THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 3 – 2019

THƯ
MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 3 – 2019

0 - TỔNG LOẠI

3. Mueller, John Paul
. AWS for admins for dummies/ John Paul Mueller.-
Hoboken, New Jersey: Wiley, 2017. - 384 p.; 24 cm

        Phân
loại:
006.7A100W

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008584


4. Wentk, Richard
. Raspberry Pi for kids/ Richard Wentk.- Hoboken, New
Jersey: Wiley, 2015. - 338 p.; 24 cm

        Phân
loại:
004.16R109P

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008587


5. Fain, Yakov
. Java programming/ Yakov Fain. - 2nd ed.- Indiana: Wrox,
2015. - xxxiii, 587 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.13J100V

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008573 - N.008574


6. Çalişkan, Mert
. Beginning spring/ Mert Çalişkan, Kenan Sevindik.-
Indiana: Wiley, 2015. - xxxviii, 438 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.13B200G

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008576


7. Wempen, Faithe
. Microsoft office 2016 at work for summies/ Faithe
Wempen.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2016. - 452 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.4M301R

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008580


8. Poe, Curtis Ovid
. Beginning perl/ Curtis Ovid Poe.- Indiana: WWiley,
2012. - 715 p.; 23cm

        Phân
loại:
005.2B200G

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008575


9. Scott, Brendan
. Python for kids/ Brendan Scott.- Hoboken, New Jersey:
Wiley, 2015. - 315 p.; 24 cm

        Phân loại: 005.13P600T

        Số ĐKCB :

            Kho
Quỹ Châu Á: N.008588

10. Abraham, Nikhil. Getting a coding job for dummies/ Nikhil
Abraham.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2015. - 278 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.1G207T

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008589


11. Burd, Barry
. Java programming for android developers for dummies/ Barry
Burd. - 2nd ed..- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2017. - xi, 437 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.13J100V

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008583


12. Gookin, Dan
. Microsoft word 2016 for professionals for dummies/ Dan
Gookin.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2016. - xvii, 628 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.52M301R

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008581


13. Carlberg, Conrad
. Microsoft excel sales forecasting for dummies/ Conrad
Carlberg. - 2nd ed..- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2016. - 392 p.; 24 cm

        Phân
loại:
005.54M301R

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008586

 

1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC

14. Davis, Rowan
. 12 chòm sao và những chuyện chia tay mới hiểu/ Rowan
Davis ; Leslie Salmon dịch.- H.: Thế giới, 2016. - 191tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Những bí mật ẩn giấu của 12 cung hoàng đạo, từ
đó giúp bạn có cách ứng xử thích hợp trong tình yêu, đối xử một cách vị tha và
thông minh với "người cũ" của bạn.

        Phân
loại:
133.5M558H

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040134

            Kho Mượn: MVN.045247 - MVN.045248


15. John Lạc Quan
. Đơn giản lắm tôi đã chạm vào trái tim của tất cả mọi
người/ John Lạc Quan.- H.: Thế giới, 2018. - 160tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu 6 bí quyết để chạm vào trái tim mọi
người: biết đề nghị, biết từ chối, biết cười, biết nói, biết nghe, biết chia
sẻ.

        Phân
loại:
153.6Đ464G

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043223 - DPVN.043224 -
DPVN.043225 - DPVN.043226

            Kho Đọc: DVN.040090

            Kho Mượn: MVN.045130 - MVN.045131 -
MVN.045132


16. OOPSY
. Mùa hè năm ấy tôi đã biết ai thật sự là bạn thân...: ... bằng
cách giả đần, làm mấy trò kì quái/ OOPSY.- H.: Phụ nữ, 2018. - 167tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Những câu chuyện, tình huống về giao tiếp giữa
bạn với bạn bè để có những mối quan hệ bạn bè thật đẹp và đích đáng, phải tự
tin trong mối quan hệ, phải làm chủ thế giới bạn bè, khôn ngoan giữa bao nhiêu
bằng hữu niên thiếu....

        Phân
loại:
153.6M501H

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043227 - DPVN.043228 -
DPVN.043229 - DPVN.043230

            Kho
Đọc: DVN.040091

            Kho Mượn: MVN.045133 - MVN.045134 -
MVN.045135


17. Mari Tamagawa
. Mặc kệ thiên hạ sống như người Nhật/ Mari Tamagawa ;
Nguyễn Hoàng Vân dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018. - 189tr.; 20cm. - (Tủ sách Sống
khác)

        Tóm tắt:  Những cách để diệt trừ tận gốc mầm mống lo âu
bằng phương pháp từ bỏ. Sự âu lo nảy sinh khi bạn để tâm đến việc người khác
nghĩ gì về mình. Thêm vào đó, sách gửi đến bạn bảy thói quen giúp bạn nói không
với phiền muộn trong cuộc sống thường ngày....

        Phân loại: 158.1M113K

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043274 - DPVN.043275 -
DPVN.043276 - DPVN.043277

            Kho Đọc: DVN.040105

            Kho Mượn: MVN.045191 - MVN.045192 -
MVN.045193


18. Takeshi Furukawa
. Mình là cá việc của mình là bơi: Sống như người Nhật/
Takeshi Furukawa ; Như Nữ dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 279tr.; 20cm. - (Tủ sách
Sống khác)

        Tóm tắt:  Những gợi ý giúp bạn tháo gỡ những điều đang
mắc phải và đương đầu với những khó khăn thử thách trong cuộc đời.

        Phân loại: 158.1M312L

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043282 - DPVN.043283 -
DPVN.043284 - DPVN.043285

            Kho Đọc: DVN.040107

            Kho Mượn: MVN.045197 - MVN.045198 -
MVN.045199


19. Mèo Maverick
. Khi tài năng không theo kịp giấc mơ/ Mèo Maverick ; Đỗ
Mai Dung dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 252tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài học kinh nghiệm của tác
giả được đúc kết qua các lĩnh vực: Đời sống, học vấn, thương trường và tình
yêu. Từ đó, giúp các bạn trẻ không còn chây ì, lười biếng, sống có mục đích và
có thể tự tin đối mặt với mọi khó khăn, thử thách trong mọi hoàn cảnh của cuộc
sống.

        Phân loại: 158.1KH300T

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043361 - DPVN.043362 - DPVN.043363 - DPVN.043364

            Kho
Đọc: DVN.040125

            Kho
Mượn: MVN.045145 - MVN.045146 - MVN.045147


20. Mèo Maverick
. Giới
hạn của bạn chỉ là xuất phát điểm của tôi/ Mèo Maverick ; Lộc Vân dịch.- H.:
Thế giới, 2018. - 277tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những tiêu chí và giới hạn để bứt
phá nhằm mang lại nhiều thành công trong cuộc sống như: Luôn có ước mơ, hoài
bão, tin tưởng vào chính bản thân mình, cố gắng một cách thật sự và học tập bất
cứ lúc nào để giúp cuộc sống tốt đẹp hơn.

        Phân loại: 158.1GI-462H

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043187 - DPVN.043188 - DPVN.043189 - DPVN.043190

            Kho
Đọc: DVN.040083

            Kho
Mượn: MVN.045111 - MVN.045112 - MVN.045113


21. Yasuyuki Sato
. Đời
đảo điên, bình yên sống/ Yasuyuki Sato ; Mia Nguyễn dịch.- H.: Thế giới, 2018.
- 214tr.; 20cm. - (Tủ sách Sống khác)

        Tóm tắt:  Tập hợp những bí quyết giúp bạn không còn lo
lắng về tương lai, tâm bình an và các mối quan hệ trở nên tốt đẹp hơn.

        Phân loại: 158.1Đ462Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043219 - DPVN.043220 -
DPVN.043221 - DPVN.043222

            Kho
Đọc: DVN.040089

            Kho
Mượn: MVN.045127 - MVN.045128 - MVN.045129


22. Mèo Maverick
. Ở lại
thành phố hay về quê/ Mèo Maverick ; Đỗ Mai Dung dịch.- H.: Thế giới, 2017. -
253tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu bí quyết cùng những lời khuyên rất
thực tế và hữu ích thông qua những câu chuyện của tác giả, từ đó giúp các bạn
trẻ suy ngẫm, tự vấn, tìm được sự tự tin, giá trị và mục đích sống của chính
mình.

        Phân
loại:
158.1Ơ-460L

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043199 - DPVN.043200 - DPVN.043201 - DPVN.043202

            Kho
Đọc: DVN.040088

            Kho
Mượn: MVN.045124 - MVN.045125 - MVN.045126


23. Mễ Mông
. Sống thực tế
giữa đời thực dụng/ Mễ Mông ; Bùi Nhung dịch.- H.: Dân trí, 2018. - 358tr.;
21cm

        Tóm tắt:  Bí quyết sống vui; EQ cao chính là biết cách
ăn nói; đúng thế, tôi thích một tôi lỗ lực hơn ; xin lỗi, tôi không rảnh để
ghét bạn; có nhan sắc không bằng sống tích cực; nhờ có anh, thế giới này mới
đáng yêu....

        Phân loại: 158.1S-455T

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043159 - DPVN.043160 - DPVN.043161 - DPVN.043162

            Kho
Đọc: DVN.040080

            Kho
Mượn: MVN.045102 - MVN.045103 - MVN.045104


24. Oopsy
. Tôi đã sinh ra
một lần nữa: Trò bựa giúp bạn biết yêu thương mình và tự tin trong gia đình =
How to fill our family life with love/ Oopsy.- H.: Phụ nữ, 2018. - 240tr.: hình
vẽ; 20cm

        Thông qua những câu chuyện ý
nghĩa, giúp bạn biết trân trọng và yêu thương các mối quan hệ ruột thịt trong
gia đình để bạn sinh ra một lần nữa và tìm lại chính mình trong gia đình, vài
trò bựa khôi hài sẽ giúp bạn kiến tạo một hạnh phúc lâu dài trong chính gia
đình mình

        Phân loại: 158.2T452Đ

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043313 - DPVN.043314

            Kho
Đọc: DVN.040113

            Kho
Mượn: MVN.045213 - MVN.045214

            Kho
Thiếu Nhi: TN.036804 - TN.036805 - TN.036806


25. Ma, Suzanne
. Meet me in venice: A chinese immigrant's journey from the
far east to the faraway west/ Suzanne Ma.- New York ; London: Rowman  Littlefield, 2015. - 161 p.: picture; 23cm

        Phân
loại:
305M200E

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008597


26. Ngọc Anh
. Gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu 2012-2014/ Tác giả: Trần Thị
Hường, Ngọc Lan, Huy Anh...; Ngọc Anh b.s.- H.: Thanh niên, 2015. - 279tr.:
ảnh; 19cm

        Tóm tắt:  Một số bài viết về những cá nhân tiên tiến trẻ
trong năm 2012 - 2014 của Việt Nam.

        Phân
loại:
305.235G561M

        Số
ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005510


27. Đỗ Thị Thạch
. Vai trò và vị thế của nữ trí thức Việt Nam trong phát
triển bền vững/ Đỗ Thị Thạch (ch.b.), Lê Vân Anh, Đặng Ngọc Dinh....- H.: Chính
trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 312tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn, thực
trạng, định hướng và giải pháp phát huy vai trò, vị thế của nữ trí thức Việt
Nam trong phát triển bền vững.

        Phân loại: 305.55208209597V103T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVV.008123


28. Niên giám thống kê thành phố Hải Phòng 2017
= Haiphong Statistical yearbook 2017.- H.: Thống
kê, 2017. - 471tr.: biểu đồ; 24cm

        ĐTTS ghi: Cục Thống kê thành
phố Hải Phòng. Haiphong statistics office

        Tóm tắt:  Những số liệu thống kê cơ bản, phản ánh thực
trạng và tình hình kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng năm 2017.

        Phân loại: 315.9735N305G

        Số ĐKCB :

            Kho
Địa Chí: DC.005504


29. Niên giám thống kê 2017
= Statistical Yearbook of Vietnam.- H.: Thống
kê, 2017. - 1000tr.: bảng; 25cm

        ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê.- Chính văn
bằng 2 thứ tiếng Việt- Anh

        Tóm tắt:  Những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái
quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và địa
phương..

        Phân
loại:
315.97N305G

        Số
ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001413 - TC.001414 -
TC.001415 - TC.001416 - TC.001417 - TC.001418 - TC.001419 - TC.001420


30. Văn kiện Đảng Toàn tập
.- H.: Chính trị quốc gia sự thật, 2016

        T.65 : 2006.- 2018.- 965tr.

        Tóm tắt:  Những hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam
trong năm 2006.

        Phân
loại:
324.0597075V115K

        Số
ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001421


31. Văn kiện Đảng Toàn tập
.- H.: Chính trị quốc gia sự thật, 2016

        T.66 : 2007.- 2018.- 1103tr.

 
      Tóm tắt:  Những hoạt động chính quan trọng của Đảng Cống
sản Việt Nam trong năm 2007.

        Phân
loại:
324.0597075V115K

        Số
ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001422 - TC.001423


32. Văn kiện Đảng Toàn tập
.- H.: Chính trị quốc gia sự thật, 2016

        T.68 : 2009.- 2018.- 12485r.

        Tóm tắt:  Các nghị quyết, quyết định, chỉ thị, kết luận,
quy định, thông báo công tác của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí
thư, phản ánh toàn diện hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng về kinh tế, chính
trị, xây dựng Đảng, an ninh, quốc phòng, đối ngoại, văn hóa - xã hội của đất
nước trong năm 2009.

        Phân
loại:
324.0597075V115K

        Số
ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001425


33. Nguyễn Văn Thạo
. Một số vấn đề lý luận - thực tiễn cấp thiết liên quan
trực tiếp đến đổi mới nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng và quản lý của
Nhà nước/ Nguyễn Văn Thạo, Nguyễn Viết Thông (ch.b), Dương Xuân Ngọc....- H.:
Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 795tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Những vấn đề lý luận chung về nội dung phương
thức lãnh đạo của Đảng, nhà nước.Thực tiễn đổi mới nội dung, phương thức lãnh
đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước ở Việt Nam....

        Phân
loại:
324.259707M458-S

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008128


34. Tổng tập văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIX Đảng Cộng sản
Trung Quốc
: Sách tham khảo.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. -
336tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu các văn kiện Đại hội đại biểu Đảng
bộ lần thứ XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc gồm: Báo cáo tại đại hội, nghị quyết về
báo cáo Ban chấp hành Trung ương khoá XVIII, điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc
sửa đổi, nghị quyết về "Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc" sửa đổi....

        Phân loại: 324.251075T455T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040059


35. Hà Quốc Trị
. Công tác
kiểm tra, giám sát của Đảng với phòng, chống lãng phí ở nước ta hiện nay -
những vấn đề đặt ra và giải pháp: Sách thảm khảo/ Hà Quốc Trị (ch.b), Trần Duy
Hưng, Đặng Thị Hồng Hoa....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 271tr.;
21cm

        Tóm tắt:  Trình bày nội dung cơ bản về công tác kiểm
tra, giám sát của Đảng với việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí từ khi thực
hiện nghị quyết Trung ương 3, khoá X từ năm 2006 đến nay; mục tiêu, phương
hướng, giải pháp tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của Đảng với phòng,
chống lãng phí ở nước ta trong thời gian tới.

        Phân loại: 324.2597075C455T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040061


36. Văn kiện Đảng Toàn tập
.- H.: Chính trị quốc gia sự thật, 2016

        T.67 : 2007.- 2018.- 1246tr.

        Tóm tắt:  Phản ánh toàn bộ sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban
Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư về những vấn đề quan trọng của
đất nước và của Đảng trong năm 2008.

        Phân loại: 324.0597075V115K

        Số ĐKCB :

            Kho
Tra Cứu: TC.001424


37. Phùng Hữu Phú
. Báo
cáo khoa học thường niên năm 2017/ Phùng Hữu Phú (ch.b), Phạm Văn Linh, Vũ Văn
Phúc....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 668tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Những bài phát biểu quan trọng của các đồng
chí lãnh đạo Đảng, định hướng hoạt động của Hội đồng Khoa học các cơ quan Đảng
Trung ương; các báo cáo tư vấn, hoạt động nổi bật của Hội đồng; những bài viết
tiêu biểu của thành viên Hội đồng đã đang tải trên Bản Thông tin Khao học của
Hội đồng....

        Phân loại: 324.2597075B108C

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVV.008127


38. Tập Cận Bình về quản lý đất nước Trung Quốc
.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật ; Ngoại văn
Trung Quốc, 2018

        T.1.- 2018.- 631tr.

        Tóm tắt:  Phản ánh tư tưởng Tập Cận Bình về chủ nghĩa xã
hội đặc sắc Trung Quốc thời đại mới, ghi lại thực tiễn vĩ đại Trung ương Đảng
Cộng sản Trung Quốc do đồng chí Tập Cận Bình làm hạt nhân đoàn kết dẫn dắt toàn
Đảng, nhân dân các dân tộc toàn quốc....

        Phân loại: 320.90951T123C

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVV.008125


39. Hà Nguyên
. Những câu
chuyện về tình đoàn kết hữu nghị Việt - Lào: Tác giả: Nguyễn Đình Nhơn, Khăm
Uộn Buppha, Xivănthon Búpphanuông...; Hà Nguyên b.s.- H.: Thông tin và truyền
thông, 2018. - 200tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Những thông tin cơ bản về đặc trưng lĩnh vực
quân sự, chính trị, văn hóa - xã hội của đất nước Lào. Qua đó thấy rõ mối quan
hệ, tình đoàn kết đặc biệt giữa hai đất nước Việt Nam - Lào.

        Phân loại: 327.5970594NH556C

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040069 - DVN.040070


40. Phạm Văn Đức
. Vai trò
của các tổ chức xã hội trong nền kinh tế thị trường hiện đại: Sách tham khảo/
Phạm Văn Đức (ch.b), Phạm Bích San, Trần Tuấn Phong....- H.: Chính trị Quốc gia
Sự thật, 2018. - 272tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Những bài viết bàn luận về vai trò của các tổ
chức xã hội trong nền kinh tế thị trường hiện đại, nhằm hướng tới mục đích tìm
kiếm những kinh nghiệm và học hỏi những kiến thức bổ ích về vai trò của tổ chức
xã hội áp dụng vào cơ chế thị trường hiện nay ở Việt Nam.

        Phân loại: 330.12V103T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVV.008126


41. Kết quả điều tra doanh nghiệp thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015
.- H.: Thống kê, 2017. - 251tr.: biểu đồ;
24cm

        ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê.
Cục Thống kê Thành phố Hải Phòng

        Tóm tắt:  Cung cấp thông tin về thực trạng doanh nghiệp
trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2009-2013: số lượng, quy mô, tốc độ
phát triển, hiệu quả, năng lực, kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp trong khu, cụm công nghiệp có biểu số liệu minh hoạ.

        Phân loại: 338.70959735K258Q

        Số ĐKCB :

            Kho
Địa Chí: DC.005503


42. Lê Du Phong
. Các rào
cản về thể chế kinh tế đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Việt nam: Sách
tham khảo/ Lê Du Phong (ch.b); Đỗ Đức Bình, Mai Ngọc Cường, Hoàng Văn Hoa....-
H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 398tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Những vấn đề lý luận về rào cản về thể chế
kinh tế, kinh nghiệm quốc tế trong việc khắc phục các rào cản về thể chế kinh
tế đối với phát triển kinh tế - xã hội. Phân tích thực trạng, nguyên nhân, quan
điểm, định hướng và giải pháp nhằm dỡ bỏ rào cản về thể chế kinh tế đối với
phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam đến năm 2030.

        Phân loại: 338.9597C101R

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040062


43. Nguyễn Minh Đoan
. Cơ
chế pháp lý kiểm soát quyền lực Nhà nước trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa Việt Nam/ Nguyễn Minh Đoan (ch.b),Vũ Thư, Vũ Thu Hạnh....- H.:
Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 351tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Phân tích quyền lực nhà nước và cơ chế pháp lý
kiểm soát quyền lực nhà nước; xây dựng Nhà pháp quyền với việc tổ chức thực
hiện và kiểm soát quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp ở Việt Nam; các cơ quan
nhà nước, nhân dân, Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức xã hội khác trong cơ
chế pháp lý kiểm soát quyền lực nhà nước; đề xuất quan điểm và giải pháp hoàn
thiện cơ chế pháp lý kiểm soát quyền lực nhà nước trong điều kiện hiện nay.

        Phân loại: 342.59704C460C

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040060


44. Nguyễn Thị Quế Anh
.
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và những vấn đề đặt ra đối với cải cách pháp
luật Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Quế Anh, Ngô Huy Cương (ch.b), Lê
Thị Phương Nga....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 488tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Tổng quan về cách mạng công nghiệp lần thứ tu
từ góc độ pháp lý và nhũng ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0 đến đời sống
chính trị, pháp lý Việt Nam. Qua đó, đặt ra những vấn đề cần giải quyết và đề
xuất một số giải pháp cải cách hệ thống pháp luật nói chung, các lĩnh vực pháp
luật chuyên ngành nói riêng....

        Phân loại: 340.597C102M

        Số
ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVV.008124


45. Công an Hải Phòng những tấm gương học và làm theo Bác Hồ
/ Minh Thu, Thúy Hòa, Văn Huy....- H.:
Công an nhân dân, 2018. - 140tr.: Ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công An.
Công an thành phố Hải Phòng

        Tóm
tắt:
 Một số bài viết tham dự
cuộc thi viết trên báo An ninh Hải Phòng mang tên "Công an Hải Phòng -
Những tấm gương Học và Làm theo Bác Hồ" nhằm tôn vinh gương điển hình tiên
tiến, cá nhân có đóng góp tích cực trong công cuộc bảo đảm an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

        Phân
loại:
355.30959735C455A

        Số
ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005512 - DC.005513 -
DC.005514


46. Hansen, Christian K.
. Time management for department chairs/ Christian
K. Hansen.- San Fransico: Jossey bass, 2011. - xii, 141 p.: ill.; 24cm

        Tóm tắt:  In this concise, highly practical book,
Christian Hansen draws on his years of research on time management for
department chairs. He shows department chairs how to set prioritiers, create
atime budget and log, harness technology to assist in time management....

        Phân loại: 378.1T310E

        Số ĐKCB :

            Kho
Quỹ Châu Á: N.008600


47. Nguyễn Phương Liên
.
Sự tương đồng về tư tưởng trong văn hóa dân gian Việt Nam - Lào/ Nguyễn Phương
Liên (ch.b); Trần Thúc Việt.- H.: Thông tin và truyền thông, 2018. - 350tr.;
21cm

        Tóm tắt:  Những tư tưởng trong văn hóa dân gian của Lào:
tư tưởng khuyến thiện trừng ác, tư tưởng coi trọng gia đình, tư tưởng đề cao
giáo dục,... Qua đó thấy những nét giống nhau giữa tư tưởng văn hóa dân gian
Việt Nam - Lào.

        Phân loại: 390.09597S-550T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040063 - DVN.040064


48. Nguyễn Phương Liên
.
Lễ  hội văn hóa truyền thống: Những nét
tương đồng Việt Nam - Lào/ TS Nguyễn Phương Liên (ch.b); Tà Hồng Hạnh, Trần
Bình Hải.- H.: Thông tin và truyền thông, 2018. - 394tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Nhũng nét cơ bản về văn hóa và con người đất
nước Lào. Những đặc trưng trong lễ hội văn hóa truyền thống của Lào, qua đó cho
thấy những nét tương đồng và mối quan hệ tốt đẹp giữa hai nền văn hóa Việt Nam
và Lào.

        Phân loại: 394.269597L250H

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040071 - DVN.040072


49. Hatsue Nakawaki
. Thế
giới cổ tích Nhật Bản/ Hatsue Nakawaki, Michinori Naro ; Như Nữ dịch.- H.: Thế
giới, 2018. - 255tr.; 21cm

        Phân loại: 398.20952TH250G

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043323 - DPVN.043324 - DPVN.043325 - DPVN.043326 -
DPVN.043327

            Kho
Thiếu Nhi: TN.036813 - TN.036814 - TN.036815


50. Nguyễn Phương Liên
. So sánh Xú pha xít Lào với ca dao Việt Nam/ Nghuyễn
Phương Liên (ch.b); Lý Hoài Thu, Tạ Hồng Hạnh.- H.: Thông tin và truyền thông,
2018. - 296tr.; 21cm

        Tóm tắt:  So sánh trong nội dung, nghệ thuật của Xú pha
xít Lào với phương ngữ Việt Nam. Những dấu ấn của Xú pha xít Lào và Phương ngữ
Việt Nam trong thơ ca hiện đại.

        Phân
loại:
398.2S-400-S

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040065 - DVN.040066


51. Pre-algebra
.- New York: McGraw Hill, 2012. - 947 p.; 28 cm

        Phân
loại:
512RR200A

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008568 - N.008569 -
N.008570


52. Miller, Ben
. Trái đất này là của chúng mình: Cuốn sách hài hước nhưng
cực kỳ nghiêm túc về hành trình tìm kiếm sự sống ngoài Trái Đất/ Ben Miller ;
Voldy dịch.- H.: Thế giới, 2017. - 305tr.: hình vẽ; 24cm

        Tên sách tiếng Anh: The aliens are
coming!: the extraordinary science behind our search for life in the universe

        Tóm tắt:  Giới thiệu các kiến thức về vũ trụ, các hành
tinh tương tự như trái đất, chương trình tìm kiếm sự sống ngoài trái đất và các
giả thuyết về người ngoài hành tinh.

        Phân
loại:
576.8TR103Đ

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008129

            Kho Mượn: MVV.008045 - MVV.008046 - MVV.008047

            Kho Thiếu Nhi: TN.036794 - TN.036795 -
TN.036796 - TN.036797

 

6 - KỸ THUẬT


53. Vũ Thu Hương
. Cha mẹ là số phận của con cái/ Vũ Thu Hương.- H.: Thế
giới, 2017. - 322tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu tư tưởng và hành động của người lớn
đang nghĩ để áp đặt trong cách giáo dục con cái; phân tích hạn chế của thực tế,
định hướng giải quyết theo quan điểm giáo dục mới và tích cực.

        Phân
loại:
649CH100M

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043191 - DPVN.043192 -
DPVN.043193 - DPVN.043194

            Kho Đọc: DVN.040086

            Kho Mượn: MVN.045118 - MVN.045119 -
MVN.045120


54. Emiko Kato
. Không chỉ là ăn: Mà còn là cách bạn tận hưởng niềm vui với
cuộc sống/ Emiko Kato ; Akichan dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 183tr.; 19cm

        Tóm
tắt:
 Đưa ra một phong cách
sống không chỉ là ăn, mà còn là ăn ngon, ăn một cách khoa học, ăn để cảm nhận
tự nhiên, kết nối yêu thương và kết nối với chính mình. Không đơn thuần là một
cuốn sách về nấu nướng, cuốn sách này sẽ mang đến cho bạn cả một triết lý ẩm
thực đầy tinh tế nhưng cực dễ áp dụng của người Nhật, bởi thức ăn đâu đơn thuần
chỉ thứ bạn ăn, mà còn góp phần tạo nên chính con người bạn.

        Phân
loại:
641.5KH455C

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043294 - DPVN.043295 -
DPVN.043296 - DPVN.043297

            Kho Đọc: DVN.040110

            Kho Mượn: MVN.045206 - MVN.045207 -
MVN.045208


55. Đức Nguyễn
. Về nhà ăn cơm: 45 công thức thuần chay cho mâm cơm nhà/ Đức
Nguyễn.- H.: Thế giới, 2018. - 221tr.: ảnh màu; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu 45 công thức món ăn chay bao gồm
các món khai vị và món ăn nhẹ, món chính, tráng miệng. Một số kiến thức cơ bản
cho người mới bắt đầu ăn chay như: Giới thiệu các loại nguyên liệu chay, gợi ý
ý tưởng cho các bữa ăn trong ngày.

        Phân
loại:
641.5V250N

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008135

            Kho Mượn: MVV.008061 - MVV.008062


56. Shamieh, Cathleen
. Electronics for kids/ Cathleen Shamieh.- Hoboken,
New Jersey: Wiley, 2016. - 339 p.: ill.; 24 cm

        Phân
loại:
621.381E201E

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008577 - N.008578 -
N.008579


57. Megara
. Trước khi trở thành lãnh đạo tốt nhất tôi đã là nhân viên kiệt
xuất/ Megara.- H.: Thế giơi, 2018. - 469tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Những bí quyết giúp bạn thành công trong thế
giới công sở ngàn ngày áp lực, vạn ngày gắng sức đó, bạn phải: Chinh phục từ
đồng nghiệp đến sếp; Vững mạnh đến mức hoàn thiện mình trước những phản hồi
tiêu cực nhất; Kiến tạo hình ảnh cá nhân thật khôn ngoan; Lập ra mạng lưới quan
hệ hiệu quả; Có được trí thông minh công sở; Và trở thành nhiên viên kiệt
xuất....

        Phân
loại:
650.1TR557K

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043231 - DPVN.043232 -
DPVN.043233 - DPVN.043234 - DPVN.043235

            Kho Đọc: DVN.040092

            Kho
Mượn: MVN.045136 - MVN.045137


58. Taylor, Ros
. Khi đã có chí, hướng nào đi cũng được/ Ros Taylor ; Anh Tạ
dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 206tr.: hình vẽ, bảng; 21cm

        Tên sách tiếng Anh: Willpower

        Tóm tắt:  Tập hợp các công thức về sự thành công của ý
chí với những phân tích, giải thích dễ hiểu để người đọc có thể dễ dàng áp dụng
trong cuộc sống một cách hiệu quả: Bản chất của ý chí, mục tiêu và tầm nhìn,
những thói quen mới, tư duy ý chí, ý chí và công việc.

        Phân
loại:
650.1KH300Đ

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043151 - DPVN.043152 -
DPVN.043153 - DPVN.043154

            Kho Đọc: DVN.040078

            Kho Mượn: MVN.045096 - MVN.045097 -
MVN.045098


59. Diamond, Stephanie
. Content marketing strategies for dummies/ Stephanie
Diamond.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2016. - 386 p.: ill.; 24 cm

        Tóm tắt:  Getting started with content marketing
strategie. Uncovering the customer experience. Creating actionable content....

        Phân
loại:
658.8C430T

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008591


60. Gunelius, Susan
. Content marketing for dummies/ Susan Gunelius.-
Hoboken: Wiley, 2011. - 346 p.: ill.; 24 cm

        Tóm tắt:  Getting started with a content marketing plan.
Marketing with long - from content. Marketing with short - from content....

        Phân loại: 658.8C430T

        Số ĐKCB :

            Kho
Quỹ Châu Á: N.008592


61. Gothelf, Jeff
. Sense respond/ Jeff Gothelf, Josh Seiden.- Boston:
Harvard Business Review Press, 2017. - 253 p.; 23 cm

        Phân
loại:
658.8S-203-S

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008594


62. Phan Linh
. Những cô gái ồn ào: 365 ngày trong thế giới PR/ Phan Linh,
Bạch Dương.- H.: Thế giới, 2016. - 235tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu phương pháp giúp chúng ta bắt đầu
con đường quản lý thương hiệu cá nhân, hoạch định tốt tương lai, đồng thời tạo
lập một phong cách sống tự tin và đầy ắp những sắc màu thú vị.

        Phân
loại:
659.2NH556C

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043195 - DPVN.043196 -
DPVN.043197 - DPVN.043198

            Kho Đọc: DVN.040087

            Kho Mượn: MVN.045121 - MVN.045122 -
MVN.045123


63. Peterson, Steven D.
. Business plans kit for dummies/ Steven D.
Peterson, Peter Jaret, Barbara Findlay Schenck. - 5th ed..- Hoboken, New
Jersey: Wiley, 2016. - 392 p.; 24 cm

        Phân
loại:
658.4B521-I

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008585


64. Leinwand, Paul
. Strategy that works: How winning companies close the
strategy-to-execution gap/ Paul Leinwand, Cesare Mainardi, Art Kleiner.-
Boston: Harvard Business Review Press, 2016. - 264 p.; 24cm

        Phân
loại:
658.4STR110E

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008595

 

61 - Y HỌC - Y TẾ


65. Retelny, Victoria Shanta
. Total body diet for dummies/ Victoria Shanta
Retelny.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2016. - 278 p.; 24 cm

        Tóm tắt:  Getting stared with the total body. Total body
diet rules. Total body diet recipes....

        Phân loại: 613.2T435A

        Số ĐKCB :

            Kho
Quỹ Châu Á: N.008590


66. Weissman, Barbara N.
. Imaging of Arthritis and metabolic bone disease/
Barbara N. Weissman.- Philadenphia: Saunders, 2009. - xix, 749 p.: ill.; 29 cm

        Phân
loại:
616.7I-310A

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008571 - N.008572


67. Payne, Larry
. Yoga for dummies/ Larry Payne, Georg Feuerstein. - 3rd
ed..- Hoboken: Wiley, 2014. - 390 p.: picture; 24 cm

        Tóm tắt:  Getting started with Yoga. Moving into
position: Basic Yoga postures. Creating and customizing your yogaroutine....

        Phân
loại:
613.7Y609G

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008593


68. Stone, Joanne
. Pregnancy all in one for dummies/ Joanne Stone, Keith
Eddleman, Cathrine Cram....- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2016. - 543 p.; 24 cm

        Phân
loại:
618.2PR200G

        Số ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008582


69. Bước vào thế giới của nhau
= Through the windows of life/ Trần Quang
Tuấn, Bùi Hoàng Long, Nguyễn Thanh Hương,.... - Tái bản.- H.: Thế giới, 2017. -
145tr.: ảnh màu; 22cm. - (Humans of Hanoi)

        Tóm tắt:  Giới thiệu những hình ảnh kèm những câu
chuyện, nhân vật mà ai cũng có thể bắt gặp nhằm ghi lại chân dung những con
người vừa quen vừa lạ ở mọi ngõ ngách đời sống.

        Phân
loại:
779.0959731B557V

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043335 - DPVN.043336 -
DPVN.043337 - DPVN.043338

            Kho Đọc: DVN.040117

            Kho Mượn: MVN.045222 - MVN.045223 -
MVN.045224


70. Honggija
. BTS những thước phim quay chậm/ Honggija ; Trà Mi dịch.- H.:
Nxb. Hà Nội, 2018. - 175tr.: tranh vẽ; 20cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu câu chuyện của nhóm nhạc BTS cùng
những thành công của các thành viên về con đường đã đi qua của mình với những
thăng trầm trên suốt chặng đường hoạt động nghệ thuật để có được thành công như
ngày hôm nay.

        Phân loại: 784.095195B000T

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043303 - DPVN.043304 - DPVN.043305 - DPVN.043306 -
DPVN.043307

            Kho
Đọc: DVN.040111

            Kho
Mượn: MVN.045209 - MVN.045210


71. Fandom Media
. Hành
trình đến gần thần tượng EXO/ Fandom Media ; Nguyễn Huyền Trinh, EXO Vietnamese
official fansite dịch.- H.: Thanh niên, 2018. - 122tr.; 17cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số thông tin về nhóm nhạc thông
qua các câu hỏi và đáp án trả lời.

        Phân loại: 780.92H107T

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043315 - DPVN.043316 - DPVN.043317 - DPVN.043318 -
DPVN.043319

            Kho
Thiếu Nhi: TN.036807 - TN.036808 - TN.036809

 

8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC


72. Flora tia chớp
.- H.: Thế giới, 2018

        T.3 : Các phù thủy bị phù phép.- 2018.-
143tr.

        Phân
loại:
833FL434A

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043179 - DPVN.043180 -
DPVN.043181 - DPVN.043182

            Kho Thiếu Nhi: TN.036770 - TN.036771 -
TN.036772 - TN.036773


73. Flora tia chớp
.- H.: Thế giới, 2018

        T.4 : Giải cứu thung lũng hoa hồng.-
2018.- 151tr.

        Phân
loại:
833FL434A

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043183 - DPVN.043184 -
DPVN.043185 - DPVN.043186

            Kho Thiếu Nhi: TN.036774 - TN.036775 -
TN.036776 - TN.036777


74. Flora tia chớp
.- H.: Thế giới, 2018

        T.1 : Bí mật trong khu rừng dây leo.-
2018.- 150tr.

        Phân
loại:
833FL434A

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043171 - DPVN.043172 -
DPVN.043173 - DPVN.043174

            Kho Thiếu Nhi: TN.036762 - TN.036763 -
TN.036764 - TN.036765


75. Flora tia chớp
.- H.: Thế giới, 2018

        T.2 : Sự hỗn loạn của các phù thủy Thời
tiết.- 2018.- 142tr.

        Phân
loại:
833FL434A

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043175 - DPVN.043176 -
DPVN.043177 - DPVN.043178

            Kho Thiếu Nhi: TN.036766 - TN.036767 -
TN.036768 - TN.036769


76. Chiếc bật lửa và váy công chúa
.- H.: Thanh niên, 2018

        T.2.- 2018.- 476tr.

        Phân
loại:
895.1CH303B

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008134

            Kho Mượn: MVV.008059 - MVV.008060


77. Trương Gia Giai
. Ngang qua thế giới của em: Tản văn/ Trương Gia Giai ;
Lương Hiền dịch. - Tái bản lần thứ 1.- H.: Văn học, 2017. - 458tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.1NG106Q

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040143

            Kho Mượn: MVN.045266 - MVN.045267


78. Nhiêu Tuyết Mạn
. Bí mật thanh xuân: Tiểu thuyết/ Nhiêu Tuyết Mạn ;
Vương Thanh Tâm dịch.- H.: Thanh niên, 2018. - 307tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.1B300M

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040135

            Kho Mượn: MVN.045249 - MVN.045250


79. Đường Gia Tam Thiếu
. Vì em anh nguyện yêu cả thế giới này: Tiểu thuyết/
Đường Gia Tam Thiếu ; Tùng Phong dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 419tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.1V300E

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040138

            Kho Mượn: MVN.045256 - MVN.045257


80. Đừng nói với anh ấy tôi vẫn còn hận
.- H.: Thanh niên, 2018

        T.2.- 2018.- 379tr.

        Phân
loại:
895.1Đ556N

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040140

            Kho Mượn: MVN.045260 - MVN.045261


81. Gửi thanh xuân ấm áp của chúng ta
.- H.: Thanh niên, 2018

        T.2.- 2018.- 318tr.

        Phân loại: 895.1G553T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040142

            Kho
Mượn: MVN.045264 - MVN.045265


82. Đừng nói với anh ấy tôi vẫn còn hận
.- H.: Thanh niên, 2018

        T.1.- 2018.- 372tr.

        Phân
loại:
895.1Đ556N

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040139

            Kho Mượn: MVN.045258 - MVN.045259


83. Lục Xu
. Ai hiểu được lòng em: Tiểu thuyết/ Lục Xu ; Vương Thanh Tâm
dịch.- H.: Văn học, 2017. - 623tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.1A103H

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040137

            Kho Mượn: MVN.045254 - MVN.045255


84. Freud thân yêu
.- H.: Thanh niên, 2017

        T.1.- 2017.- 537tr.

        Phân
loại:
895.1FR207D

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003698 - DPVV.003699 -
DPVV.003700 - DPVV.003701

            Kho Đọc: DVV.008131

            Kho Mượn: MVV.008051 - MVV.008052 -
MVV.008053


85. Mèo đại ngáo vô địch
.- H.:
Dân trí, 2017

        T.1.- 2017.- 215tr.

        Phân loại: 895.1M205Đ

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043298 - DPVN.043299 - DPVN.043300 - DPVN.043301 -
DPVN.043302

            Kho
Thiếu Nhi: TN.036801 - TN.036802 - TN.036803


86. An Ni Bảo Bối
. Thanh Tỉnh Kỷ: Tản văn/ An Ni Bảo Bối ; Nguyễn Vinh Chi
dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 302tr.; 19cm

        Phân
loại:
895.1TH107T

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043270 - DPVN.043271 -
DPVN.043272 - DPVN.043273

            Kho Đọc: DVN.040104

            Kho Mượn: MVN.045188 - MVN.045189 -
MVN.045190


87. Hư Trúc
. Có người hạnh phúc bạc đầu có người gào khóc chia tay: Tản
văn/ Hư Trúc ; Xiao Cao dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 295tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.1C400N

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043263 - DPVN.043264 -
DPVN.043265 - DPVN.043266

            Kho Đọc: DVN.040100

            Kho Mượn: MVN.045178 - MVN.045179 -
MVN.045180


88. Vội vã trưởng thành vội vã cô đơn
.- H.: Văn học, 2018

        T.2.- 2018.- 351tr.

        Phân loại: 895.1V452V

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043257 - DPVN.043258 -
DPVN.043259 - DPVN.043260

            Kho Đọc: DVN.040098

            Kho Mượn: MVN.045173 - MVN.045174 -
MVN.045175


89. Vội vã trưởng thành vội vã cô đơn
.- H.: Văn học, 2018

        T.1.- 2018.- 423tr.

        Phân
loại:
895.1V452V

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043253 - DPVN.043254 -
DPVN.043255 - DPVN.043256

            Kho Đọc: DVN.040097

            Kho Mượn: MVN.045170 - MVN.045171 -
MVN.045172


90. Từng niên thiếu
.- H.: Dân trí ; Công ty Cổ phần sách Văn Việt, 2016

        T.2.- 2016.- 358tr.

        Phân loại: 895.1T556N

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043249 - DPVN.043250 - DPVN.043251 - DPVN.043252

            Kho
Đọc: DVN.040096

            Kho
Mượn: MVN.045167 - MVN.045168 - MVN.045169


91. Từng niên thiếu
.- H.:
Dân trí ; Công ty Cổ phần sách Văn Việt, 2016

        T.1.- 2016.- 397tr.

        Phân loại: 895.1T556N

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043245 - DPVN.043246 - DPVN.043247 - DPVN.043248

            Kho
Đọc: DVN.040095

            Kho
Mượn: MVN.045164 - MVN.045165 - MVN.045166


92. Đinh Mặc
. Nếu ốc sên
có tình yêu: Tiểu thuyết/ Đinh Mặc.- H.: Văn học, 2018. - 630tr.; 24cm

        Phân loại: 895.1N259-Ô

        Số
ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVV.008136

            Kho
Mượn: MVV.008063 - MVV.008064


93. Chiếc bật lửa và váy công chúa
.- H.: Thanh niên, 2018

        T.1.- 2018.- 490tr.

        Phân
loại:
895.1CH303B

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008133

            Kho
Mượn: MVV.008057 - MVV.008058


94. Thầm yêu quất sinh hoài nam
.- H.: Phụ nữ, 2017

        T.2.- 2017.- 453tr.

        Phân
loại:
895.1TH120Y

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043241 - DPVN.043242 -
DPVN.043243 - DPVN.043244

            Kho
Đọc: DVN.040094

            Kho Mượn: MVN.045161 - MVN.045162 -
MVN.045163


95. Gửi thanh xuân ấm áp của chúng ta
.- H.: Thanh niên, 2018

        T.1.- 2018.- 329tr.

        Phân loại: 895.1G553T

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040141

            Kho
Mượn: MVN.045262 - MVN.045263


96. Lư Tư Hạo
. Đợi đi ...
vết thương nào rồi cũng lành/ Lư Tư Hạo ; Liêu Dương Ca dịch.- H.: Phụ nữ,
2018. - 325tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu bí quyết giúp bạn vượt qua được mọi
nỗi đau để trở lên mạnh mẽ, kiên cường dù trong bất kì hoàn cảnh nào.

        Phân loại: 895.1Đ462Đ

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040123

            Kho
Mượn: MVN.045240 - MVN.045241


97. Freud thân yêu
.- H.: Thanh niên, 2017

        T.2.- 2017.- 529tr.

        Phân
loại:
895.1FR207D

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003702 - DPVV.003703 -
DPVV.003704 - DPVV.003705

            Kho Đọc: DVV.008132

            Kho Mượn: MVV.008054 - MVV.008055 -
MVV.008056


98. Thầm yêu quất sinh hoài nam
.- H.: Phụ nữ, 2017

        T.1.- 2017.- 436tr.

        Phân
loại:
895.1TH120Y

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043236 - DPVN.043237 -
DPVN.043238 - DPVN.043239

            Kho Đọc: DVN.040093

            Kho Mượn: MVN.045138 - MVN.045139 -
MVN.045140


99. Sơn Đình Dạ Yến
. Tôi muốn sưởi ấm thế giới có em/ Sơn Đình Dạ Yến ; Từ
Bích Diệp dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 343tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.1T452M

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043131 - DPVN.043132 -
DPVN.043133 - DPVN.043134

            Kho Đọc: DVN.040073

            Kho Mượn: MVN.045081 - MVN.045082 -
MVN.045083


100. Thủy Thủy
. Mười vạn lần xem mặt: Truyện tranh dành cho tuổi trưởng
thành/ Thủy Thủy ; Nguyễn Thanh Hương dịch.- H.: Dân trí, 2016. - 248tr.: tranh
vẽ; 21cm

        Phân
loại:
895.1M558V

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043278 - DPVN.043279 -
DPVN.043280 - DPVN.043281

            Kho Đọc: DVN.040106

            Kho Mượn: MVN.045194 - MVN.045195 -
MVN.045196


101. DTT
. Mong mọi sự gặp gỡ đều đúng thời điểm/ DTT ; Đỗ Mai Dung dịch.-
H.: Thế giới, 2018. - 292tr.; 20cm

        Phân
loại:
895.1M431M

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043143 - DPVN.043144 -
DPVN.043145 - DPVN.043146

            Kho Đọc: DVN.040076

            Kho Mượn: MVN.045090 - MVN.045091 -
MVN.045092


102. Nguyễn Phương Liên
. Những bước tiến trong tiến trình văn học để khẳng
định độc lập dân tộc của Lào và Việt Nam/ Nguyễn Phương Liên (ch.b);Tạ Hồng
Hạnh, Đặng Quang Phúc.- H.: Thông tin và truyền thông, 2018. - 352tr.; 21cm. -
(Các giai đoạn hình thành và phát triển của văn học Lào gắn liền với quá trình
đấu tranh và giải phóng dân tộc của đất nước Lào. Đồng thòi khẳng định nền độc
lập và mối quan hệ khăng khít giữa 2 nước Việt Nam - Lào)

        Phân
loại:
895.92209NH556B

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040067 - DVN.040068


103. Sim Yoon Seo
. Hãy để em bên anh: Tiểu thuyết/ Sim Yoon Seo.- H.: Văn
học, 2018. - 469tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.7H112Đ

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043139 - DPVN.043140 -
DPVN.043141 - DPVN.043142

            Kho Đọc: DVN.040075

            Kho Mượn: MVN.045087 - MVN.045088 -
MVN.045089


104. Ngọc Hoài Nhân
. Gói nỗi buồn lại và ném đi thật xa: Thơ, truyện ngắn,
tản văn/ Ngọc Hoài Nhân.- H.: Văn học, 2017. - 233tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.922G428N

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040132

            Kho Mượn: MVN.045243 - MVN.045244


105. Đào Ngọc Đệ
. Suy ngẫm tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh: Chính
luận/ Đào Ngọc Đệ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 283tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.922S523N

        Số
ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005511


106. Trần Huy Quang
. Đạo của tình yêu: Tập truyện ngắn/ Trần Huy Quang.-
H.: Dân trí, 2018. - 190tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.9223Đ108C

        Số
ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005505 - DC.005506 -
DC.005507 - DC.005508 - DC.005509


107. Phan Dũng
. Hơi ấm rừng khuya: Thơ/ Phan Dũng.- H.: Hội Nhà văn, 2018.
- 94tr.; 19cm

        Phân
loại:
895.9221H462Â

        Số
ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005519 - DC.005520


108. Ha Myoung Hee
. Nhiệt độ tình yêu: Tiểu thuyết/ Ha Myoung Hee ; Ngân Hà
dịch.- H.: Văn học, 2018. - 333tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.7NH308Đ

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043147 - DPVN.043148 -
DPVN.043149 - DPVN.043150

            Kho Đọc: DVN.040077

            Kho Mượn: MVN.045093 - MVN.045094 -
MVN.045095


109. Diệt slime suốt 300 năm tôi level Max lúc nào chẳng hay
.- H.: Thế
giới, 2017

        T.4.- 2017.- 381tr.

        Phân
loại:
895.6D308-S

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043215 - DPVN.043216 -
DPVN.043217 - DPVN.043218

            Kho Thiếu Nhi: TN.036790 - TN.036791 -
TN.036792 - TN.036793


110. Gari
. Là đánh mất hay chưa từng có: Truyện ngắn/ Gari.- H.: Văn học,
2016. - 239tr.; 20cm

        Phân
loại:
895.9223L100Đ

        Số
ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043286 - DPVN.043287 - DPVN.043288 - DPVN.043289

            Kho Đọc: DVN.040108

            Kho Mượn: MVN.045200 - MVN.045201 -
MVN.045202


111. Nor Hee Kyung
. Lời chia tay đẹp nhất thế gian: Tiểu thuyết/ Nor Hee
Kyung ; Thục Anh dịch.- H.: Thanh niên, 2018. - 307tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.7L462C

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040136

            Kho Mượn: MVN.045251 - MVN.045252


112. Akik Mriya
. Mùa xuân và Haru: Tiểu thuyết/ Akik Mriya ; Nguyễn Hồng
Anh dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018. - 424tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.6M501X

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043347 - DPVN.043348

            Kho Đọc: DVN.040120

            Kho Mượn: MVN.045231 - MVN.045232 -
MVN.045233

            Kho Thiếu Nhi: TN.036826 - TN.036827


113. Thảo Thảo
. Thanh xuân của chúng ta sẽ dài bao lâu: Tản văn, truyện
ngắn/ Thảo Thảo.- H.: Văn học, 2018. - 228tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.92234TH107X

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040133

            Kho Mượn: MVN.045245 - MVN.045246


114. Ki Ju Lee
. Nhiệt độ ngôn ngữ/ Ki Ju Lee.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018. -
154tr.; 21cm. - (Đã bán được 1 triệu bản tại Hàn Quốc)

        Phân
loại:
895.7NH308Đ

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043135 - DPVN.043136 -
DPVN.043137 - DPVN.043138

            Kho Đọc: DVN.040074

            Kho Mượn: MVN.045084 - MVN.045085 -
MVN.045086


115. Yasushi Kitagawa
. Nếu ngày mai không bao giờ đến: Tiểu thuyết/ Yasushi
Kitagawa ; Người dịch: Hồng Anh, Ngọc Bích.- H.: Văn học, 2017. - 208tr.; 20cm

        Phân
loại:
895.6N259N

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043155 - DPVN.043156 -
DPVN.043157 - DPVN.043158

            Kho Đọc: DVN.040079

            Kho Mượn: MVN.045099 - MVN.045100 -
MVN.045101


116. Thiên thần bóng tối
.- H.: Văn học, 2016

        T.1.- 2016.- 378tr.

        Phân
loại:
895.92234TH305T

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043163 - DPVN.043164 -
DPVN.043165 - DPVN.043166

            Kho Đọc: DVN.040081

            Kho Mượn: MVN.045105 - MVN.045106 -
MVN.045107


117. Thiên thần bóng tối
.- H.: Văn học, 2016

        T.2.- 2016.- 446tr.

        Phân
loại:
895.92234TH305T

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043167 - DPVN.043168 -
DPVN.043169 - DPVN.043170

            Kho Đọc: DVN.040082

            Kho Mượn: MVN.045108 - MVN.045109 -
MVN.045110


118. Higuchi Naoya
. Mùa hè đã qua mà chúng ta chưa thể nói lời tạm biệt:
Tiểu thuyết/ Higuchi Naoya ; Lê Thu Trang dịch. - Tái bản lần thứ nhất.- H.:
Văn học, 2018. - 206tr.; 20cm

        Phân
loại:
895.6M501H

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040084

            Kho Mượn: MVN.045114 - MVN.045115


119. Miyashita Natsu
. Nếu thời gian dừng lại ở ngày hôm nay: Truyện ngắn/
Miyashita Natsu ; Akichan dịch.- H.: Thanh niên, 2017. - 147tr.; 19cm

        Phân
loại:
895.6N259T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040085

            Kho Mượn: MVN.045116 - MVN.045117


120. Diệt slime suốt 300 năm tôi level Max lúc nào chẳng hay
.- H.: Thế
giới, 2017

        T.2.- 2017.- 364tr.

        Phân
loại:
895.6D308-S

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043207 - DPVN.043208 -
DPVN.043209 - DPVN.043210

            Kho Thiếu Nhi: TN.036782 - TN.036783 -
TN.036784 - TN.036785


121. Lan Rùa
. Vì vợ là vợ anh: Tiểu thuyết/ Lan Rùa. - Tái bản.- H.: Phụ
nữ, 2018. - 526tr.; 24cm

        Phân
loại:
895.92234V300V

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003694 - DPVV.003695 -
DPVV.003696 - DPVV.003697

            Kho Đọc: DVV.008130

            Kho Mượn: MVV.008048 - MVV.008049 -
MVV.008050


122. Shima Shima
. Dưới ánh sáng ma pháp 0.2 Lux/ Shima Shima ; Takeoka Miho
minh họa ; Phương Kiều dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 300tr.: tranh vẽ; 18cm

        Phân
loại:
895.6D558A

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043261 - DPVN.043262

            Kho Đọc: DVN.040099

            Kho Mượn: MVN.045176 - MVN.045177

            Kho Thiếu Nhi: TN.036798 - TN.036799 -
TN.036800


123. Nguyễn Phước Huy
. Tình yêu không phải thứ để dành: Tản văn - Truyện
ngắn/ Nguyễn Phước Huy.- H.: Văn học, 2017. - 222tr.; 21cm

        Phân loại: 895.9223T312Y

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043240, DPVN.043267 - DPVN.043268 - DPVN.043269

            Kho
Đọc: DVN.040101

            Kho
Mượn: MVN.045181 - MVN.045182 - MVN.045183


124. Toshikazu Kawaguchi
.
Khi lời nói dối còn chưa phơi bày: Tiểu thuyết/ Toshikazu Kawaguchi ; Như Nữ
dịch.- H.: Văn học, 2018. - 293tr.; 21cm

        Phân loại: 895.6KH300L

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043290 - DPVN.043291 - DPVN.043292 - DPVN.043293

            Kho
Đọc: DVN.040109

            Kho
Mượn: MVN.045203 - MVN.045204 - MVN.045205


125. Nhi Hexe
. Không có
giờ hoàng đạo/ Nhi Hexe.- H.: Thế giới, 2018. - 165tr.; 20cm

        Phân loại: 895.922803KH455C

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043308 - DPVN.043309 - DPVN.043310 - DPVN.043311 -
DPVN.043312

            Kho Đọc: DVN.040112

            Kho
Mượn: MVN.045211 - MVN.045212


126. Lini Thông Minh
.
Mình phải sống một tuổi trẻ rực rỡ: Truyện dài/ Lini Thông Minh.- H.: Thanh
niên, 2018. - 254tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92234M312P

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043321 - DPVN.043322

            Kho
Đọc: DVN.040114

            Kho
Mượn: MVN.045215 - MVN.045216

            Kho
Thiếu Nhi: TN.036810 - TN.036811 - TN.036812


127. Hạc Xanh
. Tuổi trẻ chia đôi: Tản văn - Truyện vừa/ Hạc Xanh.- H.: Văn
học, 2016. - 205tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92234T515T

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043339 - DPVN.043340 - DPVN.043341 - DPVN.043342

            Kho
Đọc: DVN.040118

            Kho
Mượn: MVN.045225 - MVN.045226 - MVN.045227


128. Tuệ Nhi
. Duyên phận
ý trời hay tại lòng người: Tản văn/ Tuệ Nhi.- H.: Thế giới, 2017. - 198tr.;
20cm

        Phân loại: 895.9228408D527P

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043343 - DPVN.043344 - DPVN.043345 - DPVN.043346

            Kho
Đọc: DVN.040119

            Kho Mượn: MVN.045228 - MVN.045229 -
MVN.045230


129. Miura Shion
. Bước
chạy thanh xuân: Tiểu thuyết/ Miura Shion ; Nguyễn Kim Hoàng dịch.- H.: Thế
giới, 2017. - 374tr.; 21cm

        Phân loại: 895.6B557C

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043357 - DPVN.043358 - DPVN.043359 - DPVN.043360

            Kho
Đọc: DVN.040124

            Kho
Mượn: MVN.045142 - MVN.045143 - MVN.045144


130. Hiên
. Anh ấy đã
không nắm tay tôi: Tản văn/ Hiên.- H.: Phụ nữ, 2017. - 234tr.; 20cm

        Phân loại: 895.9228408A107A

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043366 - DPVN.043367 -
DPVN.043368 - DPVN.043369

            Kho Đọc: DVN.040131

            Kho Mượn: MVN.045148 - MVN.045149 -
MVN.045150


131. Honda Tetsuya
. Soul cage - Linh hồn tội lỗi: Tiểu thuyết/ Honda
Tetsuya ; Nguyễn Kim Hoàng dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 373tr.; 21cm

        Phân
loại:
895.6S-435L

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043376 - DPVN.043377 -
DPVN.043378 - DPVN.043379

            Kho Đọc: DVN.040129

            Kho Mượn: MVN.045156 - MVN.045157 -
MVN.045158


132. Du Phong
. Nắm tay anh rồi bình yên sẽ tới: Thơ - Tản văn/ Du Phong. -
Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2018. - 197tr.; 20cm

        Phân
loại:
895.92214N114T

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040146

            Kho
Mượn: MVN.045272 - MVN.045273


133. Diệt slime suốt 300 năm tôi level Max lúc nào chẳng hay
.- H.: Thế
giới, 2017

        T.1.- 2017.- 359tr.

        Phân
loại:
895.6D308-S

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043203 - DPVN.043204 -
DPVN.043205 - DPVN.043206

            Kho Thiếu Nhi: TN.036778 - TN.036779 -
TN.036780 - TN.036781


134. Diệt slime suốt 300 năm tôi level Max lúc nào chẳng hay
.- H.: Thế
giới, 2017

        T.3.- 2017.- 383tr.

        Phân
loại:
895.6D308-S

        Số
ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043211 - DPVN.043212 - DPVN.043213 - DPVN.043214

            Kho Thiếu Nhi: TN.036786 - TN.036787 -
TN.036788 - TN.036789


135. Mitsuki Nagasu
. Điệu nhảy của Shokupan: Tiểu thuyết/ Mitsuki Nagasu ;
Vương Hải Yến dịch.- H.: Văn học, 2018. - 221tr.; 20cm

        Phân
loại:
895.6Đ309N

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043333 - DPVN.043334

            Kho Đọc: DVN.040115

            Kho Mượn: MVN.045217 - MVN.045218

            Kho Thiếu Nhi: TN.036819 - TN.036820 -
TN.036821


136. Jinie Lynk
. Tuổi trẻ của chúng ta sẽ xanh mãi mãi: Tản văn/ Jinie
Lynk.- H.: Văn học, 2018. - 243tr.; 21cm. - (Tủ sách Người trẻ Việt)

        Phân loại: 895.9228408T515T

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043353 - DPVN.043354 - DPVN.043355 - DPVN.043356

            Kho
Đọc: DVN.040122

            Kho
Mượn: MVN.045237 - MVN.045238 - MVN.045239


137. Nguyễn Mai Chi
.
Harpocrates và bông hồng phía trên thành phố: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Mai Chi.-
H.: Thế giới, 2017. - 247tr.; 20cm

        Phân loại: 895.92234H109P

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043370 - DPVN.043371 - DPVN.043372 - DPVN.043373

            Kho
Đọc: DVN.040127

            Kho
Mượn: MVN.045151 - MVN.045152 - MVN.045153


138. Zelda
. Lúc nào cũng
là quá muộn/ Zelda.- H.: Phụ nữ, 2018. - 140tr.: tranh vẽ; 18cm

        Phân loại: 895.92214L506N

        Số ĐKCB :

            Kho
Đọc: DVN.040145

            Kho
Mượn: MVN.045270 - MVN.045271


139. Bell, Cathleen Davitt
. Em chưa từng quên anh = I remember you: Tiểu
thuyết/ Cathleen Davitt Bell ; Annie Thoi dịch.- H.: Văn học, 2016. - 392tr.;
21cm

        Phân
loại:
823E202C

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040102

            Kho Mượn: MVN.045184 - MVN.045185


140. Cartland, Barbara
. Sự may rủi của trái tim: Tiểu thuyết/ Barbara
Cartland ; Diệu Hằng dịch.- H.: Phụ nữ, 2016. - 489tr.; 21cm

        Phân
loại:
823S-550M

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040144

            Kho Mượn: MVN.045268 - MVN.045269


141. Leav, Lang
. Yêu là thương hay vận rủi: Thơ song ngữ/ Lang Leav ; Zelda
dịch.- H.: Thế giới, 2016. - 173tr.; 19cm

        Tên sách tiếng Anh: Love  misadventure

        Phân loại: 821Y606L

        Số ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043380 - DPVN.043381 - DPVN.043382 - DPVN.043383

            Kho
Đọc: DVN.040130

            Kho Mượn: MVN.045159 - MVN.045160,
MVN.045242


142. Bullock, Richard
. The Norton field guide to writing with readings/
Richard Bullock, Maureen Daly Goggin. - 3 ed..- New York: ondon: W.W.
Norton  Company, 2013. - 986 p.: ill.;
20cm

        Phân
loại:
808N434T

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008596


143. Dulemba, Elizabeth O.
. Chuyện chú chim, con ếch và khu vườn màu xanh/
Elizabeth O. Dulemba ; Nguyễn Trang dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 294tr.; 18cm

        Phân
loại:
813CH527C

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040116

            Kho Mượn: MVN.045219 - MVN.045220 -
MVN.045221

            Kho Thiếu Nhi: TN.036822 - TN.036823 -
TN.036824 - TN.036825


144. Alcott, Louisa May
. Rose: Tiểu thuyết/ Louisa May Alcott ; Hà Yên
dịch.- H.: Văn học, 2016. - 442tr.; 21cm

        Phân
loại:
813R434E

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040103

            Kho Mượn: MVN.045186 - MVN.045187


145. Older, Daniel José
. Kẻ nặn bóng: Tiểu thuyết/ Daniel José Older ;
Ngạnh dịch.- H.: Văn học, 2016. - 375tr.; 21cm

        Phân
loại:
813K200N

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043328 - DPVN.043329 -
DPVN.043330 - DPVN.043331 - DPVN.043332

            Kho Thiếu Nhi: TN.036816 - TN.036817 -
TN.036818


146. Taylor, Mildred D.
. Roll of thunder, hear my cry/ Mildred D. Taylor.-
New York: Puffin books. - 276 p.; 19cm

        Phân
loại:
813R428L

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008599

 

9 - LỊCH SỬ


147. 50 năm cuộc tổng tiến công, nổi dậy Mậu Thân (1968-2018)
: Tầm vóc và
giá trị lịch sử/ Lê Quốc Lý, Nguyễn Ngọc Hà, Đỗ Văn Phương....- H.: Chính trị
Quốc gia Sự thật, 2018. - 623tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng

        Tóm tắt:  Trình bày những quyết sách của Đảng, Chủ tịch
Hồ Chí Minh, Quân uỷ Trung ương, Trung ương Cục miền Nam... trong lãnh đạo, chỉ
đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy; sự tham gia của các lực lượng, các binh
chủng và quần chúng nhân dân vào cuộc tiến công. Phân tích ý nghĩa lịch sử,
nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm quý báu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Mậu thân 1968.

        Phân
loại:
959.7043N114M

        Số
ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008122

 

91 - ĐỊA LÝ


148. Travelling Kat
. Thế giới nhỏ xinh như bàn tay con gái/ Travelling Kat.
- Tái bản lần thứ 2.- H.: Thế giới, 2017. - 253tr.; 20cm

        Tên thật tác giả: Nguyễn Kim Ngân

        Tóm tắt:  Giới thiệu trải nghiệm thú vị của tác giả
trong những chuyến đi từ Âu sang Á và khám phá những vùng đất mới.

        Phân
loại:
910.4TH250G

        Số
ĐKCB :

            Kho
Luân Chuyển: DPVN.043349 - DPVN.043350 - DPVN.043351 - DPVN.043352

            Kho Đọc: DVN.040121

            Kho Mượn: MVN.045234 - MVN.045235 -
MVN.045236


149. Fuller, Gary
. The trivia lover's guide to even more of the world:
Geography for the global generation/ Gary Fuller.- New York ; London:
Rowman  Littlefield, 2015. - 205 p.:
ill.; 22cm

        Phân
loại:
910TR300V

        Số
ĐKCB :

            Kho Quỹ Châu Á: N.008598


150. Thùy Minh
. Minh và Linh - Hai chúng mình đi khắp thế giới/ Thùy Minh.-
H.: Thế giới, 2015. - 149tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Ghi lại những khoảnh khắc trải nghiệm của tác
giả cùng con trai suốt chặng đường khám phá văn hoá, lịch sử địa danh các nước
Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Á.

        Phân
loại:
910.4M312V

        Số
ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043374 - DPVN.043375

            Kho Đọc: DVN.040128

            Kho Mượn: MVN.045154 - MVN.045155

            Kho Thiếu Nhi: TN.036828 - TN.036829 -
TN.036830

Facebook zalo

Các tin đã đưa