Thư mục thông báo sách mới - Tháng 10/2010

TNG LOẠI


 


1. FORRESTER, DUANE. Blog con gà đẻ trứng vàng = How to make money with your blog : Sách hướng dẫn phương pháp thiết kế, tối ưu và kiếm lợi nhuận với Blog / Duane Forrester, Gavin Powell ; Vũ Kim Dung (Cty Kiến Văn) dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 217tr. ; 23cm


Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp thiết kế, tối ưu và kiếm lợi nhuận với blog, cách tạo lợi nhuận trên blog, quản lý blog, trình bày những nhận xét và gợi ý chung về tình hình chủ nhân blog...


Ký hiệu môn loại: 006.7/BL427C


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036239


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034832


 


2. PHAN THỊ KIM DUNG. Thăng Long - Hà Nội thư mục chọn lọc = Catalogue sélectif / Phan Thị Kim Dung, Chu Tuyết Lan, Phạm Thế Khang... ; Trần Văn Công biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - XXXVIII, 754tr. ; 24cm


Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc thù về Thăng Long Hà Nội thể hiện trên các mặt lịch sử, địa lý, kinh tế, chính trị, văn hoá và xã hội... của mảnh đất ngàn năm văn hiến như: Địa linh nhân kiệt, Văn hoá vật thể và phi vật thể, Hội nhập và phát triển


Ký hiệu môn loại: 016.959731/TH116L


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006239


 


TRIẾT HỌC


 


1. ĐẶNG XUÂN XUYẾN. Hiểu người qua cử chỉ trong giao tiếp : Trắc nghiệm tâm lý vui: Tôi là ai? Bạn là ai? / Đặng Xuân Xuyến. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2009. - 175 tr. ; 19cm


Tóm tắt: Hiểu người qua cử chỉ trong giao tiếp. Đoán tính cách qua nụ cười, qua giọng nói, qua cách nói chuyện, qua cách bắt tay. Hiểu người qua cử chỉ ở đầu và mặt, qua sở thích thói quen, qua dáng đi kiểu ngồi


Ký hiệu môn loại: 155.2/H309N


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036224-36226


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034845


 


2. EPP, JOHN VAN. Tránh cạm bẫy tình yêu = How to avoid falling in love with a jerk / John Van Epp, PH.D.. - H. : Thời đại, 2010. - 347tr. ; 23cm


Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm tình yêu; mô hình gắn kết quan hệ nhằm xây dựng mối quan hệ và sự tự tin khi lựa chọn bạn đời


Ký hiệu môn loại: 152.4/TR107C


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005494


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006222


 


3. Nguyên tắc vàng công sở / Ngọc Quỳnh tuyển soạn. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 303tr. ; 20cm


Tóm tắt: Những kiến thức về tác phong làm việc, giao tiếp, ứng xử... nơi văn phòng công sở


Ký hiệu môn loại: 158/NG527T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036209


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034818


 


CHÍNH TRỊ XÃ HỘI


 


1. DƯƠNG MINH HÀO. Tài hùng biện của các nguyên thủ quốc gia / Dương Minh Hào, Triệu Anh Ba b.s.. - H. : Thanh niên, 2009. - 342tr. ; 20cm


Tóm tắt: Một số bài phát biểu, hùng biện của các nhà lãnh đạo nổi tiếng thế giới: Giang Trạch Dân, Hồ Cẩm Đào, Bill Clinton, Kofi Annan, Hồ Chí Minh, Fidel Castro, ...


Ký hiệu môn loại: 352.23/T103H


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036204


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034814


 


2. Hỏi đáp về những cuộc chiến lớn trong lịch sử thế giới. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 177tr. ; 20cm. - (Tủ sách lịch sử)


Tóm tắt: Giới thiệu khái quát bối cảnh lịch sử, vị trí địa lí, diễn biến, nghệ thuật quân sự về cuộc chiến - trận đánh nổi tiếng trong lịch sử thế giới theo tiến trình từ thời cổ đại, trung đại đến cận - hiện đại qua câu hỏi đáp


Ký hiệu môn loại: 355.4/H428Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036221


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034827


 


3. LÝ KIỆN. Điếu ngư đài quốc sự phong vân. - H. : Văn hóa thông tin, 2003


T.2/ Lý Kiện. - 2003. - 893 tr.


Tóm tắt: Các hoạt động ngoại giao của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa qua những năm gần đây, cùng các mối quan hệ ngoại giao giữa Trung Quốc với một số nước trên thế giới


Ký hiệu môn loại: 327.51/Đ309N


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034848


 


4. LÝ KIỆN. Điếu ngư đài quốc sự phong vân. - H. : Văn hóa thông tin, 2003


T.1/ Lý Kiện. - 2003. - 783 tr.


Tóm tắt: Các hoạt động ngoại giao của Trung Quốc qua nhiều thập kỉ, nhiều tư liệu lần đâu tiên được công bố, ít nhất là với độc giả Việt Nam


Ký hiệu môn loại: 327.51/Đ309N


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034847


 


5. NGUYỄN VĂN TÀI. Sự nghiệp bảo vệ, giải phóng Thăng Long Hà Nội / Nguyễn Văn Tài , Văn Đức Thanh, Trịnh Vương Hồng.... - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 999tr. ; 24cm


Tóm tắt: Sự nghiệp bảo vệ, giải phóng Thăng Long - Hà Nội gắn với lịch sử dựng nước, giữ nước của dân tộc Việt Nam. Phân tích các yếu tố đồng đại và lịch đại để khái quát một hệ giá trị văn hoá -lịch sử quân sự phong phú, đa dạng


Ký hiệu môn loại: 355.00959731/S-550N


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006238


 


6. Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 287tr. ; 24cm


Tóm tắt: Những bài viết và phát biểu của lãnh đạo Đảng và Nhà nước về chủ trương, đường lối của Đại hội X trên lĩnh vực đối ngoại. Tình hình quốc tế và hoạt động đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta năm 2007


Ký hiệu môn loại: 327.09597/T312H


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006240


 


7. Ứng phó với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu kinh nghiệm Trung Quốc, kinh nghiệm Việt Nam / Biên soạn: Phùng Hữu Phú, Nguyễn Viết Thông, Bùi Văn Hưng. - H. : Chính trị quóc gia, 2010. - 371tr. ; 22cm


ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận trung ương


Tóm tắt: Tổng quan về khủng hoảng tài chính, suy thái kinh tế toàn cầu. Những ứng phó chính sách của Việt Nam đối với cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu


Ký hiệu môn loại: 332/Ư556P


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034839


 


8. Văn học dân gian Phú Yên / Nguyễn Định (ch.b.), Dương Thái Nhơn, Lý Thơ Phúc. - Phú Yên : Nxb. Phú Yên, 2010. - 623tr. ; 21cm


ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên ; Sở KH - CN Phú Yên - Hội VNDG&VHCDT Phú Yên


Ký hiệu môn loại: 398.20959755/V115H


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034838


 


NGÔN NGỮ


 


1. HOÀNG UYỂN NGHI. Luyện đọc và dịch qua các mẩu chuyện vui - hay của thế kỷ anh - việt = Practice reading and translating by funny stories of the century English - Vietnamese / Hoàng Uyển Nghi. - H. : Thời đại, 2010. - 284tr. ; 20cm


Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện vui ở dạng song ngữ Anh - Việt


Ký hiệu môn loại: 428/L527Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036216


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034822


 


2. ĐỖ HUY LÂN. Từ điển giáo khoa Việt - Hán (Hoa) thông dụng / Đỗ Huy Lân. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2005. - 727tr. ; 24cm


Ký hiệu môn loại: 495.17/T550Đ


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006243


 


3. LÊ ĐÌNH BÌ. Từ điển cách dùng tiếng anh = Dictionary of English usage / Lê Đình Bì, M.A.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 967tr. ; 24cm


Tóm tắt: Trình bày cách sử dụng từ, ngữ pháp, sai sót trong phát âm, ...


Ký hiệu môn loại: 428.003/T550Đ


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006228


 


4. LINH GIANG. 62 chủ đề đàm thoại tiếng anh trong cuộc sống hàng ngày / Linh Giang b.s.. - H. : Thanh niên, 2009. - 120tr. ; 20cm


Tóm tắt: Giới thiệu một số câu giao tiếp dùng trong cuộc sống hàng ngày: Lời hỏi thăm, lời khuyên, làm quen, hỏi đường, đi xem hát, ...


Ký hiệu môn loại: 428/S111H


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036214-36215


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034821


 


5. NGÔ VĂN MINH. Diễn giải đáp án bộ đề ôn thi chứng chỉ quốc gia B, C môn tiếng anh : Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Dùng cho học sinh THPT ôn thi các kì thi quốc gia... / Ngô Văn Minh (Trung tâm nghiên cứu và biên soạn sách Anh ngữ VIFRSTBOOK). -


Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 395tr. ; 24cm


Tóm tắt: Giới thiệu dạng bài tập, đề thi luyện tiếng Anh ở trình độ B, C có kèm theo lời giải


Ký hiệu môn loại: 428.0076/D305G


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005498-5499


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006225


 


6. NGÔ VĂN MINH. Tài liệu ôn thi chứng chỉ Quốc gia môn tiếng anh trình độ C : Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Dùng cho học sinh THPT ôn thi các kì thi quốc gia... / Ngô Văn Minh (Trung tâm nghiên cứu Anh ngữ WFIRSBOOK). - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 486tr. ; 24cm


Tóm tắt: Giới thiệu dạng bài tập, đề thi luyện tiếng Anh ở trình độ C có kèm theo lời giải


Ký hiệu môn loại: 428.0076/T103L


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005503-5504


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006230


 


7. NGUYỄN HỮU QUYN. Phát âm & nói tiếng anh chuẩn : Kí hiệu phiên âm. Chủ âm của chữ. Ngữ điệu của âm / Nguyễn Hữu Quyền. - H. : Thanh niên, 2009. - 123tr. ; 20cm


Tóm tắt: Kí hiệu phiên âm, nhận xét cách phát âm nguyên âm và phụ âm, chủ âm của một từ, ngữ điệu của một câu


Ký hiệu môn loại: 421/PH110Â


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036212-36213


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034820


 


8. NGUYỄN NGỌC HÙNG. Anh - việt từ điển văn hóa - văn minh vương quốc anh = Dictionary of great britain / Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Hào biên dich và biên soạn. - H. : Thế giới, 2003. - 966tr. ; 21cm


Ký hiệu môn loại: 423/A107V


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034833


 


9. NGUYỄN THỊ KIM DUNG. Giáo trình viết tiếng anh: Hướng dẫn thực hành viết cho học sinh, sinh viên / Nguyễn Thị Kim Dung. - H. : Thanh niên, 2009. - 394tr. ; 20cm


Tóm tắt: Kĩ năng viết bài tiểu luận, đoạn văn ngắn và các bài viết khác


Ký hiệu môn loại: 428/GI-108T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036205


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034815


 


10. NGUYỄN THỊ THOẠI MI. Ngữ pháp tiếng anh căn bản. - H. : Thanh niên, 2009


T.1/ Nguyễn Thị Thoại Mi. - 2009. - 189tr.


Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng danh từ, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, liên từ và thán từ, cùng mẫu câu chuẩn thường dùng trong tiếng anh


Ký hiệu môn loại: 428/NG550P


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005505


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006231


 


11. NGUYỄN THỊ THOẠI MI. Ngữ pháp tiếng anh căn bản. - H. : Thanh niên, 2009


T.2/ Nguyễn Thị Thoại Mi. - 2009. - 229tr.


Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng danh từ, động từ, đại từ, tình từ, trạng từ, giới từ, liên từ, thán từ và các mẫu câu chuẩn thường dùng trong tiếng Anh


Ký hiệu môn loại: 428/NG550P


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005506


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006232


 


 


12. PERLESS, KATHY. 2000 từ vựng tiếng anh dùng trong kinh doanh = Business English vocabulary 2000 / Kathy Perless ; Tri Thức Việt. - H. : Thời đại, 2009. - 362tr. ; 20cm


Tóm tắt: Cách sử dụng 2000 từ vựng tiếng Anh cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh


Ký hiệu môn loại: 428/H103N


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036203


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034813


 


13. PHẠM CAO HOÀN. 100 bài luận mẫu anh ngữ = English - essays / Phạm Cao Hoàn dịch, chú giải. - H. : Thanh niên, 2009. - 160tr. ; 20cm


Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài luận mẫu thuộc loại mô tả, kể chuyện, báo cáo, thư từ và thảo luận rút từ những kì thi đã qua


Ký hiệu môn loại: 428/M458T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036210-36211


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034819


 


14. RICHARD, GARY MILLER. 900 câu tiếng anh hiện đại = 900 modern English sentence / Gary Miller Richard ; Tri Thức Việt dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 362tr. ; 20cm


Tóm tắt: Giới thiệu mẫu câu cơ bản để luyện tập tư duy giao tiếp tiếng Anh linh hoạt, nhạy bén gồm: Câu, hỏi - đáp, luyện tập và đối thoại


Ký hiệu môn loại: 428/CH311T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036200


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034811


 


15. TRẦN VĂN DIỆM. 57 bài luận anh văn : Biên soạn theo đề thường ra của Bộ Giáo dục & Đào tạo cho các thí sinh cấp độ B và C / Trần Văn Diệm. - H. : Thanh niên, 2009. - 228tr. ; 20cm


Tóm tắt: Bài luận ở dạng song ngữ của Bộ Giáo dục & Đào tạo cho thí sinh thi chứng chỉ B, C, thi đại học: một ngày đi mua sắm, tả buổi học đầu tiên, lễ đón năm mới của đất nước, ...


Ký hiệu môn loại: 428/N114B


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036236


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034829


 


16. WALKER, ELAINE. Grammar practice / Elaine Walker, Steve Elsworth. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 199tr. ; 24cm


Tên sách ngoài bìa ghi: New Grammar practice for pre-intermediate students


Tóm tắt: Bài tập hướng dẫn cách sử dụng danh từ, tính từ, trạng từ, động từ, mệnh đề điều kiện, ... trong câu và giải đáp


Ký hiệu môn loại: 428.0076/GR104M


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005495-5496


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006223


 


17. Từ điển cụm từ Việt - Anh = Vietnamese - English phrasal dictionary / Nguyễn Hữu Nguyên b.s. , Đàm Xuân Tảo hiệu đính. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006. - 791 tr. ; 20cm


Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034844


 


 


 


KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC


 


1. KIU THANH. Thế giới động vật côn trùng / Kiều Thanh b.s.. - H. : Lao động, 2010. - 64tr. : Ảnh ; 20cm


Tóm tắt: Một số loài côn trùng: Kiến, chuồn chuồn kim, châu chấu, bọ rùa, muồm muồm, cà cuống, gián, bọ xít, ong, muỗi, nhện,...


Ký hiệu môn loại: 595.7/TH250G


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036237


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034830


 


2. HUỲNH THỊ DUNG. Từ đỉển sinh học phổ thông / Huỳnh Thị Dung , Nguyễn Vũ. - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2005. - 659 tr. ; 21cm


Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về sinh học đã được các nhà khoa học đúc kết lại, giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ngành khoa học này


Ký hiệu môn loại: 570.3/T550Đ


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034851


 


3. TRN VĂN TAM. Thiên văn - lịch pháp : Lịch thế kỉ 21 (1984-2100) & năm đầu của các thế kỉ sau (2200-3000) có tính Nhật thực, Nguyệt thực / Trần Văn Tam. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 736tr. ; 24cm


Tóm tắt: Thiên văn, khái niệm cơ bản về lịch, lịch pháp, lịch thế kỉ 21 và các năm đầu của thế kỉ sau (2200-3000) có tính nhật thực, nguyệt thực


Ký hiệu môn loại: 528/TH305V


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006236


 


Y HỌC


 


1. NGUYỄN TOÁN. Rèn luyện thân thể cho trẻ em / Nguyễn Toán. - Có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thể dục thể thao, 2010. - 299tr. ; 21cm


Tóm tắt: Sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể


Ký hiệu môn loại: 613.7/R203L


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036249-36250


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034837


 


 


KỸ THUẬT


 


1. HAI GII. Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng các loại máy chụp hình kỹ thuật số hiện đại : Chi tiết lắp đặt. Phương pháp chụp ảnh. Xử lý ảnh trên mát tính / KS. Quang Huy, Hai Giỏi. - H. : Thanh niên, 2009. - 350tr. : Ảnh ; 27cm


Tóm tắt: Giới thiệu máy ảnh kĩ thuật số, loại máy ảnh, tính năng, tình huống chụp ảnh, sử dụng cài đặt, sử CD, thẻ nhớ, thiết bị ghi hình và xử lí hình ảnh trên máy


Ký hiệu môn loại: 621.36/H561D


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005497


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006224


 


2. NGUYỄN VĂN TUỆ. Khái niệm cơ khí sử dụng đúng dụng cụ cầm tay '' Anh - Việt'' : Có hình vẽ minh họa / Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 115tr. : Tranh ; 24cm


Tóm tắt: Một số dụng cụ cơ khí: Tua vít, búa, kềm, khóa mở, đục, mũi dùi, dũa, cưa, thước đo kẽ hở...


Ký hiệu môn loại: 621.9/KH103N


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005509


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006235


 


3. VOLLMER, CHRISTOPHER. Tương lai của quảng cáo và tiếp thị = Always on - advertising, marketing, and media in an era of consumer control : Thế giới luôn cập nhật quảng cáo, tiếp thị và truyền thông trong một kỷ nguyên phục vụ khách hàng / Christopher Vollmer, Geoffrey Precouter ; Hải Lí (Cty Kiến Văn) dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 183tr. ; 23cm


Tóm tắt: Tổ hợp tiếp thị trong thế kỉ 21, chuyển đổi phương thức truyền thông, cuộc cách mạng trong lĩnh vực truyền thông, tiêu chí định giá, từ nhà tiếp thị đến các công ty quảng cáo


Ký hiệu môn loại: 650/T561L


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005501


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006227


 


 


NGHỆ THUẬT


 


1. ĐÀO CHÍ THÀNH. Huấn luyện chiến thuật thi đấu cầu lông / Đào Chí Thành. - H. : Thể dục thể thao, 2010. - 202tr. : Hình vẽ ; 19cm


Tóm tắt: Một số quy ước và khái niệm cơ bản trong huấn luyện cầu lông. Hướng dẫn phương pháp tập luyện chiến thuật trong thi đấu đơn, thi đấu đôi. Giới thiệu kỹ thuật cầu lông về cách cầm vợt, kỹ thuật giao cầu và đỡ giao cầu, tấn công, phòng thủ...qua những hình vẽ


Ký hiệu môn loại: 796.345/H502L


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036245-36247


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034836


 


2. HÀ NHẬT KHANH. Luyện tập kỹ năng môn bóng chuyền chuyên nghiệp / Hà Nhật Khanh. - H. : Thời đại, 2010. - 187tr. ; 20cm


Tóm tắt: Kĩ năng môn bóng chuyền: tâng bóng, giao bóng, chắn bóng, chiến thuật phòng thủ, tấn công...


Ký hiệu môn loại: 796.325/L527T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036206


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034816


 


3. LƯU HIU MAI. Tự học chơi cờ tướng / Lưu Hiểu Mai. - H. : Thể dục thể thao, 2010. - 175tr. ; 19cm


Tóm tắt: Giới thiệu bàn cờ, quân cờ, cách đi quân và luật chơi. Một số loại hình phối hợp vây bắt tướng cơ bản. Phương pháp triển khai một ván cờ


Ký hiệu môn loại: 794.1/T550H


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036242-36244


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034835


4. 1000 năm văn hiến Thăng Long Hà Nội - Mỹ thuật hiện đại = HaNoi's 1000 - year - old culture ; Contemporary fine arts / Lời dẫn: Quang Việt. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2010. - 235tr. : Tranh màu ; 30cm


ĐTTS ghi: 1000 năm văn hiến Thăng Long - Hà Nội


Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm hội hoạ, đồ hoạ, điêu khắc và tranh cổ động nổi tiếng của các nghệ sĩ thuộc 'trường phái Hà Nội' hoặc xuất thân từ 'trường phái Hà Nội' và các nghệ sĩ ở các địa phương khác có nhiều sáng tác về đề tài thủ đô Hà Nội


Ký hiệu môn loại: 709.597/M458N


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006242


 


5. Mỹ thuật Việt Nam đương đại: Tác phẩm trong bộ sưu tập của hội mỹ thuật Việt Nam = Vietnamese contemporary art: Works in the Vietnamese fine arts association collection. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2009. - 115tr. : Tranh màu ; 30cm


Tóm tắt: Giới thiệu 151 tác phẩm hội hoạ, đồ hoạ, điêu khắc của các tác giả là hội viên của Hội Mỹ thuật Việt Nam có tác phẩm đang được lưu giữ trong bộ sưu tập mỹ thuật của Hội Mỹ thuật Việt Nam tại Trung tâm Mỹ thuật Đương đại


Ký hiệu môn loại: 709.597/M600T


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006241


 


 


NGHIÊN CỨU VĂN HỌC


 


1. CAO DUY SƠN. Ngôi nhà xưa bên suối : Tập truyện / Cao Duy Sơn. - H : Thanh niên, 2009. - 179tr. ; 20cm


Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG452N


SĐKCB Kho Mượn: MVN.035934


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034834


 


2. DUMAS, ALEXANDRE. Hiệp sĩ Sainte Hermine / Alexandre Dumas ; Xuân Dương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 727tr. ; 24cm


Ký hiệu môn loại: 843/H307S


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005502


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006229


 


3. DUY HÒA. Động làng : Tiểu thuyết / Duy Hòa. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 303tr. ; 19cm


Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ455L


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036201-36202


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034812


 


4. Đin cố văn học / Đinh Gia Khánh (ch.b.), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch, .... - H. : Văn học, 2009. - 507tr. ; 20cm


Ký hiệu môn loại: 895.92203/Đ305C


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036222


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034828


 


5. ĐỖ KIM CUÔNG. Phòng tuyến sông bồ : Tiểu thuyết / Đỗ Kim Cuông. - H. : Văn học, 2009. - 455tr. ; 19cm


Ký hiệu môn loại: 895.9223/PH431T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036227-36228


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034852


 


 


6. ĐỖ QUANG TIN. Nhà văn Đỗ Quang Tiến tuyển tập. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 989tr. ; 24cm


Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH100V


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005510


6. KHNG TỬ. Kinh thi. - H. : Văn học,


Q.1/ Khổng Tử. - 2007. - 601tr.


Ký hiệu môn loại: 895.1/K312TH


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034849


 


7. KHNG TỬ. Kinh thi. - H. : Văn học,


Q.2/ Khổng Tử. - 2007. - 923tr.


Ký hiệu môn loại: 895.1/K312TH


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034850


 


7. HOÀNG PHỦ NGỌC TƯỜNG. Ai đã đặt tên cho dòng sông : Tinh tuyển bút ký hay nhất / Hoàng Phủ Ngọc Tường. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 398tr. ; 19cm


Ký hiệu môn loại: 895.922803/A103Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036248


 


8. KHÚC HÀ LINH. Anh em Nguyễn Tường Tam (Nhất Linh) ánh sáng và bóng tối : Khảo cứu về Tự lực văn đoàn / Khúc Hà Linh. - In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 2010. - 208tr. ; 21cm


Ký hiệu môn loại: 895.922090032/A107E


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036229-36230


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034853


 


9. KỈ ĐẠT. Mẹ chồng ăn thịt cả nhà nàng dâu / Kỉ Đạt ; Hương Li dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 411tr. ; 21cm


Ký hiệu môn loại: 895.1/M200C


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036240-36241


 


10. LÊ ĐÌNH DANH. Tây Sơn bi hùng truyện : Tiểu thuyết lịch sử / Lê Đình Danh. - H. : Văn học, 2010. - 778tr. ; 24cm


 


                                                                          Ký hiệu môn loại: 895.92234/T126S


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005500


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006226


 


11. NGÔ QUC QUÝNH. Thử tìm hiểu tâm sự Nguyễn Du qua truyện Kiều / Ngô Quốc Quýnh. In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 211tr. ; 19cm


Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH550T


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036223


 


12. NGUYỄN CHÍ HOAN. Bút ký một người đọc sách / Nguyễn Chí Hoan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 489tr. ; 21cm


Tóm tắt: Tập hợp những bài viết nói lên cảm nhận, suy nghĩ của tác giả sau khi đọc một số tác phẩm văn học như: Thượng đế và khoa học, sông Côn mùa lũ, trong phòng hồi sinh, người đẹp tặng ta thuốc bùa mê


Ký hiệu môn loại: 895.9224/B522K


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036207-36208


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034817


 


13. TÀO TUYẾT CN. Hồng Lâu Mộng. - H. : Văn học, 2010


T.1/ Tào Tuyết Cần. - 2010. - 700tr.


Ký hiệu môn loại: 895.1/H455L


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005507


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006233


 


14. TÀO TUYẾT CẦN. Hồng Lâu Mộng. - H. : Văn học, 2010


T.2/ Tào Tuyết Cần. - 2010. - 731tr.


Ký hiệu môn loại: 895.1/H455L


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005508


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006234


 


LỊCH SỬ


 


1. ĐỖ VĂN NINH. Từ điển chức quan việt Nam / Đỗ Văn Ninh. - In lần thứ hai có bổ sung và sửa chữa. - H. : Thanh niên,. - 972 tr. ; 21cm


Tóm tắt: Gần 2.000 mục từ, sắp xếp theo vần chữ cái chỉ giúp ta về vị trí, chức quyền của những nhân vật lịch sử, nghiên cứu về quan chế các thời liên quan đến chính trị học, pháp luật học và nhiều môn khoa học liên quan khác


Ký hiệu môn loại: 959.7003/T550Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036231


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034854


 


2. Hỏi đáp về các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 223tr. ; 20cm. - (Tủ sách lịch sử)


Tóm tắt: Giới thiệu 21 chiến dịch trong kháng chiến chống Mỹ, đặc điểm tình hình của địch - ta, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của chiến dịch


 


Ký hiệu môn loại: 959.7043/H428Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036217


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034823


 


3. Hỏi đáp về các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 193tr. ; 20cm. - (Tủ sách lịch sử)


Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp 7 chiến dịch về đặc điểm tình hình địch - ta, diễn biến quá trình và ý nghĩa chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp


Ký hiệu môn loại: 959.7041/H428Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036220


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034826


 


4. Hỏi đáp về các chiến khu trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954). - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 195tr. ; 20cm. - (Tủ sách lịch sử)


Tóm tắt: Câu hỏi - đáp về quá trình hình thành, xây dựng, phát triển, hoạt động và chiến công của bộ đội trong kháng chiến chống Pháp tại chiến khu Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Chiến khu XI, An Phú Đông


Ký hiệu môn loại: 959.7041/H428Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036219


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034825


 


5. Hỏi đáp về các chiến khu trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975). - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 226tr. ; 20cm. - (Tủ sách lịch sử)


Tóm tắt: Quá trình ra đời, xây dựng và phát triển của chiến khu: Rừng Sác, An Phú, U Minh, Chiến khu Đ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước


Ký hiệu môn loại: 959.7043/H428Đ


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036218


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034824


 


6. Hồ sơ đường mòn Hồ Chí Minh huyền thoại. - H. : Lao động, 2010. - 627 tr. ; 27cm


Tóm tắt: Những thông tin về con đường lịch sử Hồ Chí Minh


Ký hiệu môn loại: 959.7043/H450Đ


 Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006237


 


7. KNAPP, DUANE E.. Lời hứa thương hiệu : Làm cách nào các hãng như Costco, Ketel One, Tourism Vancouver và các thương hiệu hàng đầu khác xây dựng và thực hiện lời hứa của mình để đảm bảo thành công! / Duane E. Knapp ; Trần Mạnh Quân dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 348tr. ; 23cm


Tóm tắt: Trình bày chiến lược, triết lí về lời hứa thương hiệu, cơ chế hữu ích cho việc đưa ra lời hứa thúc đẩy lòng trung thành của khách hàng


Ký hiệu môn loại: 929.9/L462H


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036238


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034831


 


8. LÊ THANH HƯƠNG. Chùa mía = Mía pagoda / Lê Thanh Hương. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2010. - 99tr. : Ảnh màu ; 21cm


Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử chùa Mía cùng nghệ thuật kiến trúc, nghệ thuật tạc tượng và quần thể di tích văn hoá - lịch sử chùa Mía như: Đình Mông Phụ, đền phủ thờ Bà Chúa Mía, đình Phùng Hưng, đền và lăng Ngô Quyền, đền thờ Thám hoa Giang Văn Minh


Ký hiệu môn loại: 959.731/CH501M


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034840


 


9. NGUYỄN BÍCH NGỌC. Từ điển lịch sử Việt Nam : Dành cho học sinh / Nguyễn Bích Ngọc , Lưu Hùng Chương , Nguyễn Văn Thu. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 631 tr. ; 21cm


Tóm tắt: Sự kiện, nhân vật, địa danh lịch sử từ thời Hồng Bàng đến năm 1975. Đề cập đến vấn đề văn học, truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử, lễ hội dân gian...


Ký hiệu môn loại: 959.7003/T550Đ


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034846


 


10. VƯƠNG TRIỀU TRỤ. Tưởng Giới Thạch bạn và thù. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000


T.3: Lý Nhân Tông và Tưởng Giới Thạch/ Vương Triều Trụ. - 2000. - 1264tr.. - Dịch từ nguyên bản 'Tưởng Giới Thạch hòa tha địch mật hữu dữ chính địch'


Tóm tắt: Lịch sử đấu pháp của Tưởng Giới Thạch với các nhà chính trị: Lý Nhân Tông và Phùng Ngọc Tường


Ký hiệu môn loại: 951.040092/T561GI


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006248


 


11. VƯƠNG TRIU TRỤ. Tưởng Giới Thạch bạn và thù. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000


T.1: Tống Mỹ Linh trương học lương/ Vương Triều Trụ. - 2000. - 1257tr.. - Dịch từ nguyên bản 'Tưởng Giới Thạch hòa tha địch mật hữu dữ chính đích'


Tóm tắt: Lịch sử đấu pháp của Tưởng Giới Thạch với các nhà chính trị: Tống Mỹ Linh, Trương Ngọc Lương


Ký hiệu môn loại: 951.040092/T561GI


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006246


 


12. VƯƠNG TRIỀU TRỤ. Tưởng Giới Thạch bạn và thù. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000


T.2: Uông Tinh Vệ long vân lư hán/ Vương Triều Trụ. - 2000. - 1155tr.. - Dịch từ nguyên bản'Tưởng Giới Thạch hòa tha địch mật hữu dữ chính địch'


Tóm tắt: Lịch sử đấu pháp của Tưởng Giới Thạch với các nhà chính trị: Uông Tinh Vệ, Long Hân, Lư Hán


Ký hiệu môn loại: 951.040092/T561GI


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006247


 


 


13. WOODWARD, BOB. Cuộc chiến ngầm bí sử Nhà Trắng 2006 - 2008 = The war within: A secret White house history 2006 - 2008 / Bob Woodward ; Người dịch: Đức Anh, Yên Minh ; Hoàng Yến hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 519 tr. ; 24cm


Tóm tắt: Tập hợp các bài báo phản ánh một cách chi tiết và sát thực về một nước Mỹ bị chia rẽ, một bộ máy cầm quyền đầy mâu thuẫn, căng thẳng và bất định từ năm 2006 đến giữa năm 2008


Ký hiệu môn loại: 973.931/C514C


SĐKCB Kho Mượn: MVV.005511-5512


Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006245


 


ĐỊA LÝ


 


1. Giới thiệu Đền Hùng di tích quốc gia đặc biệt. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 71tr. ; 19cm


ĐTTS ghi: Khu di tích lịch sử Đền Hùng


Tóm tắt: Lịch sử, vị thế, kiến trúc các ngôi đền, chùa trong khu di tích, tín ngưỡng và ngày giỗ tổ Hùng Vương


Ký hiệu môn loại: 915.9721/GI462TH


SĐKCB Kho Mượn: MVN.036251-36252


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034841


2. PHẠM BÁ KHIÊM. Khu di tích lịch sử và rừng quốc gia Đền Hùng / Phạm Bá Khiêm biên soạn. - Phú Thọ : Nxb.Sở văn hóa hóa thông tin Phú Thọ, 2008. - 214tr. ; 21cm


Tóm tắt: Thiên nhiên, khí hậu, thổ nhưỡng, thực vật, lễ tục văn hóa dân gian tiêu biểu của khu di tịch lịch sử Đền Hùng


Ký hiệu môn loại: 915.9721/KH600D


Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.034842


 


3. Từ đin Bách khoa nhân danh & địa danh Anh - Việt = English - Vietnamese encyclopedia of famous people names & places names / Bùi Phụng dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 1051 tr. ; 24cm


Tóm tắt: Những điểm cơ bản và cốt yếu của nhân danh và địa danh chủ yếu trên thế giới như một công cụ tra cứu về những nhân danh và địa danh thường gặp trên các sách báo, tạp chí bằng tiếng Anh


Ký hiệu môn loại: 910.3/T550Đ


                   Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006244

Facebook zalo

Các tin đã đưa