Thư mục thông báo sách mới tháng 2/2012

 Thư mục thông báo sách mới tháng 2/2012



TỔNG LOẠI

1/. Front page 2003 học biết ngay / Hải Dương, Thành Công s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 214tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Nội dung, ý nghĩa, yêu cầu, các bước thiết kế một website. Giới thiệu về HTML, front page 2003.

Ký hiệu môn loại: 005.1/FR430T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035465
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037278-37279


2/. 20 bài thực hành powerpoint 2007 / Công Tuân, Công Bình b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 271tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Các kiến thức căn bản về PowerPoint 2007, PowerPoint nâng cao; các bài thực hành trên PowerPoint 2007

Ký hiệu môn loại: 005.3/H103M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035469
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037286-37287


3/. Những công cụ Multimedia cần thiết cho người dùng máy vi tính / Mạnh Hùng, Đức Tùng b.s.. - H. :Văn hóa thông tin, 2007. - 278tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Giới thiệu Multimedia và các công cụ Multimedia

Ký hiệu môn loại: 004.6/NH556C
Số ĐKCB Số ĐKCB DVN.035486
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037320-37321


4/. Tin học văn phòng windows XP servicepack 2, vista 2007 / KS. Công Tuân, Công Bình b.s.. - H. :Văn hóa thông tin, 2007. - 271tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm Windows XP Service Pack 2 và Windows Vista 2007; các mẹo hay và ứng dụng của Windows cho người sử dụng

Ký hiệu môn loại: 005.3/T311H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035431
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037010-37011


5/. TRUNG KIÊN. 101 thủ thuật cao cấp với Linux : Các thủ thuật cần thiết cho người sử dụng máy vi tính / Trung Kiên, Công Bình tổng hợp. - H. : Hồng Đức, 2008. - 299tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Một số lệnh cơ bản và cách cài đặt của Linux, cài đặt hệ điều hành trên máy ảo, tạo máy ảo và cài đặt PR trên máy chủ XP, phân tích quá trình cài đặt Redhat Linux 6.2,...

Ký hiệu môn loại: 005.3/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035471
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037290-37291


6/. TRƯƠNG CÔNG THỌ. Tự học Flash & Dreamweaver trong 10 tiếng / Trương Công Thọ, Trương Công Bình b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 236tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Tổng quan về flash, hướng dẫn cách tạo hoạt hình, đưa flash vào web, thủ thuật flash, một số thuộc tính của file flash, tự làm flash với swish. Giới thiệu Macromedia Dreamweaver

Ký hiệu môn loại: 005.36/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035467
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037282-37283


7/. Tự học ASP trong 10 tiếng / Hoàng Anh, Phan Anh s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 207tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về ASP, tổng quan về Javascrip, cơ sở dữ liệu với ASP, định hướng xây dựng website chuyên nghiệp,...

Ký hiệu môn loại: 005.13/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035470
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037288-37289


8/. Tự học Java Script trong mười tiếng / KS. Công Tuân, Công Thọ s.t, b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2001. - 276tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Làm quen với Java, Javascript; biến trong Javascript; một số hiệu ứng sử dụng mã Java

Ký hiệu môn loại: 005.13/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035434
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037016-37017


9/. Tự học lắp ráp - cài đặt nâng cấp máy vi tính của bạn / Hải Nam, Mạnh Hùng s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 274tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Tổng quan về cấu trúc máy vi tính; quản lý, cài đặt, nâng cấp hệ điều hành; lắp ráp các phần cơ bản để test máy, ổ cứng. Bảo vệ máy tính tránh khỏi Spyware

Ký hiệu môn loại: 004.16/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035466
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037280-37281


10/. Tự học thiết kế và xây dựng mạng máy vi tính / KS. Hải Anh, Thanh Hải b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 307tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về mạng máy vi tính, kiến thức về mô hình truyền thông, mô hình kết nối các hệ thống mở Open systems Interconection. Hệ điều hành Windows NT, sử dụng máy in và dịch vụ mạng...

Ký hiệu môn loại: 004.6/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035450
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037248-37249


11/. Tự học thiết kế web với ASP, XML, JAVA / Thanh Hải, Đức Tùng s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 311tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Làm quen với ASP.NET, ngôn ngữ XML và ngôn ngữ Java

Ký hiệu môn loại: 005.1/T550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035448
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037044, MVN.037245



TRIẾT HỌC

1/. MẠNH TUẤN. Điều khiển trí tuệ để thành công / Mạnh Tuấn b.s. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 263tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Khám phá các quy luật, cách điều khiển các tiềm năng để đạt được thành công

Ký hiệu môn loại: 153/Đ309K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035493
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037334-37335


2/. Tình yêu và trái tim / Mai Phương, Thu Hương s.t., b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 151tr. ; 20cm
         Tóm tắt: Giải đáp những băn khoăn về cảm xúc tình yêu để có thái độ sống nghiêm túc, lành mạnh, đúng đắn

Ký hiệu môn loại: 152.4/T312Y
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035495
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037338-37339



CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

1/. Âm mưu chống lại Bill Gates = The plot to get Bill Gates / Thanh Hà, Minh Đức tổng hợp, biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 507tr. : Ảnh ; 21cm
         Tóm tắt: Mô tả chân thực nhân cách của Bill Gates. Những bài học chiến thắng, thể nghiệm chân thực và những âm mưu chống lại Bill Gates

Ký hiệu môn loại: 338.7/Â120M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035426
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037000-37001


2/. Bill Gates trí tuệ kinh doanh / Khánh Huyền, Minh Đức tổng hợp, biên dịch. - H.. - Văn hóa thông tin : 2005,. - 643tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Những tư tưởng làm giàu, quan niệm kinh doanh, kinh nghiệm thành công của Bill Gates

Ký hiệu môn loại: 338.092/B200L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035443
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037034-37035


3/. Bộ luật dân sự năm 2005 - H. : Tư pháp, 2006. - 442tr. ; 19cm
         Ký hiệu môn loại: 342.59708/B450L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035452
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037252-37253


4/. Bộ luật tố tụng dân sự - H. : Tư pháp, 2006. - 319tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Những quy định chung về bộ luật tố tụng dân sự; thủ tục giải quyết vụ án tại tòa án cấp sơ thẩm, phúc thẩm, thủ tục xét lại bản án, giải quyết việc dân sự...

Ký hiệu môn loại: 347.9597/B450L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035497
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037342-37343


5/. DƯƠNG MINH. 11 lời khuyên cho học sinh, sinh viên / Dương Minh b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2005. - 313tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Những câu chuyện hàng ngày của Bill Gates và những lời khuyên bổ ích cho học sinh, sinh viên để đi tới thành công

Ký hiệu môn loại: 338.7092/M558M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035446
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037040-37041


6/. HEILEMANN, JOHN. Bill Gates niềm tin trước khi thất bại = Pride before the fall : Những vụ kiện Bill Gates và sự kết thúc của kỷ nguyên Microsoft / John Heilemann ; Minh Lâm, Hoàng Hà biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 322tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Những vụ kiện chống hãng phần mềm máy tính Microsoft của bộ tư pháp Mỹ, cuộc lien minh của các hãng phần mềm: Novel, Netscape, Oracle.. chống lại Bill Gates

Ký hiệu môn loại: 338.7092/B200L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035433
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037014-37015


7/. HOÀNG NGHĨA KHÁNH. Đường lên cơ quan Tổng hành dinh : Hồi ký / Trung tướng Hoàng Nghĩa Khánh. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 340tr. : Ảnh ; 21cm
         Tóm tắt: Những ghi chép về cuộc đời binh nghiệp của Trung tướng Hoàng Nghĩa Khánh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược

Ký hiệu môn loại: 355.0092/Đ561L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035420-35421
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029988
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.036994-36995


8/. Hồ Chí Minh toàn tập - H. : Chính trị quốc gia, 2011
T.13: 1961 - 1962. - 2011. - 613tr.
         Tóm tắt: Những bài nói, bài viết, thư, điện,...của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời gian từ 1961 đến 1962 về thực hiện đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và kế hoạch 5 năm lần thứ nhất

Ký hiệu môn loại: 335.4346/H450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006463


9/. Hồ Chí Minh toàn tập - H. : Chính trị quốc gia, 2011
T.7: 1951 - 1952. - 2011. - 664tr.
         Tóm tắt: Những bài nói, bài viết, thư từ, điện văn...của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1951 đến 1952 về chủ trương đối nội, đối ngoại, đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ

Ký hiệu môn loại: 335.4346/H450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006462


10/. HỨA TRUNG TÔN. Những điều người chơi cổ phiếu nên biết / Hứa Trung Tôn ; Nam Việt biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 233tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cổ phiếu, thị trường cổ phiếu

Ký hiệu môn loại: 332.63/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035488
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037324-37325


11/. Kỹ xảo kinh doanh của các công ty Nhật Bản / Vũ Bội Tuyền biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 287tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Giới thiệu 80 công ty, xí nghiệp ở Nhật Bản có quyết sách thành công, giỏi kinh doanh

Ký hiệu môn loại: 338.7/K600X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035492
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037332-37333


12/. LÊ ĐỨC TIẾT. Không thể chậm trễ hơn / Luật sư Lê Đức Tiết. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 222tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Tác hại khôn lường của chất độc da cam; những thủ đoạn che giấu và bóp méo sự thật của những kẻ gây ra hậu quả. Chất độc da cam qua chính kiến của một số chính giới, các cựu chiến binh chiến tranh Việt Nam và dư luận báo giới Mỹ

Ký hiệu môn loại: 305.9/KH455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035424-35425
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029990
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.036998-36999


13/. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007 : Bài viết của lãnh đạo Đảng, Nhà nước - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 546tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đảng nhân dân cách mạng Lào. Đảng Cộng sản Việt Nam
         Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các đồng chí lãnh đạo Việt nam, Lào về quan hệ đặc biệt giữa Việt Nam và Lào

Ký hiệu môn loại: 327.5970594/L302-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006458
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005654


14/. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam (1930 - 2007) = History of VietNam - Laos, Laos - VietNam special relationship (1930 - 2007) - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 224tr. : Ảnh ; 29cm
         Tóm tắt: Nhân dân Việt Nam - Lào đấu tranh giành độc lập tự do, chống thực dân Pháp, đế quốc xâm lược và hợp tác toàn diện

Ký hiệu môn loại: 327.5970594/L302-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006464
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001045


15/. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào Lào - Việt Nam 1930 - 2007 - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 915tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đảng nhân dân cách mạng Lào. Đảng Cộng sản Việt Nam
         Tóm tắt: Truyền thống đoàn kết đấu tranh giành độc lập tự do, chiến đấu chống thực dân Pháp, đế quốc Mỹ xâm lược, quan hệ hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào. Thành quả, bài học và triển vọng trong quan hệ nhân dân hai nước Việt Nam và Lào

Ký hiệu môn loại: 327.5970594/L302-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006459
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005655


16/. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam (1930 - 2007) - Biên niên sự kiện. - H. : Chính trị quốc gia, 2011
T.1: 1930 - 1975. - 2011. - 951tr.. - ĐTTS ghi: Đảng nhân dân cách mạng Lào. Đảng Cộng sản Việt Nam
         Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện diễn ra từ năm 1930 đến 1975 về mối quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 327.5970594/L302-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006461
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005657


17/. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam (1930 - 2007) - Văn kiện. - H. : Chính trị quốc gia, 2011
T.1: 1930 - 1945. - 2011. - 375tr.. - ĐTTS ghi: Đảng nhân dân cách mạng Lào. Đảng Cộng sản Việt Nam
         Tóm tắt: Giới thiệu một số bài phát biểu, bài viết, bình luận, báo cáo, thư gửi của đồng chí Nguyễn Ái Quốc về cách mạng Đông Dương, cách mạng Việt Nam, cách mạng Lào; các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, thư của Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương về cách mạng Việt Nam và cách mạng Lào

Ký hiệu môn loại: 327.5970594/L302-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006460
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005656


18/. MINH ĐỨC. Học chơi cổ phiếu theo Warren Buffett / Minh Đức. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 291tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Cách chơi cổ phiếu, đầu tư cổ phiếu theo Warren Buffett để trở thành chuyên gia cổ phiếu

Ký hiệu môn loại: 332.63/H419C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035432
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037012-37013


19/. Mười hai sử thi huyền thoại / Phan Quang chọn, dịch, chú, bình. - H. : Văn học, 2006. - 499tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/M558H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035430
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037008-37009


20/. NGUYỄN VĂN LÝ. Vai trò quân đội trong quá trình chủ động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam : Sách chuyên khảo / Tiến sĩ Nguyễn Văn Lý. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 254tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế; vai trò, thực trạng của quân đội; những quan điểm cơ bản và giải pháp chủ yếu nhằm phát huy vai trò của quân đội trong quá trình chủ động hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước

Ký hiệu môn loại: 355.009597/V103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035422-35423
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029989
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.036996-36997


21/. Những chiến lược kinh doanh - Phương pháp cạnh tranh giành chiến thắng / Mạnh Linh tuyển dịch, b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 346tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Giới thiệu các tổ chức ngành nghề, sự hợp tác giữa các công ty và phương pháp cạnh tranh giành chiến thắng trong kinh doanh

Ký hiệu môn loại: 338.6/NH556C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035487
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037322-37323


22/. PHAN LAN. Nghệ thuật kinh doanh chứng khoán : EQ tài chính - con đường của thành công / Phan Lan b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 281tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Phân tích và đưa ra những kinh nghiệm nâng cao chỉ số EQ trong đầu tư kinh doanh chứng khoán để đầu tư tài chính thành công

Ký hiệu môn loại: 332.63/NGH250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035494
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037336-37337


23/. PHAN NGỌC. Bản sắc văn hóa Việt Nam / Phan Ngọc. - H. : Văn học, 2006. - 458tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Những khái niệm về văn hóa, bản sắc văn hóa; sự giao lưu văn hóa Việt Nam trong hội nhập quốc tế; bảo vệ và phát huy văn hóa Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 306.09597/B105-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035435
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037018-37019


24/. POSER, STEVEL W. Chơi chứng khoán thành công từ lý luận Elliott / Stevel W Poser ; Hà Sơn biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 407tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết hữu ích dựa vào lý luận làn sóng Elliott để lập kế hoạch hành động, nắm vững mô hình làn sóng của sự vận hành giá cả

Ký hiệu môn loại: 332.63/CH462C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035489
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037326-37327


25/. TIÊU VỆ. 10 nguyên tắc sinh tồn của doanh nghiệp / Tiêu Vệ ; Hoàng Mai Việt, Thùy Linh biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 379tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Giới thiệu 10 nguyên tắc sinh tồn của doanh nghiệp: quản lí tri thức, đưa ra quyết sách, quan tâm khách hàng, quản lí nhân tài, hợp tác quản lí, xây dựng cơ cấu thích hợp, liên kết quản lí, đặt ra tiêu chuẩn, khơi gợi tinh thần dân chủ cởi mở, phát triển năng lực lãnh đạo

Ký hiệu môn loại: 338.7/M558N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035440
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037028-37029


26/. TOFFLER, ALVIN. Đợt sóng thứ ba / Alvin Toffler ; Nguyễn Lộc dịch ; Phan Ngọc hiệu đính. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 733tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Những biến cố, những sự kiện của thế giới về kinh tế, chính trị, xã hội, công nghiệp,... trong tương lai

Ký hiệu môn loại: 303.4/Đ467-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035451
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037250-37251



Y HỌC

1/. ANH SƠN. Bệnh hen suyễn phương pháp chẩn đoán và chữa trị / Anh Sơn b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 251tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Đặc điểm, chức năng của hệ thống hô hấp. Một số vấn đề thường gặp trong hô hấp trẻ em. Phương pháp chẩn đoán và chữa trị bệnh hen suyễn

Ký hiệu môn loại: 616.2/B256H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035449
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037246-37247


2/. Bách khoa sức khỏe gia đình - 1000 câu hỏi tự chẩn đoán và điều trị bệnh về tay, tim & lồng ngực / B.s.: Kim Vân, Phương Quỳnh ; Nguyễn Công Đức h.đ. - Hải phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 394tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Giới thiệu 1000 câu hỏi tự chẩn đoán và điều trị bệnh tay, tim và lồng ngưc

Ký hiệu môn loại: 616.1/B102K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035482
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037312-37313


3/. Bách khoa sức khỏe gia đình - 1000 câu hỏi tự chẩn đoán và điều trị bệnh đường tiết niệu / Kim Vân, Phương Quỳnh b.s. ; Nguyễn Công Đức hiệu đính. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 225tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Giới thiệu 1000 câu hỏi tự chẩn đoán và điều trị bệnh tiết niệu

Ký hiệu môn loại: 616.6/B102K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035483
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037314-37315


4/. JOHN BAILEY, SIMON ST. Liệu pháp chữa bệnh từ thiên nhiên - Chữa trị chứng đau lưng / Simon ST John Bailey ; Đức Minh biên dịch. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 123tr. ; 19cm. - (Tủ sách tri thức bách khoa phổ thông)
         Tóm tắt: Phòng ngừa và trị chứng đau lưng; các liệu pháp bổ sung và những phương thuốc từ thảo dược, thực phẩm có tác dụng chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 615.8/L309P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035479
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037306-37307


5/. KHÁNH LINH. Cách dùng rượu thuốc chữa bệnh / Khánh Linh b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 256tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách dùng, công dụng của một số loại rượu để chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 615.8/C102D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035442
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037032-37033


6/. 100 phương cách phòng chống stress / Lâm Trinh, Lâm Thủy b.s.. - Tái bản có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 200tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chữa bệnh bằng thực phẩm và một số liệu pháp phòng chống stress

Ký hiệu môn loại: 615.8/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035460
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037268-37269


7/. Phương pháp dưỡng sinh người cao tuổi / Nguyễn Bích Hằng, Ngô Xuân Thiều b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 243tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Giới thiệu các tri thức về phòng lão, bảo kiện tuổi già; phòng trị các bệnh tuổi già thường gặp, trọng điểm dưỡng sinh trong các buổi sáng, trưa, tối

Ký hiệu môn loại: 613.7/PH561P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035484
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037316-37317


8/. THÙY CHI. Trái cây vị thuốc chữa bách bệnh / Thùy Chi b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 327tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản khi dùng hoa quả. Giới thiệu một số loại quả chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 615.8/TR103C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035445
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037038-37039



KỸ THUẬT

1/. Cẩm nang người thư ký hiện đại / Trường Giang, Trần Hằng b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2005. - 315tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Các tố chất thiết yếu, kỹ năng về công việc văn phòng, xử lý công văn, giao tiếp của thư ký

Ký hiệu môn loại: 651.3/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035478
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037304-37305


2/. Chiến lược thương hiệu = Brand Planning / Gia Linh, Minh Đức b.s.. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2006. - 311tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Thành tựu của thương hiệu trong tương lai, đặt tên cho thương hiệu sản phẩm, kế hoạch hóa hoạt động quảng bá thương hiệu, chỉnh đốn và tổ hợp chiến lược marketing chẩn đoán doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 658.8/CH305L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035491
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037330-37331


3/. ĐỖ HỒNG QUỲNH. Cẩm nang dành cho người uống rượu / Đỗ Hồng Quỳnh, Nguyễn Quốc Khánh. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 259tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng rượu, phương pháp giải rượu bằng các loại rau, lương thực, đông y

Ký hiệu môn loại: 641.8/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035477
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037302-37303


4/. MARDEN, ORISON. Bàn về thành công / Orison Marden ; Mạnh Linh, Minh Đức biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 463tr. ; 19cm
         Tóm tắt: Giới thiệu những tinh hoa trong lý luận thành công học của Marden: khởi điểm của thành công, xác định mục tiêu cuộc sống, sức mạnh của sự giàu có,...

Ký hiệu môn loại: 650.1/B105V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035481
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037310-37311


5/. Nghệ thuật làm giàu - Chiến lược kinh doanh mới / Stephen E. Heiman, Diane Sanchez, Ted Tuleja ; Mạnh Linh, Minh Đức biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 439tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Chiến lược Marketing, nền tảng phân tích chiến lược; chiến lược và lĩnh vực: quan tấm đến khách hàng, đôi bên cùng có lợi, sắp xếp thời gian marketing

Ký hiệu môn loại: 650.1/NGH250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035490
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037328-37329


6/. NGUYỄN TRẦN HIỆP. Thương hiệu và sự phát triển của doanh nghiệp / Nguyễn Trần Hiệp b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 287tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Xây dựng thương hiệu, các bài học kinh nghiệm trong xây dựng, phát triển thương hiệu cùng doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 658.8/TH561H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035485
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037318-37319


7/. PHẠM THỊ THU. Cẩm nang nuôi dạy trẻ theo khoa học / Phạm Thị Thu b.s.. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2007. - 383tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Hướng dẫn cách chăm sóc và nuôi dạy trẻ

Ký hiệu môn loại: 649/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035447
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037042-37043


8/. Thành công nhờ thương hiệu / Thu Thủy, Mạnh Linh, Minh Đức b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 290tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Tổng hợp các vụ án về thương hiệu của nhiều nước và rút ra các bài học hành công hay thất bại của thương hiệu

Ký hiệu môn loại: 658.8/TH107C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035496
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037340-37341



NGHỆ THUẬT

1/. HẢI NINH. Điện ảnh Việt Nam trên những ngả đường thế giới / Hải Ninh. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 232tr. : Ảnh ; 21cm
         Tóm tắt: Sự ra đời, phát triển và những thành tựu của điện ảnh Việt Nam. Những dấu ấn nghệ thuật của ba thế hệ nghệ sĩ phim truyện Việt Nam. Lý luận phê bình và sáng tác điện ảnh

Ký hiệu môn loại: 791.4309597/Đ305A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035415



NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. A XTƠRỐPXKI, NHICALAI. Thép đã tôi thế đấy / Axtơrốpxki, Nhicalai ; Thép Mới, Huy Vân dịch. - H. : Văn học, 2009. - 579tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/TH206Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035458
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037264-37265


2/. ARCHER, JEFFREY. Không hơn một xu không kém một xu : Tiểu thuyết / Jeffrey Archer ; Phong Lan dịch. - H. : Văn học, 2004. - 435tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Văn học hiện đại nước ngoài

Ký hiệu môn loại: 823/KH455H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035463
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037274-37275


3/. BRONTI, EMILY. Đồi gió hú / Emily Bronti ; Dương Tường dịch và giới thiệu. - H. : Văn học, 2009. - 401tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 823/Đ452G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035472
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037292-37293


4/. CAO HÀNH KIỆN. Thánh kinh của một con người / Cao Hành Kiện ; Hồ Quang Du dịch. - H. : Văn học, 2007. - 511tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/TH107K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035438
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037024-37025


5/. CHARRIÈRE, HENRI. Papillon người tù khổ sai / Henri Charrière ; Dương Linh, Nguyễn Đức Mưu dịch. - H. : Văn học, 2007. - 631tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 843/P109-I
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035444
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037036-37037


6/. COLLINS, JACKIE. Lẳng lơ : Tiểu thuyết / Jackie Collins ; Phạm Hương Trà, Lương Lê Giang dịch. - Tái bản, có bổ sung. - H. : Phụ nữ, 2004. - 415tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 823/L116L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035459
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037266-37267


7/. FLOOBE, GUYXTAVƠ. Bà Bôvary / Guyxtavơ Floobe ; Bạch Năng Thi dịch. - Tái bản. - H. : Văn học, 2002. - 487tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 843/B100B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035464
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037276-37277


8/. HỒ XUÂN HƯƠNG. Hồ Xuân Hương thơ và đời / Hồ Xuân Hương. - H. : Văn học, 2010. - 319tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/H450X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035474
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037296-37297


9/. HUNTER, EVAN. Bầy thú trước bảng đen : Tiểu thuyết / Evan Hunter ; Nguyễn Nhật Tâm dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 419tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 843/B126T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035476
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037300-37301


10/. LÊ LỰU. Thời xa vắng / Lê Lựu. - H. : Văn học, 2006. - 403tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH462X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035473
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037294-37295


11/. LONDON, JACK. Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London. - H. : Văn học, 2009. - 267tr. ; 19cm. - (Tủ sách đời sống văn học)

Ký hiệu môn loại: 823/T306G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035441
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037030-37031


12/. MẠC NGÔN. Bốn mươi mốt chuyện tầm phào / Mạc Ngôn ; Trần Đình HIến dịch. - H. : Văn học, 2004. - 639tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/B454M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035468
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037284-37285


13/. MẠNH KHOA. Hoa thời nay : Thơ / Mạnh Khoa. - H. : Văn học, 2011. - 111tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/H401T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035414


14/. MÁRQUEZ, GABRIEL GARCIA. Tuyển tập truyện ngắn / Gabriel Garcia Márquez ; Nguyễn Trung Đức dịch, giới thiệu. - H. : Văn học, 2004. - 479tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 863/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035436
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037020-37021


15/. PIERRE, DBC. Tiểu thần Vernon = Vernon god little : Tác phẩm được giải Booker 2003 / DBC Pierre ; Thanh Vân dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2004. - 507tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 899/T309T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035439
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037026-37027


16/. SHELDON, SIDNEY. Ảo ảnh quyền lực : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Tuấn Anh dịch. - H. : Văn học, 2006. - 559tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/A108A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035454
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037256-37257


17/. SHELDON, SIDNEY. Âm mưu ngày tận thế : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Nguyễn Bá Long dịch. - In lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Văn học, 2006. - 491tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 823/Â120M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035462
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037272-37273


18/. SHELDON, SIDNEY. Giấc mơ kinh hoàng / Sidney Sheldon ; Tuấn Anh dịch. - H. : Văn học, 2006. - 391tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/GI-119M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035428
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037004-37005


19/. SHELDON, SIDNEY. Không có gì là vĩnh cửu / Sidney Sheldon; Tuấn Anh dịch. - H. : Văn học, 2006. - 443tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/KH455C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035457
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037262-37263


20/. SHELDON, SIDNEY. Không có gì mãi mãi : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Phạm Hương Trà dịch. - H. : Văn học, 1999. - 530tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/KH455C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035455
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037258-37259


21/. SHELDON, SIDNEY. Lưỡi hái của tử thần / Sidney Sheldon ; Thế Đạt dịch. - H. : Văn học, 2006. - 399tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/L558H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035437
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037022-37023


22/. SHELDON, SIDNEY. Người đàn bà quỷ quyệt : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Nguyễn Bá Long dịch. - H. : Văn học, 2005. - 510tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/NG558Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035427
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037002-37003


23/. SHELDON, SYDNEY. Dưới ánh sao : Tiểu thuyết / Sydney Sheldon ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học, 2001. - 615tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/D558A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035429 Số ĐKCB:
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037006-37007


24/. SHELDON, SYDNEY. Người lạ trong gương / Sydney Sheldon ; Hồ Trung Nguyên dịch. - H. : Văn học, 2004. - 447tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/NG558L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035456
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037260-37261


25/. STEEL, DANIELLE. Phương nam nhắn gửi : Tiểu thuyết / Danielle Steel; Mai Lâm dịch. - H. : Lao động, 2006. - 474tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/PH561N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035453
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037254-37255


26/. SULITZER, PAUL LOUP. Sòng bạc : Tiểu thuyết / Paul Loup Sulitzer; Ngô Văn Quỹ dịch. - H. : Văn học, 2004. - 378tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/S-431B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035461
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037270-37271


27/. Truyện ngắn hay 2005 - H. : Văn học, 2005. - 394tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035475
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037298-37299


28/. XUÂN THỤ. Búp bê Bắc Kinh / Xuân Thụ. - H. : Văn học, 2005. - 331tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/B521B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035480
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037308-37309



LỊCH SỬ

1/. ĐẶNG VĂN LUNG. Trầm hương vương triều Lý / Đặng Văn Lung. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 383tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 959.7023/TR120H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035413
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.036989


2/. NGUYỄN VĂN SỰ. Đại tướng Võ Nguyên Giáp danh tướng của thời đại qua tư liệu nước ngoài : Sách tham khảo / Nguyễn Văn Sự b.s.. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 711tr. ; 24cm
         Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp cách mạng của Đại tướng Võ Nguyên Giáp qua các tác phẩm tiêu biểu của các nhà sử học phương Tây

Ký hiệu môn loại: 959.704092/Đ103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006465-6466
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005658-5659


3/. TRỊNH DŨNG. Những người làm nên huyền thoại : Ghi chép / Trịnh Dũng, Bùi Thu Hương. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 233tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Những sự kiện, nhân chứng lịch sử về con đường huyền thoại đường Hồ Chí Minh trên biển

Ký hiệu môn loại: 959.7043/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035418-35419
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029987
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.036992-36993


4/. Từ Bến nhà rồng đến Ba Đình lịch sử / Đặng Việt Thủy ch.b, Nguyễn Minh Thủy. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 246tr. ; 21cm
         Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp và hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ khi tìm đường cứu nước năm 1911

Ký hiệu môn loại: 959.7032/T550B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035416-35417
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029986
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.036990-36991


5/. VŨ NHƯ KHÔI. 65 năm toàn quốc kháng chiến (1946 - 2011) / Vũ Như Khôi ch.b.. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 531tr. ; 27cm
         Tóm tắt: Quan điểm, đường lối lãnh đạo của Đảng trong đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng; diễn biến toàn quốc kháng chiến; các văn kiện chỉ đạo toàn quốc kháng chiến; ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm xây dựng, bảo vệ tổ quốc

Ký hiệu môn loại: 959.704/S-111M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006467-6468
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005660-5661
Facebook zalo

Các tin đã đưa