 2017

TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC

1/. CATHCART, THOMAS. Heidegger và con hà mã bước qua cổng Thiên đường / Thomas Cathcart, Daniel Klein ; Hà Gia Hân dịch. - H. : Tri thức, 2016. - 250tr. ; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Heidegger and a Hippo walk through those

Tóm tắt: Bàn luận hài hước và cao siêu gì về sự sống, cái chết và thế giới bên kia của triết gia thần học, các nhà tâm lý học và những bậc hiền nhân thông thái trong những chuyến phiêu lưu của họ

Ký hiệu môn loại: 129/H201V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033766

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036329

 

2/. Những tấm gương hiếu thảo ngày nay / Bùi Hữu Cường, Dương Minh Anh, Thiện Huỳnh... ; Thu Hiền tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2016. - 180tr. ; 21cm. - (Đánh thức yêu thương)

Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện, những bài thơ, câu ca dao, tục ngũ về lòng hiếu thảo

Ký hiệu môn loại: 173/NH556T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033753

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036305-36306

 

CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO

1/. KAPSTEIN, MATTHEW T. Dẫn luận về Phật giáo Tây Tạng / Matthew T. Kapstein ; Dịch: Thái An. - H. : Hồng Đức, 2016. - 183tr. ; 20cm

Tóm tắt: Những trải nghiệm tôn giáo ở nhiều cấp độ, những dòng truyền thừa và sự đa dạng trong luận thuyết và thực hành tu tập, những nghi lễ bí truyền và những niềm tin sâu xa thấm đẫm quan niệm của người Tây Tạng về cuộc sống và số phận

Ký hiệu môn loại: 294.3/D121L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038898

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042849-42850

 

2/. MANUEL, ZENJU EARTHLYN. Con đường nhân ái : Thức tỉnh tâm linh về chủng tộc, tính dục và giới tính / Zenju Earthlyn Manuel ; Hân Nhi dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 142tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 294.3/C430Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038905

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042864-42865

 

3/. MAXWELL, JOHN C.. Đồng hành cùng vĩ nhân : Bạn học được gì từ những vị anh hùng trong Kinh Thánh / John C. Maxwell ; Lan Phương dịch. - H. : Lao động xã hội, 2013. - 147tr. ; 19cm

Tóm tắt: Một người có thể tạo sự nghiệp, Chúa có nơi dành cho bạn, đừng từ bỏ ước mơ, sống trong vùng Đức tin không phải vùng an toàn, hào phóng với kẻ khác,...

Ký hiệu môn loại: 221.9/Đ455H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038873

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042806-42807

 

XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ

1/. ĐỖ NHẬT NAM. Những con chữ biết hát : "Công thức" học tập của cậu bé yêu thích con chữ / Đỗ Nhật Nam. - H. : Lao động, 2016. - 319tr. ; 18cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện, những trải nghiệm rất thật trong quá trình học tập và rèn luyện của Nhật Nam

Ký hiệu môn loại: 372.13/NH556C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033755

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036309-36310

 

2/. HÒA BÌNH. Cát hay là ngọc : Tự truyện của Sandy / Hòa Bình, Cỏ chấp bút. - H. : Phụ nữ, 2016. - 147tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cát hay là ngọc kể về cuộc đời của Bích Ngọc quê Ngọc ở Đồng Tháp, một đứa trẻ bị lạm dụng tình dục từ khi mới 8 tuổi

Ký hiệu môn loại: 371.7/C110H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038904

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042861-42863

 

3/. Luật an toàn giao thông tin mạng : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 62tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung và quy định cụ thể về bảo đảm an toàn thông tin mạng; bảo vệ thông tin cá nhân; ngăn chặn xung đột thông tin trên mạng; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn thông tin mạng;...

Ký hiệu môn loại: 343.59709/L504A

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038886

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042829-42830

 

4/. Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 130tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu qui định chung và qui định cụ thể về nội dung hoạt động giám sát tối cao của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng nhân dân, bảo đảm hoạt động giám sát cùng điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 342.597/L504H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038881

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042819-42820

 

5/. Luật kế toán : Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2017 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 75tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung và quy định cụ thể nội dung công tác kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán, hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán, quản lý nhà nước về kế toán, điều khoản thi hành...

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038884

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042825-42826

 

6/. Luật phí và lệ phí : Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2017 / Minh Ngọc s.t., tuyển chọn. - H. : Lao động, 2016. - 53tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu qui định chung và quy định cụ thể về nguyên tắc xác định mức thu, miễn, giảm lệ phí ; kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí ; quyền, trách nhiệm của tổ chức thu và người nộp phí ; thẩm quyền và trách nhiệm của các cơ quan nhà nước về quản lý phí và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 343.59704/L504P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038879

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042816

 

7/. Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng : Có hiệu lực thi hành từ 01/07/2016 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 47tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu qui định chung và qui định cụ thể về chế độ phục vụ của quân nhân chuyên nghiệp; chế độ phục vụ của công nhân và viên chức quốc phòng; chế độ, chính sách đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan tổ chức; khen thưởng và xử lý vi phạm và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038883

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042823-42824

 

8/. Luật thi hành tạm giữ, tạm giam : Có hiệu lực thi hành từ 01/07/2016 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 77tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung và quy định cụ thể về hệ thống tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lí, thi hành tạm giữ, tạm giam; chế độ quản lí giam giữ; chế độ của người bị tạm giữ, bị tạm giam...

Ký hiệu môn loại: 345.597/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038882

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042821-42822

 

9/. Luật thống kê : Có hiệu lực thi hành từ 01/7/2016 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 75tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu qui định chung và qui định cụ thể về hệ thống thông tin thống kê nhà nước; thu thập thông tin thống kê nhà nước; phân tích và dự báo thống kê, công bố và phổ biến thông tin thống kê nhà nước ; ...

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038880

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042817-42818

 

10/. Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự : Có hiệu lực thi hành từ 01/7/2016 / Minh Ngọc s.t., giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 70tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung và quy định cụ thể về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan điều tra của công an nhân dân, quân đội nhân dân, viện kiểm sát nhân dân tối cao... và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 345.597/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038885

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042827-42828

 

11/. LÝ QUANG DIỆU. Lý Quang Diệu bàn về Trung Quốc, Hoa Kỳ và thế giới : Sách tham khảo / Phỏng vấn, tuyển chọn: Graham Allison,... ; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - Tái bản lần 6. - H. : Nxb. Thế giới, 2016. - 263tr. ; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Lee Kwan Yew: The grand master's insights on China, the United States, and the world

Tóm tắt: Phân tích một số nhận định và lập luận của Lý Quang Diệu về tình hình kinh tế, chính trị của Trung Quốc, Hoa Kỳ, Ấn Độ ; mối quan hệ Trung Quốc - Hoa Kì ; chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan ; địa chính trị và toàn cầu hoá...

Ký hiệu môn loại: 303.49/L600Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038878

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042815

 

12/. NGUYỄN LAN HẢI. Cẩm nang giáo dục giới tính : Giúp trẻ tránh xa bị xâm hại. "Luật bàn tay" và "nguyễn tắc đồ lót" / Nguyễn Lan Hải. - H. : Phụ nữ, 2016. - 75tr. ; 19cm. - (Học kỹ năng sống cùng chuyên gia)

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về giáo dục giới tính giúp trẻ biết quý trọng thân thể của mình và làm chủ được kĩ năng tự bảo vệ mình, tránh bị xâm hại

Ký hiệu môn loại: 372.37/GI-108D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033804-33807

 

13/. PHẠM MAI LAN. 365 chuyện kể trước giờ đi ngủ - EQ / Phạm Mai Lan. - H. : Hồng Đức, 2015. - 143tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/B100T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033765

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036328

 

14/. PHẠM MAI LAN. 365 chuyện kể trước giờ đi ngủ - IQ / Phạm Mai Lan. - H. : Hồng Đức, 2015. - 143tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/B100T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033764

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036326-36327

 

15/. Tổ quốc nơi đầu sóng. - H. : Nxb. Hà Nội

T.1 : Biển, đáo chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc Việt Nam. - 2016. - 251tr.

Tóm tắt: Tập hợp các tư liệu, tác phẩm báo chí nhằm chuyển tải đến bạn đọc rộng rãi những quan điểm, lập trường và ý chí quyết tâm bảo vệ vững chắc chủ quyền biển, đảo Tổ Quốc; khắc họa chân thực, sinh động về cuộc sống đời thường, kiên cường bám biển, tinh thần sẵn sáng chiến đấu, thực thi nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền biển đảo quê hương của các chiến sĩ hải quân, lực lượng cảnh sát biển, kiểm ngư, của các ngư dân và nhân dân ta.

Ký hiệu môn loại: 320.109597/T450Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038924

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042901-42902

 

16/. Quốc hội Việt Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh

T.7 : Chuyện về chất vấn và phát ngôn trong Quốc hội. - 2016. - 126tr.

Tóm tắt: Luận về chất vấn; Các phiên chất vấn đầu tiên của Quốc hội Việt Nam; Chủ tịch Hồ Chí Minh người mở đầu trả lời chất vấn trong lịch sử Quốc hội; Chất vấn qua những con số....

Ký hiệu môn loại: 328.597/QU451H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038920

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042893-42894

 

17/. Truyện kể về lòng dũng cảm / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 231tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033748-33749

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036297-36298

 

18/. Truyện kể về đức tính khiêm tốn / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 223tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033742

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036285-36286

 

19/. Truyện kể về lòng bao dung / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 223tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033747

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036295-36296

 

20/. Truyện kể về nhân cách / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 227tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033740

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036281-36282

 

21/. Truyện kể về những tấm gương đạo đức / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 227tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033741

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036283-36284

 

22/. Truyện kể về những trái tim nhân hậu / Hoàng Thúy tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 247tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033738

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036277-36278

 

23/. Truyện kể về niềm tin và hy vọng / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 227tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033739

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036279-36280

 

24/. Truyện kể về sự thông minh tài trí / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 227tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033743

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036287-36288

 

25/. Truyện kể về tinh thần lạc quan / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 227tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033744

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036289-36290

 

26/. Truyện kể về ý chí và nghị lực / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 227tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033751

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036301-36302

 

NGÔN NGỮ HỌC

1/. BẢO MINH. Tự học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu / Bảo Minh. - H. : Nxb. Thế giới, 2015. - 340tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những bài hội thoại ngắn và các mục ngữ pháp cơ bản dùng để giao tiếp trong đời sống hàng ngày

Ký hiệu môn loại: 495.6/T550H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038895

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042841-42842

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

1/. HÀN ĐỨC VIÊM. Loài người và hành tinh xanh / Hàn Đức Viêm b.s.. - H. : Lao động, 2016. - 207tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về trái đất, sự sống và nhân loại như: Đại dương, sự hình thành các châu lục, sự sống và những hiểm họa khôn lường, biến đổi khí hậu, sự phát triển dân số, nguồn lương thực nuôi sống con người, nguồn nước với cuộc sống...

Ký hiệu môn loại: 550/L404N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038903

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042859-42860

 

KỸ THUẬT

1/. AKIRA IKEGAWA. Cảm ơn con đã chọn bố mẹ : Yêu con từ trong bụng mẹ / Akira Ikegawa ; Lê Giang dịch. - H. : Lao động, 2016. - 163tr. : tranh ; 21cm

Tóm tắt: Những quan điểm thú vị về việc mang thai và sinh nở, những điều thật sự quan trọng trong việc nuôi dạy con

Ký hiệu môn loại: 649/C104-Ơ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033746

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036293-36294

 

2/. ĐOÀN VĂN ĐỆ. Phòng và chữa bệnh loãng xương / Đoàn Văn Đệ. - H. : Phụ nữ, 2016. - 198tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những kiến thức giúp phòng ngừa bệnh loãng xương như: thế nào là loãng xương, những nguyên nhân gây ra bệnh loãng xương và làm thế nào để phát hiện sớm bệnh loãng xương

Ký hiệu môn loại: 616.7/PH431V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038908

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042869-42870

 

3/. ĐỖ HỒNG NGỌC. Thầy thuốc và bệnh nhân / Đỗ Hồng Ngọc. - Tái bản lần thứ 7 có cập nhật và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 260tr. ; 17tr.

Tóm tắt: Những kinh nghiệm của tác giả trong hơn 30 năm hành nghề khám chữa bệnh giành tặng cho các bệnh nhân và gia đình

Ký hiệu môn loại: 610.69/TH126T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038917

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042887-42888

 

4/. GODWIN, JACK.. Trò chơi quyền lực tại nơi làm việc = The office politics handbook / Jack Godwin ; Trung Sơn dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 295tr. ; 21cm

Tóm tắt: Dành cho các nhà kinh doanh, nhà quản lý, nhà tư vấn, luật sư...và bất cứ ai muốn trở nên sắc sảo hơn, mạnh mẽ hơn và thành công hơn. Thảo luận về những công cụ quyền lực khác nhau để hiểu các sức mạnh văn hóa và tập thể tác động trong bản chất con người, những đặc điểm lạ lùng của một sinh vật chính trị

Ký hiệu môn loại: 650.1/TR400C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038901

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042855-42856

 

5/. KIM NGUYỆT. 60 món kem trái cây tuyệt ngon / Kim Nguyệt b.s.. - In lần thứ 5. - H. : Phụ nữ, 2016. - 63tr. : ảnh màu ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày cách chuẩn bị nguyên liệu và hướng dẫn chế biến 60 món kem trái cây tráng miệng như: kem thơm, kem vani mật ong, kem cà phê, kem tươi trộn táo đậu phộng, kem sữa chua trộn dâu,...

Ký hiệu môn loại: 641.8/S-111M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038874

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042808-42809

 

6/. LÊ NGUYỄN THANH TRÂM. Nhật ký cho con : Sau tất cả, chỉ còn lại tình yêu thương và bình an trong ta... / Lê Nguyễn Thanh Trâm. - Tp. HCM : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 176tr. ; 21cm

Tóm tắt: Lưu lại những dòng nhật ký chân thật cho con gái bé bỏng của tác giả, những trải nghiệm quý giá khi được làm mẹ và những kỹ năng về nuôi dạy con cái

Ký hiệu môn loại: 649/NH124K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038915

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042883-42884

 

7/. LÊ THỊ PHƯƠNG NGA. Đưa con trở lại thiên đường / Lê Thị Phương Nga. - H. : Phụ nữ, 2014. - 251tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu câu chuyện cảm động của người mẹ đã trải qua quá nhiều đau khổ và bức xúc trước việc cứu chữa cho con mình khi mắc phải căn bệnh tự kỉ

Ký hiệu môn loại: 616.85/Đ551C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038893

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042837

 

8/. LÝ KIỆN. Đồ giải Hoàng Đế nội kinh / Lý Kiện ; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - H. : Hồng Đức, 2016. - 280tr. ; 24cm

Tóm tắt: Lý luận y học, là kinh điển thiên cổ về dưỡng tâm, dưỡng tính, dưỡng sinh, cũng là bộ bách khoa toàn thư chứa đựng ngọn nguồn triết học nhân sinh của người Trung Hoa

Ký hiệu môn loại: 615.8/Đ450G

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007749

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007605

 

9/. MỸ HẠNH. Các món canh cá / Mỹ Hạnh b.s.. - H. : Phụ nữ, 2016. - 11tr. : tranh màu ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách nấu các món canh cá như: canh cá chép đậu đỏ, canh cá nấu chua cay kiểu Thái, canh lá lốt nấu cá trê...

Ký hiệu môn loại: 641.6/C101M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038911

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042875-42876

 

10/. NGUYỄN THANH HÀ. 100 thói quen sinh hoạt lành mạnh để bảo vệ sức khỏe / Nguyễn Thanh Hà s.t., tuyển chọn. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 224tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 100 thói quen sinh hoạt hàng ngày cùng những lời khuyên bổ ích của các chuyên gia giúp chúng ta có thể tự chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho bản thân

Ký hiệu môn loại: 613/M458T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038913

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042879-42880

 

11/. PHỤNG CHI. Các món canh rau / Phụng Chi b.s. - H. : Phụ nữ, 2016. - 131tr. ; 21cm

Tóm tắt: Gợi ý cách chế biến nhiều món canh rau như: Canh rau sam nấu tôm,canh chua, rau lang nấu hến...

Ký hiệu môn loại: 641.6/C101M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038910

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042873-42874

 

12/. SUTTON, GARRETT. Lập kế hoạch kinh doanh thắng lợi / Garrett Sutton ; Người dịch: Thành Khang, Mộg Lâm. - Tái bản lần 1. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 294tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 650.1/L123K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038875

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042810-42811

 

13/. TRẦN HÙNG JOHN. Cây to bắt đầu từ mần nhỏ : Góc nhìn của một người con khi nhìn về tuổi thơ / Trần Hùng John. - H. : Phụ nữ, 2016. - 258tr. ; 18cm

Tóm tắt: Đưa ra những quan điểm, giải pháp và kinh nghiệm của tác giả về vấn đề nuôi dạy con giúp các bậc cha mẹ thay đổi hướng tich cực hơn trong mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái tại Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 649/C126T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038909

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042871-42872

 

14/. VANNOY, STEVEN W.. 10 món quà lớn nhất dành cho con : Nuôi dạy con từ trái tim / Steven W. Vannoy ; Thế Anh dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 271tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đề về nuôi dạy con cái: Các công cụ cho các bậc cha mẹ nuôi dạy con; Nuôi dạy con bằng trái tim, bằng sự cảm thông...

Ký hiệu môn loại: 649/M558M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038902

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042857-42858

 

NGHỆ THUẬT

1/. SINGAL II, RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Lễ hội Halloween : Bé nhìn tranh và tìm đồ vật!!! / Rahul Singal II ; Nhân văn group dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 15tr. : tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 741.5/GI-106-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033790

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002341

 

2/. SINGAL II, RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Lễ phục sinh : Bé nhìn tranh và tìm đồ vật!!! / Rahul Singal II ; Nhân Văn Group dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 15tr. : tranh vẽ ; 26cm

Ký hiệu môn loại: 741.5/GI-106-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033789

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002340

 

3/. SINGAL II, RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Giáng sinh vui vẻ : Bé nhìn tranh và tìm đồ vật / Rahul Singal II ; Nhân văn Group dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 15tr. : tranh vẽ ; 26cm

Ký hiệu môn loại: 741.5/GI-106-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033791

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002342

 

4/. SINGAL II, RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Thiên chúa : Bé nhìn tranh và tìm đồ vật / Rahul Singhul II ; Nhân Văn Group dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 15tr. : tranh vẽ ; 26cm

Ký hiệu môn loại: 741.5/GI-106-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033788

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002339

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. BẢO NGỌC. Thế giới song song / Bảo Ngọc. - H. : Nxb. Thế giới, 2016. - 287tr. ; 18cm

ĐTTS ghi: Những câu chuyện của 12 cung hoàng đạo Sư Tử

Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH250G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033752

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036303-36304

 

2/. BỒ TÙNG LINH. Liêu trai chí dị / Bồ Tùng Linh ; Minh Thúy dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 144tr. ; 24cm. - (Tủ sách văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.1/L309T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033775

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002325-2326

 

3/. BROWN, PETER. Chú Hổ nổi loạn = Mr. Tiger goes wild / Peter Brown ; Trung Tín dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 45tr. : tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/CH500H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033778

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036336

 

4/. CHU HẠO HUY. Bản thông báo tử vong. - H. : Văn học

T.6 : Sự trừng phạt. - 2016. - 463tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/B105T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042838

 

5/. CLARE, CASSANDRA. Hoàng tử kim khí. - H. : Lao động

Phần 2 series : Quân đoàn hủy diệt. - 2016. - 535tr.

Ký hiệu môn loại: 823/H407T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038888

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042833

 

6/. DISNEY, WALT. Aladdin và cây đèn thần : Học tiếng Anh về chủ đề màu sắc và trái cây với những người ban Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 3

Ký hiệu môn loại: 813/A103A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033801

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002348

7/. DISNEY, WALT. Alice lạc vào xứ sở thần tiên = Alice in wonderland : Học tiếng Anh về chủ đề các đại từ nhân xưng với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 3

Ký hiệu môn loại: 813/A103-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033800

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002347

 

8/. DISNEY, WALT. Bay lên thật cao -Bác sĩ Daisy : Học tiếng Anh về chủ đề hình dạng với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 60tr. : tranh màu ; 19cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 1

Ký hiệu môn loại: 813/B112L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033794

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036341

 

9/. DISNEY, WALT. Câu chuyện đồ chơi = Toy Story : Học tiếng Anh về chủ đề cơ thể người với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 2

Ký hiệu môn loại: 813/C125C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033798

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002345

 

10/. DISNEY, WALT. Cô bé lọ lem = Cinderella : Học tiếng Anh về chủ đề trang phục với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bạn / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40 tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 2

Ký hiệu môn loại: 813/C450B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033796

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002343

 

11/. DISNEY, WALT. Điều bất ngờ ở khu vườn của gấu Pooh - Một ngày lộng gió : Học tiếng Anh về chủ đề thời tiết với những người bạn Disney Pixar yêu thích / Walt Disney ; Huyền Linh dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 60tr. : tranh màu ; 19cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 1

Ký hiệu môn loại: 813/Đ309B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033793

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036340

 

12/. DISNEY, WALT. Minnie đi dã ngoại ; Cố lên, Goofy! : Học Tiếng Anh về chủ đề trái cây với những người bạn Disney/Pixar yêu thích của bé / Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 60tr. : tranh màu ; 19cm + Kèm đĩa CD

First readers - Cấp độ 1

Ký hiệu môn loại: 813/M311N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033792

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036339

 

13/. DISNEY, WALT. 101 chú chó đốm = 101 Dalmatians : Học tiếng Anh về chủ đề số đếm với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. – 40 tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 3

Ký hiệu môn loại: 813/M458T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033802

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002349

 

14/. DISNEY, WALT. Người đẹp và quái thú = Beauty and the Beast : Học tiếng Anh về chủ đề nội thất và đồ gia dụng với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 3

Ký hiệu môn loại: 813/NG558Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033799

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002346

 

15/. DISNEY, WALT. Piglet bé nhỏ ; Cây mật ong của Gấu Pooh : Học tiếng Anh về chủ đề so sánh với nhứng người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 60tr. : tranh màu ; 19cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 1

Ký hiệu môn loại: 813/P309L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033795

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036342

 

16/. DISNEY, WALT. Vua sư tử = The Kion King : Học tiếng Anh về chủ đề động vật với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Thùy An dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 2

Ký hiệu môn loại: 813/V501-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033797

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002344

 

17/. DISNEY, WALT. Vương quốc xe hơi = Cars : Học tiếng Anh về chủ đề phương tiện giao thông với những người bạn Disney Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney ; Huyền Linh dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr. : tranh màu ; 24cm + kèm đĩa CD. - (Disney English)

First readers - Cấp độ 2

Ký hiệu môn loại: 813/V561Q

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033803

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002350

 

18/. ĐỖ HỒNG NGỌC. Những người trẻ lạ lùng / Đỗ Hồng Ngọc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 139tr. ; 17cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228408/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038918

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042889-42891

 

19/. EASTMAN, P.D.. Mẹ có phải là mẹ của con ? = Are you my mother / P.D Eastman ; Ngân Huyền dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 63tr. ; 24cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)

Ký hiệu môn loại: 813/M200C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033770

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002315-2316

 

20/. ENGHIBARIAN, ROBERT. O, Mari! : Tiểu thuyết / Robert Enghibarian ; Dịch: Nguyễn Thị Như Nguyện, Lương Nghĩa, Hoàng Thúy Toàn. - H. : Văn học, 2016. - 454tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/O-400M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007751

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007607

 

21/. Giỏ táo đỏ / Diệu Ái, Vân Giang, Huệ Hương ... ; Đặng Thiên Sơn tuyển chọn. - H. : Văn học, 2015. - 178tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223408/GI-400T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033745

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036291-36292

 

22/. GORKY, MAXIM. Thời thời ấu : Trong thế giới - Những trường Đại học của tôi / Maxim Gorky ; Phương Nhung dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 143tr. ; 21cm. - (Tủ sách văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 891.7/TH462T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033776

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002327-2328

 

23/. GRAVES, TRACEY GARVIS. Tình yêu xanh thẳm : Tiểu thuyết / Tracey Garvis Graves ; Nguyễn Cẩm Vân dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 475tr. ; 21cm. - (Tủ sách kỳ nghỉ)

Ký hiệu môn loại: 813/T312Y

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038919

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042892

 

24/. HÀ MẠNH. Mở mắt khi hôn / Hà Mạnh. - H. : Lao động, 2016. - 185tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/M460M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033754

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036307-36308

 

25/. HEARN, KATE O'. Pegasus - Lửa thần xứ Olympus. - H. : Văn học

T.1. - 2015. - 367tr.

Ký hiệu môn loại: 813/P201A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033769

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036334-36335

 

26/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp triều Trần. - H. : Phụ nữ

T.6 : Vương triều sụp đổ. - 2016. - 442tr.

Ký hiệu môn loại: 895.22334/B108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007757

 

27/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp triều Trần. - H. : Phụ nữ

T.1 : Bão táp cung đình. - 2016. - 447tr.

Ký hiệu môn loại: 895.22334/B108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007752

 

28/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp triều Trần. - H. : Phụ nữ

T.2 : Đuổi quân Mông Thát. - 2016. - 315tr.

Ký hiệu môn loại: 895.22334/B108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007753

 

29/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp triều Trần. - H. : Phụ nữ

T.4 : Huyết chiến Bạch Đằng. - 2016. - 462tr.

Ký hiệu môn loại: 895.22334/B108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007755

 

30/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp triều Trần. - H. : Phụ nữ

T.5 : Huyền Trân công chúa. - 2016. - 27tr.

Ký hiệu môn loại: 895.22334/B108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007756

 

31/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp triều Trần. - H. : Phụ nữ

T.3 : Thăng Long nổi giận. - 2016. - 483tr.

Ký hiệu môn loại: 895.22334/B108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007754

 

32/. HUMES, JAMES C.. 21 bí mật của những nhà diễn thuyết tài ba nhất lịch sử / James c. Humes ; Tuấn Nguyễn dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Lao động, 2016. - 335tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 808.5/H103M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038876

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042812

33/. KAGAWA, JULIE. Nữ hoàng sắt. - H. : Lao động

Phần 3 series : Thế giới của tên sắt. - 2016. - 431tr.

Ký hiệu môn loại: 823/N550H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038889

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042834

 

34/. KELLER, HELEN. Câu chuyện đời tôi = The story of my life / Helen Keller ; Đàm Hưng dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 143tr. ; 24cm. - (Tủ sách Văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 813/C125C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033771

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002317-2318

 

35/. LẠI VĂN LONG. Đứa con thời hậu chiến : Tiểu thuyết / Lại Văn Long. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 190tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ551C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038897

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042846-42848

 

36/. LANDY, DEREK. Những ngày đen tối. - H. : Văn học

Phần 4 series : Skulduggery vui vẻ. - 2016. - 351tr.

Ký hiệu môn loại: 823/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038890

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042835-42836

 

37/. LÊ MẠNH THƯỜNG. Biển khóc : Tập truyện ngắn / Lê Mạnh Thường. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 220tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/B305K

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005172-5174

 

38/. LYLE. Giáng sinh ở thành phố ma thuật. - H. : Văn học

Phần 2 : Bóng rồng dưới biển sâu. - 2016. - 306tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/GI-106-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038887

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042831-42832

 

39/. MCGUIRE, JAMIE. Cú ngã tình yêu : Tiểu thuyết lãng mạn / Jamie McGuire ; Đỗ Hoàng Nguyên dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 402tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 813/C500N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007750

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007606

 

40/. NATSUKI MAMIYA. Ánh trăng / Natsuki Mamiya ; Dịch: Phạm Tiết Nguyên, Đỗ Văn Thanh Nhân. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2016. - 317tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/A107T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033758

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036315

41/. NGÔ THỪA ÂN. Tây Du Ký / Ngô Thừa Ân ; Hương Hương dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 144tr. ; 24cm. - (Tủ sách Văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.1/T126D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033773

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002321-2322

 

42/. NGUYỄN ĐÌNH TÀI. Những đường cong mềm mại : Tập truyện hài ngắn / Nguyễn Đình Tài. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 110tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038896

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042843-42845

 

43/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 56. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 215tr. ; 20cm

Giải thưởng Văn học Asean 2010

Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH400T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033767

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036330-36331

 

44/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Con chó nhỏ mang giỏ hoa hồng : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 251tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/C430C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033761

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036320-36321

 

45/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Nữ sinh : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 31. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 159tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/N550-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033763

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036324-36325

 

46/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Út Quyên và tôi : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 30. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 121tr. ; 20cm. - (Tủ sách bán chạy nhất)

Ký hiệu môn loại: 895.92234/U522Q

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033762

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036322-36323

 

47/. NGUYỄN PHÚC ẤM. Những trái tim nhạy cảm : Tập truyện / Nguyễn Phúc Ấm. - H. : Lao động, 2016. - 274tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038914

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042881-42882

 

48/. NGUYỄN VĂN THIỆN. Chơi trò đồng xanh : Tập truyện ngắn / Nguyễn Văn Thiện. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 241tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH462T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038877

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042813-42814

 

49/. NGỰ NGÃ. Mệnh kỵ sĩ. - H. : Dân trí. - 21cm

T.1 : Nhập môn kỵ sĩ. - 2016. - 295tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/M256K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033733

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036269-36270

 

50/. NGỰ NGÃ. T.2 : Hoạt động ngày thường của Sun Knight. - 2016. - 310tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/M256K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033734

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036271-36272

 

51/. NGỰ NGÃ. T.3 : Giải cứu công chúa. - 2016. - 277tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/M256K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033735

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036273-36274

 

52/. Người chở yêu thương / Phan Mai Như Ngã, Ngô Diệp, Hoàng Thanh Thủy... ; Đặng Thiên Sơn tuyển chọn. - H. : Văn học, 2015. - 178tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922408/NG558C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033750

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036299-36300

 

53/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.11. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033714

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022176

 

54/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.6. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033709

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022171

 

55/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.5. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033708

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022170

 

56/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.1. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033706

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022168

 

57/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.10. - 2016. - 188 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033713

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022175

 

58/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.12. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033715

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022177

 

59/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.13. - 2016. - 188 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033716

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022178

 

60/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.14. - 2016. - 188 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033717

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022179

 

61/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.15. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033718

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022180

 

62/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.16. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033719

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022181

 

63/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.17. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033720

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022182

 

64/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.18. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033721

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022183

 

65/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.19. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033722

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022184

 

66/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.20. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033723

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022185

 

67/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.21. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033724

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022186

 

68/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

 T.22. - 2016. - 189 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033725

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022187

 

69/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.23. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033726

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022188

 

70/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.3. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033707

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022169

 

71/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.7. - 2016. - 186 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033710

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022172

 

72/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.8. - 2016. - 189 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033711

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022173

 

73/. ONE ERIKO. Nhóc Miko - Cô bé nhí nhảnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ

T.9. - 2016. - 187 tr. : Tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/NH432M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033712

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022174

 

74/. PHẠM THIÊN THƯ. Bạn cũ : Tạp bút / Phạm Thiên Thư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 111tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228/B105C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005168

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038906

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042866

 

75/. PHÙNG THANH VÂN. Thương nhớ tuổi thơ / Phùng Thanh Vân. - H. : Văn học, 2016. - 159tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH561N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033809-33810

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036348-36349

 

76/. SUZUMU. Cuốn sách của sự kết thúc. - H. : Phụ nữ

T.1. - 2016. - 272tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/C517-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033768

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036332-36333

 

77/. Truyện cười thế giới. - H. : Dân trí

T.1. - 2016. - 167tr.

Ký hiệu môn loại: 808/TR527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033756

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036311-36312

 

78/. Truyện cười thế giới. - H. : Dân trí

T.2. - 2016. - 171tr.

Ký hiệu môn loại: 808/TR527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033757

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036313-36314

 

79/. TÀO TUYẾT CẦN. Hồng Lâu Mộng / Tào Tuyết Cần, Cao Ngạc ; Thùy Dương dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 144tr. ; 24cm. - (Tủ sách Văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.1/H455L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033774

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002323-2324

80/. Thêm một lần biển gọi / Trần Đăng Khoa, Chu Lai, Nguyễn Trọng Văn.... - H. : Văn học, 2016. - 219tr. ; 21cm. - (Tổ quốc nơi đầu sóng)

Ký hiệu môn loại: 895.922808/TH253M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038923

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042899-42900

 

81/. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am ; Thùy Dương dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 144tr. ; 24cm. - (Tủ sách Văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.1/TH523H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033772

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002319-2320

 

82/. THIÊN SƠN. Hoa ưu đàm lại nở : Truyện dài / Thiên Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 147tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/H401Ư

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038894

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042839-42840

 

83/. Thiếu tá Lập và nỗi đau riêng : Truyện ngắn / Ma Văn Kháng, Nguyễn Hồng Thái, Văn Phan... ; Công ty sách và TB Thư viện tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 286tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH309T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038891

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036345-36346

 

84/. Tình biển / Võ Thị Xuân Hà, Bích Ngân, Lê Vũ Trường.... - H. : Văn học, 2016. - 21tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922808/T312B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038921

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042895-42896

 

85/. TÔ HOÀI. Cỏ dại : Hồi ký đầu tay / Tô Hoài. - H. : Văn học, 2016

Tóm tắt: Ghi lại những kỷ niệm, nhận xét, cảm nghĩ của các tác giả về những con người đã sống, chiến đấu, cống hiến hết mình trong công cuộc giải phóng dân tộc và xây dựng đất nước Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 895.922334/C400D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033737

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036276

 

86/. TÔ HOÀI. Những gương mặt : Chân dung văn học / Tô Hoài. - H. : Văn học, 2016. - 261tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922090034/NH556G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033736

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036275

 

87/. TÔ MỊCH. Âm láy ma quỷ. - H. : Nxb. Hội nhà văn

T.1. - 2015. - 418tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Â120L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038899

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042851

 

88/. TÔ MỊCH. Âm láy ma quỷ. - H. : Nxb. Hội nhà văn

T.2. - 2015. - 417tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Â120L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038900

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042852

 

89/. TÔ MỊCH. Trầm vụn hương phai. - H. : Nxb. Hội nhà văn

T.1. - 2015. - 565tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/TR120V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042853

 

90/. TÔ MỊCH. Trầm vụn hương phai. - H. : Nxb. Hội nhà văn

T.2. - 2015. - 497tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/TR120V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042854

 

91/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Cáo và Sư Tử : Câu chuyện nhỏ - Bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16tr. : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/C108V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033785

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002336

 

92/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Chú Khỉ và hai con Mèo : Câu chuyện nhỏ - bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16cm : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH500K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033782

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002333

 

93/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Con Cáo và Chùm Nho : Câu chuyện nhỏ - Bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16tr. : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/C430C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033781

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002332

 

94/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Con Quạ khát nước : Câu chuyện nhỏ - Bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16tr. : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/C430Q

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033783

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002334

95/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Gió và Mặt Trời : Câu chuyện nhỏ - Bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16tr. : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/GI-400V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033787

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002338

 

96/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Quạ và Cáo : Câu chuyện nhỏ - bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16tr. : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/QU100V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033786

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002337

 

97/. TRẦN NGỌC MINH KHUÊ. Thỏ và Rùa : Câu chuyện nhỏ - Bài học lớn / Trần Ngọc Minh Khuê. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015. - 16tr. : tranh vẽ ; 31cm. - (Truyện ngụ ngôn đặc sắc)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH400V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002335

 

98/. TUỆ AN. Người chăn chim ở Nhà thờ Đức Bà : Tập truyện ngắn / Tuệ An. - H. : Phụ nữ, 2016. - 151tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG558C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038892

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036343-36344

 

99/. Tư lệnh về làm giám đốc : Tập truyện / Phạm Thị Thanh Quy, Nguyễn Phan Hách, Phạm Thị Minh Thư,... ; Phạm Hồng Thái tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 266tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223408/T550L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038907

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042867-42868

 

100/. VERNE, JULES. 80 ngày vòng quanh thế giới = Around the world in eighty days / Jules Verne ; Phương Nhung dịch. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 143tr. ; 24cm. - (Tủ sách Văn học kinh điển thế giới)

Ký hiệu môn loại: 843/T104M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033777

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002329

 

101/. VLADIMIRXKI, LÊÔNICH. Buratino đi tìm kho báu / Lêônich Vladimirxki ; Nguyễn Hữu Dy dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 58tr. : tranh ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/B521A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033780

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002330-2331

 

102/. VÕ DIỆU THANH. Tiền của thần cây : Truyện thiếu nhi / Võ Diệu Thanh. - H. : Phụ nữ, 2016. - 119tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/T305C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033808

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036347

 

103/. WALLIAMS, DAVID. Bánh mì kẹp chuột / David Walliams ; Trung Hiếu dịch ; Tony Ross minh họa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 245tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 823/B107M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033759

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036316-36317

 

104/. WOOD, AUDREY. Ngôi nhà say ngủ = The Napping house / Audrey Wood, Don Wood ; Đào Thanh Hải dịch. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : tranh vẽ ; 23cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033779

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036337-36338

 

105/. ZUZULINH. Đã có anh trong nỗi nhớ của em chưa? H. / ZuzuLinh. - H. : Văn học, 2016. - 335tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ100C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033760

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036318-36319

 

LỊCH SỬ

1/. ĐÌNH KÍNH. Huyền thoại tàu không số : Ký / Đình Kính. - H. : Văn học, 2016. - 336tr. ; 21cm

Tóm tắt: Ghi lại những kỉ niệm, những câu chuyện của cán bộ chiến sĩ và nhân dân đã từng tham gia làm nhiệm vụ vận chuyển vũ khí trên biển trong những năm chiến tranh

Ký hiệu môn loại: 959.7043/H527T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005181-5182

 

2/. ĐỖ BANG. Tổ chức và hoạt động bảo vệ biển đảo Việt Nam dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 -1885 / Đỗ Bang ch.b.. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2016. - 418tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Hội Khoa học lịch sử Thừa Thiên Huế

Tóm tắt: Chính sách của Triều Nguyễn đối với biển đảo, tổ chức, trang bị, chiến pháp của quân đội bao gồm thủy quân, biền binh cùng các lực lượng phối hợp giữa Triều đình Huế và các địa phương có liên quan; nghiên cứu về các công sự chiến đầu và hoạt động bảo vệ vùng biển, đảo và cửa biển giai đoạn Triều Nguyễn đấu tranh bảo vệ chủ quyền và nền độc lập đất nước trên cả ba miền đất nước...

Ký hiệu môn loại: 959.7029/T450C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005179-5180

 

3/. KIM QUANG MINH. Địa danh và chủ quyền lãnh thổ Việt Nam / Kim Quang Minh; Trịnh Anh Cơ. - H. : Thanh niên, 2016. - 228tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tổng quan về địa danh, chuẩn hóa địa danh, vai trò và ý nghĩa địa danh chuẩn, những vấn đề cần lưu ý khi thể hiện địa danh vùng biên giới, hải đảo và vùng lãnh thổ tranh chấp trên bản đồ

Ký hiệu môn loại: 915.97/Đ301D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038922

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042897-42898

 

4/. LEIDER, GORDON. Tặng phẩm của Lincoln = Lincoln's gift : Khiếu hài hước đã tác động đến cuộc đời và di sản của Lincoln / Gordon Leidner ; Thế Anh dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 279tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cung cấp những câu chuyện thú vị về khiếu hài hước và những câu chuyện về cuộc đời và thời đại của Lincoln.

Ký hiệu môn loại: 973.7092/T116P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038916

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042885-42886

 

5/. NGUYỄN HẰNG THANH. Đảo Bạch Long Vĩ kiên cường / Nguyễn Hằng Thanh ch.b.. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2016. - 206tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu huyện đảo Bạch Long Vĩ xưa và nay; truyền thống đảo Bạch Long Vỹ và trung đoàn 952; những mầm mống trên đảo thanh niên...và một số bài thơ viết về đảo

Ký hiệu môn loại: 959.735/Đ108B

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005175-5178

 

6/. TRẦN NHU. Fidel Castro bình dị giữa đời thường / Trần Nhu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 150tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu một phần sự nghiệp và cống hiến của Fidel Castro cho dân tộc, đất nước Cuba và nhân loại tiến bộ trong cuộc chiến đấu chống mọi tội ác của thời đại do thế lực thực dân mới gây ra cho nhân loại và môi trường sống trong suốt gần năm thế kỷ qua

Ký hiệu môn loại: 972.9106092/F302E

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038912

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042877-42878

Facebook zalo

Các tin đã đưa