THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 5 – 2019

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 5 – 2019

0 - TỔNG LOẠI

1. Cao Kim. Làm báo ở chiến trường - Chuyện những người trong cuộc/ Cao Kim.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 210tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Ghi lại những trang ký ức chân thực về chiến tranh, về sự hy sinh và cống hiến của các thế hệ nhà báo đi trước - những người vừa là đồng đội vừa là đổng nghiệp của tác giả trên chiến trường cứu nước chống Mỹ xâm lược.

        Phân loại: 079.597L104B

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005535 - DC.005536


2. Nguyễn Tuấn Anh
. Tuyên truyền, phổ biến và nâng cao nhận thức về công tác đảm bảo an toàn thông tin mạng: Sách kèm ebook/ Nguyễn Tuấn Anh, Hoàng Thanh Nam, Nguyễn Quốc Toàn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 293tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái niệm an toàn thông tin, tình hình an toàn thông tin trên thế giới và trong nước trong thời gian vừa qua; một số quy định về an toàn thông tin; nguy cơ gây mất an toàn thông tin mạng; trình bày các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin mạng.

        Phân loại: 005.8T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040229

            Kho Mượn: MVN.045419 - MVN.045420


3. Hoàng Thanh Nam
. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền phòng, ngừa chống vi phạm trên mạng internet: Sách kèm ebook/ Hoàng Thanh Nam, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Quốc Toàn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 291tr.: minh họa; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày tổng quan về an ninh mạng. Một số hành vi vi phạm thường gặp trên mạng Internet. Những hình thức tấn công mạng phổ biến. Bảo vệ máy tính người dùng. Phòng chống các vi phạm trên mạng Internet. Xử lý sự cố khi xảy ra mất an toàn thông tin mạng....

        Phân loại: 005.8T116C

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040237

            Kho Mượn: MVN.045427

1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC

4. Dương Quang Minh
. Giá trị chân thiện mỹ quanh ta: Triết lý và suy ngẫm/ Dương Quang Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 214tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài học, lời khuyên để nuôi dưỡng đức tính chân thật, thiện tâm và thẩm mỹ.

        Phân loại: 158GI-100T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040262

            Kho Mượn: MVN.045449


5. Đức Viên
. BÍ quyết thành công/ Đức Viên b.s.- H.: Hồng Đức, 2017. - 297tr.; 21cm

        Phân loại: 158.1B300Q

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040263

            Kho Mượn: MVN.045450 - MVN.045451 - MVN.045452 - MVN.045453

2 - CHỦ NGHĨA VÔ THẦN - TÔN GIÁO

6. Nguyễn Phương Liên
. Tư tưởng phật giáo trong văn hóa Lào - Việt Nam/ Nguyễn Phương Liên (ch.b), Đỗ Thu Hiền.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 246tr.: ảnh, bảng; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về lịch sử Phật giáo Việt Nam và Lào. Phân tích mối quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam trong quá khứ, hiện tại và những triển vọng kết nối trên tất cả các lĩnh vực. Từ đó triển khai hiệu quả kế hoạch hợp tác giữa hai nước trong thời gian tới nhằm tăng cường mối quan hệ đoàn kết đặc biệt.

        Phân loại: 294.309597T550T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040226


7. Dương Văn An
. Thời áo xạnh/ Dương Văn An.- H.: Thanh niên, 2018. - 212tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Những bài phát biểu, trả lời phỏng vấn, bài báo của đồng chí Dương Văn An, nguyên Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn về hoạt động đền ơn đáp nghĩa; về lý tưởng và hoài bão cao đẹp của tuổi trẻ khi nhớ về người đoàn viên thanh niên Cộng sản đầu tiên Lý Tự Trọng; về những địa danh tác giả đã đến, những người thanh niên sống đẹp giữa đời thường mà tác giả đã gặp...; chia sẻ những kinh nghiệm và cảm xúc của tác giả với những người yêu mến công tác thanh niên.

        Phân loại: 305.235TH462A

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043677 - DPVN.043678 - DPVN.043679 - DPVN.043680 - DPVN.043681 - DPVN.043682

            Kho Đọc: DVN.040274

            Kho Mượn: MVN.045471 - MVN.045472


8. Nguyễn Long Hải
. Chính sách phát triển thanh niên vấn đề lý luận và thực tiễn/ Nguyễn Long Hải.- H.: Thanh niên, 2018. - 266tr.: hình vẽ, bảng; 19cm

        Tóm tắt:  Trình bày những vấn đề lý luận về chính sách phát triển thanh niên. Đánh giá thực trạng chính sách phát triển thanh niên ở Việt Nam. Đề xuất giải pháp tiếp tục xây dựng hệ thống chính sách phát triển thanh niên ở nước ta.

        Phân loại: 305.23509597CH312-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043555 - DPVN.043556 - DPVN.043557 - DPVN.043558

            Kho Đọc: DVN.040255

            Kho Mượn: MVN.045435 - MVN.045436


9. 10 gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu 2016
/ Bích Ngọc, Anh Đạt, Thu Hương,....- H.: Thanh niên, 2018. - 158tr.: ảnh; 19cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu 10 gương mặt tiêu biểu của tuổi trẻ Việt Nam trên các lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, hoạt động xã hội, an ninh quốc phòng, văn hoá, thể thao... được Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trao tặng năm 2016.

        Phân loại: 305.242M558G

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043670 - DPVN.043671 - DPVN.043672 - DPVN.043673 - DPVN.043674 - DPVN.043675 - DPVN.043676

10. Trần Hữu Sơn. Ứng xử với môi trường tự nhiên của người Dao vùng Tây Bắc/ Trần Hữu Sơn.- H.: Văn hóa dân tộc, 2017. - 540tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Cơ sở lý thuyết và thực tiễn trong nhận thức, ứng dụng các tri thức dân gian, kinh nghiệm ứng xử của người Dao ở Tây Bắc với môi trường tự nhiên vào quá trình phát triển bền vững vùng; thu thập, phân tích, xử lý và tổng hợp các nguồn dữ liệu, thông tin về tri thức dân gian, kinh nghiệm, công nghệ địa phương và bài học từ ứng xử của người Dao với môi trường tự nhiên trong truyền thống và trong xã hội hiện đại....

        Phân loại: 305.895978Ư-556X

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003833 - DPVV.003834 - DPVV.003835 - DPVV.003836 - DPVV.003837 - DPVV.003838 - DPVV.003839

            Kho Đọc: DVV.008190

            Kho Mượn: MVV.008128 - MVV.008129


11. Bùi Hoài Sơn
. Tiêu chí xây dựng lối sống của người Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế/ Bùi Hoài Sơn (ch.b), Mai Thị Thùy Hương, Trần Thị Hiên.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 323tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Cơ sở lý luận, tiêu chí chung, tiêu chí cụ thể và giải pháp vận hành để xây dựng lối sống của người Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

        Phân loại: 305.895922T309C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043701 - DPVN.043702 - DPVN.043703 - DPVN.043704 - DPVN.043705 - DPVN.043706 - DPVN.043707 - DPVN.043708 - DPVN.043709

            Kho Đọc: DVN.040276

            Kho Mượn: MVN.045475 - MVN.045476


12. Người Giẻ Triêng ở Việt Nam
= The Gie-Trieng in VietNam.- H.: Thông tấn, 2017. - 171tr.: ảnh; 20cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về nguồn gốc lịch sử, bản làng, nguồn sống, y phục - trang sức, phong tục tập quán, lễ hội của dân tộc Giẻ-Triêng ở Việt Nam thông qua những hình ảnh chân thực, sinh động cùng phần bài viết cô đọng và ngắn gọn.

        Phân loại: 305.89593NG558G

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040227 - DVN.040228


13. Lương Kim Chung
. Văn hóa thể chất - thể thao trong tiến trình lịch sử dân tộc Việt Nam/ Lương Kim Chung, Nguyễn Ngọc Kim Anh, Phan Quốc Chiến.- H.: Thể dục thể thao, 2015. - 179tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Trình bày diễn biến sự hình thành và phát triển văn hóa thể chất truyền thống dân tộc Việt Nam. Văn hóa thể chất - thể thao trong thời đại đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội (1945-2015).

        Phân loại: 306.409597V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043623 - DPVN.043624 - DPVN.043625 - DPVN.043626 - DPVN.043627 - DPVN.043628 - DPVN.043629 - DPVN.043630 - DPVN.043631 - DPVN.043632 - DPVN.043633 - DPVN.043634 - DPVN.043635 - DPVN.043636


14. Nguyễn Đình San
. Văn hóa một góc nhìn/ Nguyễn Đình San.- H.: Thanh niên, 2018. - 235tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những khía cạnh cụ thể của văn hoá và phản ánh một số hoạt động, hành vi, ý nghĩa, biểu hiện, sáng tạo... văn hoá trong xã hội hiện nay.

        Phân loại: 306.4V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043614 - DPVN.043615 - DPVN.043616

            Kho Đọc: DVN.040260

            Kho Mượn: MVN.045445 - MVN.045446


15. Văn hóa và phát triển: Những vấn đề của Việt Nam và kinh nghiệm của thế giới
/ Tạ Ngọc Tấn, Phạm Văn Đức, Cao Thu Hằng,....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018. - 496tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về văn hoá trong các lý thuyết phát triển; vị trí, vai trò của văn hoá trong phát triển đất nước; mối quan hệ giữa văn hoá và phát triển; những rào cản từ thể chế ảnh hưởng tới sự phát triển văn hoá và con người Việt Nam; kinh nghiệm một số nước trong việc sử dụng văn hoá để xây dựng triết lý phát triển.

        Phân loại: 306.09597V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040236


16. Văn kiện Đại hội XII và việc xây dựng Nhà nước Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
.- H.: Hồng Đức, 2017. - 263tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Khái quát lịch sử hình thành nhà nước. Phân tích tổ chức bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam và phương hướng, giải pháp hoàn thiện bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

        Phân loại: 320.109597V115K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043710 - DPVN.043711 - DPVN.043712 - DPVN.043713 - DPVN.043714 - DPVN.043715 - DPVN.043716

            Kho Đọc: DVN.040277 - DVN.040278

            Kho Mượn: MVN.045477 - MVN.045478 - MVN.045479


17. Lich sử Đảng cộng sản Việt Nam
.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018

        T.1 (1930-1945) : Q. 1(1930-1945).- 2018.- 768tr.

        Tóm tắt:  Quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và sự lãnh đạo của Đảng ta từ năm 1930 đến năm 1945.

        Phân loại: 324.2597075L302-S

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008179


18. Công tác tư tưởng trong điều kiện hiện nay
/ Kikẹo Khảykhămphịthun, Võ Văn Thưởng, Xỏnthạnu Thămmạvông....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2019. - 232tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài tham luận có nội dung thiết thực, sâu sắc về công tác tư tưởng, giúp các cơ quan nghiên cứu lí luận của Việt Nam và Lào nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tham mưu hoạch định đường lối, chủ chương, chính sách cũng như trong chỉ đạo thực tiễn nhằm đem lại sự thành công trong cuộc đổi mới của mỗi nước.

        Phân loại: 324.2597075C455T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040240


19. Xây dựng và hoàn thiện bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
.- H.: Hồng Đức, 2018. - 319tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày những vấn đề chung về nhà nước và bộ máy nhà nước, xây dựng và hoàn thiện bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, mối quan hệ giữa Đảng và nhà nước ở Việt Nam.

        Phân loại: 321.009597X126D

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040243


20. Biến động của tình hình thế giới cơ hội, thách thức và triển vọng
/ Phạm Minh Chính, Tạ Ngọc Tấn, Chu Đức Dũng,....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018. - 179tr.: bảng; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương

        Tóm tắt:  Trình bày các bài tham luận của các nhà nghiên cứu lý luận, tập trung làm rõ cơ hội và thách thức đối với mỗi nước trong bối cảnh thế giới đang thay đổi nhanh chóng cũng như thách thức và cơ hội hợp tác giữa hai nước Việt Nam và Đức, giữa Việt Nam với Liên minh Châu Âu trong thời gian tới.

        Phân loại: 327.597B305Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040250


21. Bùi Minh Đạo
. Vai trò của các dân tộc thiểu số tại chỗ trong quá trình phát triển bền vừng vùng Tây Nguyên/ Bùi Minh Đạo.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 260tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện dân tộc học

        Tóm tắt:  Khái quát về vai trò của các dân tộc thiểu số tại chỗ Tây Nguyên trước đổi mới. Vai trò của các dân tộc thiểu số tại chỗ trong phát triển bền vững Tây Nguyên từ năm 1986 đến nay. Quan điểm, kiến nghị, giải pháp phát huy vai trò của các dân tộc thiểu số tại chỗ trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên.

        Phân loại: 338.95976V103T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003829 - DPVV.003830

            Kho Đọc: DVV.008188

            Kho Mượn: MVV.008124 - MVV.008125


22. Thực tiễn và kinh nghiệm đổi mới của Việt Nam và cải cách mở cửa Trung Quốc
/ Võ Văn Thưởng, Hoàng Khôn Minh, Vũ Văn Hiền,....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018. - 231tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội đồng Lí luận Trung ương

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát chặng đường hơn 30 năm đổi mới của Việt Nam và thực tiễn 40 năm cải cách mở cửa đã thúc đẩy Trung Quốc phát triển nhanh chóng. Đồng thời nêu rõ những thành tựu to lớn cũng như những bài học kinh nghiệm, cả về lý luận và thực tiễn, trong quá trình thực thi đổi mới ở nước ta và cải cách mở cửa bên nước bạn. Khuyến nghị một số giải pháp trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, xây dựng Đảng, phát triển kinh tế-xã hội, cũng như văn hoá, công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế… phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh mỗi quốc gia.

        Phân loại: 338.9597TH552T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.0040251


23. Nguyễn Hữu Long
. Chọn nghề đúng đắn khởi nghiệp thành đạt/ Nguyễn Hữu Long.- H.: Thanh niên, 2018. - 142tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về bí quyết chọn nghề phù hợp; hiểu biết về các khoa học sáng tạo nghề nghiệp; từ đó khởi nghiệp thành công.

        Phân loại: 331.702CH430N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043610 - DPVN.043611 - DPVN.043612 - DPVN.043613

            Kho Đọc: DVN.040259

            Kho Mượn: MVN.045443 - MVN.045444

24. Ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đối với việc điều chỉnh cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay/ B.s: Phạm Quốc Trung (ch.b), Phạm Thị Túy, Lê Thị Thanh Huyền....- H.: Lý luận chính trị, 2017. - 351tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Lý luận chung về phương thức sản xuất châu Á và ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đến cơ cấu nền kinh tế; thực trạng ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đối với điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế ở Việt Nam hiện nay; khuynh hướng ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đối với điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế Việt Nam và các giái pháp vận dụng.

        Phân loại: 330.9597A107H

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040285

            Kho Mượn: MVN.045491 - MVN.045492 - MVN.045493


25. Schwab, Klaus
. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư/ Klaus Schwab ; Bộ ngoại giao dịch và h.đ.- H.: Chính trị Quốc gia ; Bộ Ngoại giao, 2018. - 279tr.; 21cm

        Tên sách tiếng Anh: The fourth industrial revolution

        Tóm tắt:  Nhận thức về tính toàn diện và tốc độ của cuộc cách mạng công nghệ và tác động đa chiều. Tư duy về cuộc cách mạng công nghệ để xác định những vấn đề cốt lõi và nêu bật những giải pháp. Thiết lập một nền tảng có thể thúc đẩy hợp tác và quan hệ đối tác công - tư trong các vấn đề liên quan đến cách mạng công nghệ.

        Phân loại: 338C102M

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040265


26. Tạ Thị Thúy
. Công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam thời kỳ Pháp thuộc 1858-1945/ Tạ Thị Thúy.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 756tr.: bảng biểu; 27cm

        Tóm tắt:  Khía cạnh lịch sử của ngành khai thác mỏ, việc khai thác mỏ ở Việt Nam dưới thời phong kiến, trước khi bị người Pháp chiếm đoạt. Mục đích kinh tế, chính trị, xã hội của người Pháp trong việc chiếm đoạt và khai mỏ ở Việt Nam. Quá trình chiếm đoạt, thăm dò, điều tra, nghiên cứu mỏ của người Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX. Những biện pháp hành chính, tài chính, pháp lý được Pháp triển khai để hỗ trợ việc cấp nhượng và khai thác mỏ.....

        Phân loại: 338.209597C455N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003831 - DPVV.003832

            Kho Đọc: DVV.008189

            Kho Mượn: MVV.008126 - MVV.008127


27. Vũ Thúy Vinh
. Bán hàng đa cấp/ Vũ Thúy Vinh ch.b.- H.: Công thương, 2018. - 155tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Những câu hỏi và trả lời quy định của pháp luật về hoạt động bán hàng đa cấp, đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp, quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương, quản lý người tham gia bán hàng đa cấp, ký quỹ....

        Phân loại: 346.59707NH556Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040279

            Kho Mượn: MVN.045480 - MVN.045481 - MVN.045482


28. Doãn Hồng Nhung
. Pháp luật về môi giới bất động sản ở Việt Nam/ Doãn Hồng Nhung (ch.b.), Trần Thị Mỹ Hạnh.- H.: Tư pháp, 2017. - 171tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày những vấn đề chung về môi giới bất động sản và pháp luật về môi giới bất động sản ở Việt Nam; thực trạng pháp luật điều chỉnh môi giới bất động sản và thực tiễn thi hành môi giới bất động sản ở Việt Nam; hoàn thiện pháp luật về môi giới môi giới bất động sản ở Việt Nam.

        Phân loại: 346.59704PH109L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043519 - DPVN.043520 - DPVN.043521 - DPVN.043522 - DPVN.043523

            Kho Đọc: DVN.040221

            Kho Mượn: MVN.045413 - MVN.045414


29. Nguyễn Bích Thảo
. Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Bích Thảo.- H.: Tư pháp, 2018. - 251tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về hợp đồng tín dụng và giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng; thực trạng pháp luật về giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng ở Việt Nam; thực tiễn giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng tại toà án nhân dân; phương hướng hoàn thiện pháp luật về giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng trong giai đoạn hiện nay.

        Phân loại: 346.59707GI-103Q

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043524 - DPVN.043525 - DPVN.043526 - DPVN.043527 - DPVN.043528 - DPVN.043529

            Kho Đọc: DVN.040222

            Kho Mượn: MVN.045415 - MVN.045416


30. Nguyễn Thị Trà Giang
. Hỏi đáp pháp luật về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả/ Nguyễn Thị Trà Giang ch.b.- H.: Công thương, 2018. - 203tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Gồm những câu hỏi và trả lời quy định của pháp luật về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp, xây dựng, chiếu sáng công cộng, giao thông vận tải, sản xuất nông nghiệp, hoạt động dịch vụ và hộ gia đình....

        Phân loại: 343.59709H428Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040281

            Kho Mượn: MVN.045485 - MVN.045486


31. Hướng dẫn thực hiện cơ chế, chính sách tài chính đảm bảo an sinh xã hội
.- H.: Tài chính, 2017. - 551tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Bộ Tài chính

        Tóm tắt:  Chủ trương, định hướng về đảm bảo an sinh xã hội; Tiêu chí xác định và danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn; Cơ chế, chính sách thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020.

        Phân loại: 343.59703H561D

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008192

            Kho Mượn: MVV.008132


32. Những điều cần biết về pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
/ B.s: Trinh Anh Tuấn (ch.b), Cao Xuân Quảng, Trần Thị Minh Phương....- H.: Công thương, 2017. - 214tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Những câu hỏi và trả lời quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng gồm: Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh đối với người tiêu dùng; hợp đồng giao kết giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh....

        Phân loại: 343.59707NH556Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040267

            Kho Mượn: MVN.045458 - MVN.045459


33. Đặng Thanh Phương
. Quy định về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài/ Đặng Thanh Phương ch.b.- H.: Công thương, 2018. - 250tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Gồm 73 câu hỏi và trả lời nhằm tìm hiểu các quy định về vấn đề xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập; chuyển khẩu hàng hoá; ủy thác, nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và đại lý mua, bán hàng hoá với nước ngoài; gia công hàng hoá có yếu tố nước ngoài và quá cảnh hàng hoá qua lãnh thổ Việt Nam.

        Phân loại: 343.597QU600Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040280

            Kho Mượn: MVN.045483 - MVN.045484


34. Vũ Thị Lộc
. Hỏi đáp pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa/ Vũ Thị Lộc ch.b.- H.: Công thương, 2017. - 142tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Gồm 117 câu hỏi và trả lời tìm hiểu các quy định về chất lượng sản phẩm, hàng hoá; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với chất lượng sản phẩm, hàng hoá; vấn đề quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá trong sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường và trong quá trình sử dụng; kiểm tra, thanh tra về chất lượng sản phẩm, hàng hoá....

        Phân loại: 343.597H428Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040271

            Kho Mượn: MVN.045465 - MVN.045466


35. Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông vận tải
.- H.: Giao thông vận tải, 2018. - 378tr.; 19cm

        ĐTTS ghi: Giao thông vận tải

        Tóm tắt:  Giới thiệu các quy định, nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông vận tải: xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không, giao thông đường thuỷ nội địa, giao thông đường bộ và đường sắt, giao thông hàng hải và các điều khoản thi hành.

        Phân loại: 343.59709QU600Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043596 - DPVN.043597 - DPVN.043598 - DPVN.043599 - DPVN.043600 - DPVN.043601 - DPVN.043602 - DPVN.043603 - DPVN.043604 - DPVN.043605 - DPVN.043606 - DPVN.043607

            Kho Đọc: DVN.040257

            Kho Mượn: MVN.045439 - MVN.045440


36. Cẩm nang pháp luật dành cho đồng bảo dân tộc thiểu số
.- H.: Hồng Đức, 2018. - 199tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày các quy định pháp luật về đất đai, biên giới quốc gia và an ninh quốc gia, đăng kí hộ tịch, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, thực hiện nếp sống, văn minh và chính sách với đồng bào dân tộc thiểu số và một số quyết định, nghị quyết, nghị định về dân tộc thiểu số.

        Phân loại: 349.597C120N

        Số ĐKCB :

            Kho Mượn: MVN.045489 - MVN.045490


37. Đặng Quang Điều
. Quyền công đoàn/ Đặng Quang Điều sưu tầm, hệ thống và b.s.- H.: Lao động, 2017. - 193tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu quyền công đoàn quy định trong pháp luật. Trình bày một số văn bản hướng dẫn của tổng liên đoàn về quyền công đoàn.

        Phân loại: 344.59701QU603C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043552 - DPVN.043553 - DPVN.043554

            Kho Đọc: DVN.040254

            Kho Mượn: MVN.045433 - MVN.045434


38. Pháp luật về bảo vệ môi trường ở Việt Nam
: Sách chuyên khảo/ Doãn Hồng Nhung (ch.b.), Nguyễn Thị Bình, Phạm Quang Phương, Hoàng Thị Ngọc Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 565tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan chung về luật môi trường; pháp luật về tiêu chuẩn môi trường, quy chuẩn kỹ thuật môi trường; pháp luật về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;....

        Phân loại: 344.59704PH109L

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040232

            Kho Mượn: MVN.045423


39. Quy định về phòng cháy chữa cháy trong xây dựng công trình
.- H.: Giao thông vận tải, 2018. - 341tr.; 27cm

        ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

        Tóm tắt:  Bao gồm Luật phòng cháy và chữa cháy năm 2001, sửa đổi bổ sung năm 2013. Các nghị định, thông tư của Chính phủ và Bộ Công an về chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy. Các TCVN, QCVN về phòng cháy và chữa cháy....

        Phân loại: 344.59705QU-600Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003797 - DPVV.003798 - DPVV.003799 - DPVV.003800 - DPVV.003801 - DPVV.003802 - DPVV.003803 - DPVV.003804 - DPVV.003805 - DPVV.003806 - DPVV.003807 - DPVV.003808 - DPVV.003809 - DPVV.003810

            Kho Đọc: DVV.008181

            Kho Mượn: MVV.008111 - MVV.008112


40. Nguyễn Thị Lan
. Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình theo pháp luật hình sự Việt Nam/ Nguyễn Thị Lan.- H.: Tư pháp, 2017. - 255tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày cơ sở lý luận của việc quy định các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình trong luật hình sự cũng như pháp luật hình sự Việt Nam về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình qua các thời kỳ. Đồng thời phân tích thực trạng và đưa ra một số giải pháp bảo đảm thực thi bộ luật hình sự năm 2015 về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình.

        Phân loại: 345.597C101T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040241

41. Nguyễn Văn Khoa. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ tư pháp trong tiến trình cải cách tư pháp/ Nguyễn Văn Khoa.- H.: Tư pháp, 2017. - 255tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày một số vấn đề lý luận, chủ trương, quá trình triển khai, kết quả và kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam về lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ tư pháp trong tiến trình cải cách tư pháp ở nước ta.

        Phân loại: 353.409597Đ106C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043505 - DPVN.043506 - DPVN.043507 - DPVN.043508 - DPVN.043509 - DPVN.043510 - DPVN.043511 - DPVN.043512 - DPVN.043513 - DPVN.043514 - DPVN.043515 - DPVN.043516 - DPVN.043517 - DPVN.043518

            Kho Đọc: DVN.040219 - DVN.040220

            Kho Mượn: MVN.045410 - MVN.045411 - MVN.045412


42. Nhớ Thiếu tướng Hoàng Thế Thiện
/ Chu Huy Mân, Đồng Sĩ Nguyên, Vũ Oanh,....- H.: Quân đội nhân dân, 2005. - 362tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài viết của gia đình, đồng chí, đồng đội nói về quá trình hoạt động cách mạng, chiến đấu và công tác của Thiếu tướng Hoàng Thế Thiện.

        Phân loại: 355.009597092NH460T

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005547


43. Về vũ khí và thiết bị quân sự của một số nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
: Sách tham khảo/ Phan Xuân Dũng (ch.b.), Ngô Văn Vũ, Lê Như Quân.- H.: Quân đội nhân dân, 2016. - 424tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Tổng quan về phát triển vũ khí và trang thiết bị quân sự; máy bay quân sự; bom, tên lửa và pháo; phương tiện chiến đấu bọc thép; tàu ngầm và tàu sân bay; vũ khí hạt nhân và nhiệt hạch; vũ khí sinh học và hóa học; vũ khí cá nhân và một số vũ khí, khí tài quân sự khác; một số nhận xét, giải pháp.

        Phân loại: 355.8V250V

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008193

            Kho Mượn: MVV.008133 - MVV.008134


44. Trương Thành Trung
. Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn/ Trương Thành Trung.- H.: Giao thông vận tải, 2018. - 244tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn, miền núi nước ta. Nhận biết một số hành vi nguy hiểm cần phòng tránh khi tham gia giao thông ở khu vực nông thôn. Pháp luật về trật tự an toàn giao thông mà người tham gia giao thông khu vực nông thôn, miền núi cần biết. Hướng dẫn và giải đáp xử lý các tình huống pháp luật giao thông.

        Phân loại: 363.12S-450T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043559 - DPVN.043560 - DPVN.043561 - DPVN.043562 - DPVN.043563 - DPVN.043564 - DPVN.043565 - DPVN.043566 - DPVN.043567 - DPVN.043568 - DPVN.043569 - DPVN.043570

            Kho Đọc: DVN.040256

            Kho Mượn: MVN.045437 - MVN.045438


45. Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn khu vực nông thôn
.- H.: Giao thông vận tải, 2016. - 172tr.: minh họa; 19cm

        ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

        Tóm tắt:  Trình bày một số hành vi nguy hiểm ở khu vực nông thôn cần phòng tránh khi tham gia giao thông. Hướng dẫn kỹ năng lái xe mô tô, xe gắn máy an toàn khu vực nông thôn. Giới thiệu pháp luật về trật tự giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa mà người tham gia giao thông khu vực nông thôn cần biết.

        Phân loại: 363.12009597H561D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043530 - DPVN.043531 - DPVN.043532 - DPVN.043533 - DPVN.043534 - DPVN.043535 - DPVN.043536 - DPVN.043537 - DPVN.043538 - DPVN.043539

            Kho Đọc: DVN.040223

            Kho Mượn: MVN.045417 - MVN.045418


46. Bùi Hữu Hạnh
. Tuyên truyền về công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông: Sách kèm ebook/ Bùi Hữu Hạnh.- H.: Thông tin và truyền thông, 2016. - 426tr.: minh họa; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày một số vấn đề chung về an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng cháy chữa cháy; các quy định về chế độ bảo vệ cá nhân, vệ sinh lao động, chăm sóc sức khoẻ đối với cán bộ công nhân viên trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh lao động cho một số nghề, công việc cũng như việc sơ cấp cứu tại nơi làm việc; kiến thức cơ bản về phòng cháy và an toàn trong phòng chống cháy nổ; các biện pháp phòng, chữa cháy và kỹ năng thoát hiểm.

        Phân loại: 363.11T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040230

            Kho Mượn: MVN.045421 - MVN.045422


47. Nguyễn Văn Lợi
. Thực phẩm và an toàn thực phẩm/ Nguyễn Văn Lợi.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2018. - 336tr.; 27cm

        Tóm tắt:  Cung cấp các kiến thức cơ bản về thực phẩm, an toàn thực phẩm, thành phần hóa học của thực phẩm, chỉ tiêu chất lượng, cách lựa chọn thực phẩm và các biện pháp bảo quản thực phẩm; các loại thực phẩm và phụ gia thực phẩm, đặc tính lý hóa và liều lượng phụ gia sử dụng trong thực phẩm. Đề cập chi tiết về các mối nguy gây mất an toàn thực phẩm, các hệ thống quản lý và kiểm tra chất lượng thực phẩm, để cung cấp thêm các thông tin về thực phẩm và an toàn thực phẩm cho bạn đọc....

        Phân loại: 363.19TH552P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003785 - DPVV.003786 - DPVV.003787 - DPVV.003788 - DPVV.003789 - DPVV.003790 - DPVV.003791 - DPVV.003792 - DPVV.003793 - DPVV.003794 - DPVV.003795 - DPVV.003796

            Kho Đọc: DVV.008180

            Kho Mượn: MVV.008109 - MVV.008110


48. Phòng chống tai nạn giao thông do rượi, bia, thuốc lá và các chất kích thích khác
.- H.: Giao thông vận tải, 2016. - 200tr.; 19cm

        ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

        Tóm tắt:  Trình bày phương pháp phòng chống tai nạn giao thông do rượu, bia. Hướng dẫn xây dựng phương tiện giao thông công cộng và bến tàu, bến xe, nhà ga, bến cảng không khói thuốc lá. Phụ lục: Mẫu cảnh cáo sức khỏe in trên bao bì thuốc lá.

        Phân loại: 362.29PH431C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043583 - DPVN.043584 - DPVN.043585 - DPVN.043586 - DPVN.043587 - DPVN.043588 - DPVN.043589 - DPVN.043590 - DPVN.043591 - DPVN.043592 - DPVN.043593 - DPVN.043594 - DPVN.043595


49. Kể chuyện lịch sử - Địa lý Hải Phòng
/ B.s: Mai Đắc Lượng, Ngô Đăng Lợi.- H.: Giáo dục, 2004. - 86tr.: ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Phòng. Hội Khoa học tâm lí - Giáo dục Hải Phòng

        Tóm tắt:  Cung cấp những kiến thức cơ bản cho học sinh lớp 5 và học sinh phổ thông một số hiểu biết về con người và quê hương đất cảng trong đấu tranh bảo vệ Tổ quốc và xây dựng thành phố.

        Phân loại: 372.89K250C

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005550


50. Sơ thảo lịch sử trường Bonnal - Bình Chuẩn - Ngô Quyền Hải Phòng (1920-1995)
/ B.s: Trịnh Ngọc Viện (ch.b), Nguyễn Thụy Kha, Nguyễn Thị Lan....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995. - 203tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Ghi lại những gương mặt tiêu biểu của các thầy giáo, học sinh qua các thời kỳ lịch sử của trường Ngô Quyền với bề dầy gần một thế kỷ.

        Phân loại: 373.59735S-460T

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005548


51. Chắp cánh ước mơ
/ Phạm Tất Dong (ch.b.), Nguyễn Chơn Đức, Nguyễn Cảnh Toàn, Đoàn Thương Hải,....- H.: Văn hóa thông tin, 2005. - 519tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài viết sâu sắc, sống động về chân dung những người thầy, những học trò thành đạt trên nhiều lĩnh vực ngành nghề.

        Phân loại: 371.009597CH117C

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005539


52. Giới thiệu thị trường Ấn Độ và giải pháp đẩy mạnh quan hệ thương mại giữa Việt Nam - Ấn Độ
/ B.s: Lê Phương, Phạm Xuân Trang.- H.: Công thương, 2017. - 199tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan về thị trường Ấn Độ và hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN-Ấn Độ. Thực trạng về thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và Ấn Độ trên cơ sở thực hiện hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN-Ấn Độ cùng các giải pháp thúc đẩy thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và Ấn Độ.

        Phân loại: 382.09597054GI-462T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040269

            Kho Mượn: MVN.045462 - MVN.045463


53. Quan hệ thương mại Việt Nam - Trung Quốc trong bối cảnh hội nhập
/ B.s: Trịnh Thị Thanh Thủy, Nguyễn Anh Sơn (ch.b), Vũ Thúy Vinh....- H.: Công thương, 2017. - 244tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Tình hình phát triển kinh tế, thương mại của Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2001 - 2016. Thực trạng quan hệ, xu hướng và giải pháp phát triển thương mại Việt Nam - Trung Quốc giai đoạn 2001 - 2016..

        Phân loại: 382.09597051QU105H

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040266

            Kho Mượn: MVN.045456 - MVN.045457


54. Thực trạng và giải pháp phát triển thương mại bán lẻ của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập
/ B.s: Trịnh Thị Thanh Thủy (ch.b), Nguyễn Thhij Trà Giang, Vũ Thị Lộc....- H.: Công thương, 2018. - 204tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công thương

        Tóm tắt:  Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về phát triển thương mại bán lẻ. Thực trạng phát triển thương mại bán lẻ ở Việt Nam giai đoạn 2007 - 2016. Định hướng và giải pháp phát triển thương mại bán lẻ của Việt Nam giai đoạn đến năm 2030.

        Phân loại: 381TH552T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040282

            Kho Mượn: MVN.045487 - MVN.045488


55. Tiêu thụ mặt hàng quả của vùng Đồng bằng sông Hồng thực trạng và giải pháp
/ B.s: Phạm Nguyên Minh (ch.b), Phùng Thị Vân Kiều, Nguyễn Thị Hoàng Thúy....- H.: Công thương, 2017. - 210tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Tổng quan về tiêu thụ mặt hàng quả. Thực trạng sản xuất và tiêu thụ mặt hàng quả vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2011-2015. Đề xuất giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ mặt hàng quả vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2025.

        Phân loại: 381.095973T309T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040264

            Kho Mượn: MVN.045454 - MVN.045455


56. Trần Thanh Hải
. Sổ tay hỏi đáp về Logistics/ Trần Thanh Hải.- H.: Công thương, 2017. - 217tr.: minh họa; 21cm

        ĐTTS ghi; Bộ Công Thương

        Tóm tắt:  Những vấn đề chung về logistics: Khái niệm, các hoạt động có thể bao gồm, luật pháp Việt Nam phân loại thành phần ngành nào, điểm khác nhau giữa hậu cần quân đội và hoạt động kinh doanh logistics... Giới thiệu ngành logistics cụ thể tại Việt Nam: Quá trình hình thành, xây dựng kế hoạch hành động, quan điểm phát triển....

        Phân loại: 388.09597S-450T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040270

            Kho Mượn: MVN.045464


57. Nguyễn Văn Kim
. Biển Việt Nam và các mối giao thương biển/ Nguyễn Văn Kim.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 783tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu truyền thống hải thương thời lập quốc; trình bày vai trò, vị thế biển Việt Nam; Việt Nam và thời hoàng kim của hải thương châu Á.

        Phân loại: 387.509597B305V

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040231


58. Di sản văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên
/ Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn, Trần Lâm Biền....- H.: Văn hóa dân tộc, 2017. - 512tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam

        Tóm tắt:  Bối cảnh vùng văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên; văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên - Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại; để cồng chiêng Tây Nguyên vang mãi tới mai sau.

        Phân loại: 390.095976D300-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003821 - DPVV.003822

            Kho Đọc: DVV.008183

            Kho Mượn: MVV.008116 - MVV.008117


59. Nguyễn Chí Bền
. Hội Gióng - Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại/ Nguyễn Chí Bền (ch.b,) Lê Thị Hoài Phương, Bùi Quang Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 592tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Nhìn lại tình hình sưu tầm, nghiên cứu hội Gióng. Không gian của hội Gióng. Hội Gióng ở đền Phù Đổng. Hội Gióng ở đền Sóc. Hội Gióng ở một số làng xã khác. Giá trị và vấn đề bảo tồn, phát huy giá trị của hội Gióng. Các tư liệu chữ Hán, Nôm, quốc ngữ về hội Gióng; Tư liệu tiếng Pháp về hội Gióng. Danh mục công trình tác phẩm và ảnh về hội Gióng.

        Phân loại: 394.26959731H452G

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003827 - DPVV.003828

            Kho Đọc: DVV.008187

            Kho Mượn: MVV.008122 - MVV.008123


60. Trịnh Khắc Mạnh
. Gia lễ Việt Nam/ Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Vũ Việt Bằng, Phạm Thị Hường tuyển chọn, giới thiệu và biên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 648tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan tình hình văn bản Hán Nôm về gia lễ Việt Nam, chủ yếu là các văn bản hiện đang lưu giữ tại Viện nghiên cứu Hán Nôm. Giới thiệu tác gia tác phẩm: Ngô Sĩ Bình và "Gia lễ tiệp kính", Hồ Sĩ Dương và "Hồ Thượng thư gia", Hồ Gia Tân và "Thọ Mai gia lễ", Đỗ Huy Uyển và "Văn Công gia lễ tồn chân". Giới thiệu bản photocopy "Hồ Thượng thư gia lễ" và "Thọ Mai gia lễ" chữ Hán.

        Phân loại: 395.209597GI-100L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003825 - DPVV.003826

            Kho Đọc: DVV.008186

            Kho Mượn: MVV.008120 - MVV.008121

4 - NGÔN NGỮ HỌC

61. Nguyễn Thị Kim Thoa
. Ngữ âm tiếng Sán Dìu/ Nguyễn Thị Kim Thoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 259tr.: minh họa; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về dân tộc Sán Dìu, phạm vi và phương pháp nghiên cứu; mô tả hệ thống ngữ âm tiếng Sán Dìu; ngữ âm tiếng Sán Dìu và một số vấn đề liên quan.

        Phân loại: 495.17NG550Â

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040235

            Kho Mượn: MVN.045426


62. Vương Toàn
. Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX = Le vietnamien en contact linguistique depuis la deuxième moitié du xxe siècle/ Vương Toàn.- H.: Dân trí, 2011. - 258tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Tiếp xúc văn hóa và ngôn ngữ ở Viêt Nam từ giữa thế kỉ XX đến nay; lớp từ gốc Pháp khá ổn định và có đời sống riêng trong tiếng Việt; ảnh hưởng của các ngoại ngữ khác đến tiếng Việt; dấu ấn của ngôn ngữ đến các dân tộc thiểu số và trong tiếng Việt hiện đại....

        Phân loại: 495.9227T306V

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040246


63. Vương Toàn
. Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ ở Việt Nam = Contrastive linguistics in Vietnam = Linguistique contrastive au Vietnam/ Vương Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 2006. - 275tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu các bình diện của đối chiếu ngôn ngữ: Đối chiếu ngôn ngữ xét ở trình diện ngữ âm/âm vị và chữ viết; ở bình diện từ vựng và ngữ nghĩa; ngữ dụng học và phân tích đối chiếu, những ứng dụng của ngôn ngữ học đối chiếu. Thư mục các công trình nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ, chủ yếu là ở Việt Nam.

        Phân loại: 495.9221NGH305C

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040248


64. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng
/ Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung,....- Vinh: Đại học Vinh, 2016. - 155tr.: ảnh, bảng; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu cơ sở khoa học củ việc ứng dụng nấm ký sinh côn trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng. Trình bày lược sử nghiên cứu nấm ký sinh côn trùng trong phòng trừ sâu hại. Đặc điểm một số chi nấm ứng dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng....

        Phân loại: 579.5K600T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043647 - DPVN.043648 - DPVN.043649 - DPVN.043650 - DPVN.043651 - DPVN.043652 - DPVN.043653 - DPVN.043654 - DPVN.043655 - DPVN.043656

6 - KỸ THUẬT

65. Casson, H.N.. Để làm nên sự nghiệp: 400 điều bạn không được học ở trường/ H.N. Casson ; Alpha Books dịch.- H.: Lao động ; Alphabooks, 2017. - 219tr.: tranh vẽ; 20cm

        Tóm tắt:  Đưa ra những lới khuyên giá trị và hữu ích giúp bạn học cách chịu áp lực, trưởng thành, mạnh mẽ, tự tin để dám đảm nhận những thử thách lớn lao, xây dựng một sự nghiệp ổn định, thành công trong cuộc sống.

        Phân loại: 650.1Đ250L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043547 - DPVN.043548 - DPVN.043549 - DPVN.043550 - DPVN.043551

            Kho Đọc: DVN.040253

            Kho Mượn: MVN.045431 - MVN.045432

63 - NÔNG NGHIỆP

66. Nguyễn Đình Vinh. Kỹ thuật sản xuất giống cá chuối hoa/ Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình, Trần Thị Kim Ngân.- Vinh: Đại học Vinh, 2016. - 131tr.: ảnh, bảng; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày đặc điểm các Chuối hoa. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống cá Chuối hoa. Quy trình kĩ thuật xây dựng đàn bố mẹ và hậu bị cá Chuối hoa. Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá Chuối hoa.

        Phân loại: 639.3K600T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043637 - DPVN.043638 - DPVN.043639 - DPVN.043640 - DPVN.043641 - DPVN.043642 - DPVN.043643 - DPVN.043644 - DPVN.043645 - DPVN.043646

7 - NGHỆ THUẬT

67. Lê Anh Thơ
. Chính sách đối với thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi/ Lê Anh Thơ, Nguyễn Ngọc Kim Anh.- H.: Thể dục thể thao, 2015. - 187tr.; 19cm

        ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Tổng cục Thể dục Thể thao

        Tóm tắt:  Trình bày một số văn bản của Đảng và Nhà nước về thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi. Khái quát về thể dục thể thao quần chúng.

        Phân loại: 796.09597CH312-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043571 - DPVN.043572 - DPVN.043573 - DPVN.043574 - DPVN.043575 - DPVN.043576 - DPVN.043577 - DPVN.043578 - DPVN.043579 - DPVN.043580 - DPVN.043581 - DPVN.043582


68. Lâm Thị Mỹ Dung
. Nghìn năm gốm cổ Chămpa/ Lâm Thị Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 263tr.: minh họa; 21cm

        Tóm tắt:  Cung cấp nguồn tư liệu về gốm Chămpa trong suốt 1000 năm lịch sử, góp phần bổ sung nhân thức mới về đồ gốm Chămpa và nghề sản xuất gốm truyền thống của cư dân vương quốc Chămpa.

        Phân loại: 738NGH311N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043693 - DPVN.043694 - DPVN.043695 - DPVN.043696 - DPVN.043697 - DPVN.043698 - DPVN.043699 - DPVN.043700

8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

69. Lê Quang Hưng. Những quan niệm những thế giới nghệ thuật văn chương/ Lê Quang Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 408tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92209NH556Q

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040234

            Kho Mượn: MVN.045425


70. Nguyễn Cảnh Ân
. Trăng Tam Đảo: Thơ/ Nguyễn Cảnh Ân.- H.: Văn học, 2013. - 79tr.: ảnh; 21cm

        Phân loại: 895.9221TR116T

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005543


71. Lê Quý Dương
. Lê Quý Dương mùa thu ở lại: Thơ/ Lê Quý Dương.- H.: Hội nhà văn, 2007. - 71tr.; 19cm

        Phân loại: 895.92214M501T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040245


72. Shim Seung Hyun
. Chuyện Pape và Popo: Cầu vồng/ Shim Seung Hyun ; Kim Ngân dịch.- H.: Văn học ; Alphabooks, 2016. - 213tr.: tranh màu; 21cm. - (Bộ Cartoon essay đầu tiên bán chạy nhất Hàn Quốc)

        Phân loại: 895.7CH527P

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.036902 - TN.036903 - TN.036904


73. Dương Duy Ngữ
. Nóc nhà Hà Nội/ Dương Duy Ngữ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 299tr.; 21cm

        Phân loại: 895.922803N419N

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040275

            Kho Mượn: MVN.045473 - MVN.045474


74. Tô Đức Chiêu
. Sét nổ cầu vồng/ Tô Đức Chiêu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 355tr.; 21cm

        Phân loại: 895.922803S-207N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043658 - DPVN.043659

            Kho Đọc: DVN.040268

            Kho Mượn: MVN.045460 - MVN.045461


75. Miền đất Dương Kinh
.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        T.11.- 2018.- 223tr.

        Phân loại: 895.92214M305Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005537 - DC.005538


76. Tuyển tập truyện - ký giáo dục Việt Nam
/ Đỗ Trung Lai, Lê Minh Khuê, Y Ban,....- H.: Giáo dục, 2009. - 319tr.; 24cm

        Phân loại: 895.9223008T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040242


77. Hoàng Quốc Hải
. Chiếc lá trong lòng tay/ Hoàng Quốc Hải.- H.: Thanh niên, 2018. - 218tr.; 21cm

        Phân loại: 895.922808CH303L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043617 - DPVN.043618 - DPVN.043619 - DPVN.043620 - DPVN.043621 - DPVN.043622

            Kho Đọc: DVN.040261

            Kho Mượn: MVN.045447 - MVN.045448


78. Lê Văn Thảo
. Ở R chuyện kể sau 50 năm/ Lê Văn Thảo.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 219tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Ghi lại những ngày tháng tác giả cùng đồng đội chiến đấu ở căn cứ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1962 đến khi giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước năm 1975.

        Phân loại: 895.92283403Ơ-460R

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043608 - DPVN.043609

            Kho Đọc: DVN.040258

            Kho Mượn: MVN.045441 - MVN.045442


79. Cao Kim
. Cánh chim nhỏ giữa sào huyệt địch: Truyện ký về gương nữ chiến sĩ giao liên mật Sài Gòn - Gia Định thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, cứu nước/ Cao Kim.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 158tr.; 20cm

        Phân loại: 895.922803C107C

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040283 - DVN.040284


80. Shim Seung Hyun
. Chuyện Pape và Popo: Kỷ niệm/ Shim Seung Hyun ; Kim Ngân dịch.- H.: Văn học ; Alphabooks, 2016. - 214tr.: tranh màu; 21cm. - (Bộ Cartoon essay đầu tiên bán chạy nhất Hàn Quốc)

        Phân loại: 895.7CH527P

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.036905 - TN.036906


81. Mái trường Hoa phượng đỏ
: Tập thơ, văn kỷ niệm 50 năm Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng/ B.s: Vũ Quần Phương, Ma Văn Kháng.- H.: Hội Nhà văn, 2006. - 431tr.; 21cm

        Phân loại: 895.9221M103T

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005546


82. Nhớ Hải Phòng
: Chào mừng 45 năm giải phòng Hải Phòng/ Đặng Toàn, Hoàng Tùng, Hoàng Minh Thảo....- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2000. - 238tr.: ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Ban liên lạc đồng hương Hải Phòng tại thành phố Hồ Chí Minh

        Tóm tắt:  Ghi lại những kỉ niệm của những người con xa quê, vẫn nhớ cây đa, bến nước, mái đình và những di tích lịch sử, những kỉ niệm tốt đẹp trong quãng đời sống bên nhau trong tình đồng bào, đồng chí ở quê hương.

        Phân loại: 895.922803NH460H

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005551


83. Lê Thanh Huệ
. Điều còn lại/ Lê Thanh Huệ.- H.: Thanh niên, 2018. - 199tr.; 19cm

        Phân loại: 895.92234Đ309C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043660 - DPVN.043661 - DPVN.043662 - DPVN.043663

            Kho Đọc: DVN.040272

            Kho Mượn: MVN.045467 - MVN.045468


84. Cầm Sơn
. Chuyện tình người thợ mỏ: Tập truyện ngắn/ Cầm Sơn.- H.: Thanh niên, 2018. - 215tr.; 19cm

        Phân loại: 895.92234CH527T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043664 - DPVN.043665 - DPVN.043666 - DPVN.043667 - DPVN.043668 - DPVN.043669

            Kho Đọc: DVN.040273

            Kho Mượn: MVN.045469 - MVN.045470


85. Đỗ Thu Hiền
. Điển phạm và vấn đề điển phạm hóa trong văn học Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp Trần Nhân Tông, Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông/ Đỗ Thu Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 515tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92209001Đ305P

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040233

            Kho Mượn: MVN.045424


86. Dương Duy Ngữ
. Nóc nhà Hà Nội/ Dương Duy Ngữ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 299tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những ngày tháng tác giả cùng đồng đội chiến đấu bảo vệ bầu trời tổ quốc trước sự tấn công của máy bay Mỹ, đặc biệt là trận chiến 12 ngày đêm trên bầu trời Hà Nội.

        Phân loại: 895.92283403N419N

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040238

            Kho Mượn: MVN.045428


87. Hải Chi
. Cũng một đời người: Truyện kí/ Hải Chi.- H.: Hội Nhà văn, 2015. - 365tr.; 21cm

        Phân loại: 895.922803C513M

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005541


88. Trái tim quê hương
: Thơ/ Dương Khuê Anh, Phạm Vân Anh, Phi Tuyết Ba,....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2004. - 151tr.: ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội liên lạc Việt Kiều Hải Phòng

        Phân loại: 895.9221TR103T

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005544


89. Võ Đình Hường
. Chung dãy Trường Sơn/ Võ Đình Hường.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 257tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92208CH513Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040225


90. Thái Bá Lợi
. Thử thách còn lại: Tiểu thuyết/ Thái Bá Lợi.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 315tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92234TH550T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043683 - DPVN.043684 - DPVN.043685 - DPVN.043686 - DPVN.043687


91. Kiều Vượng
. Hoài niệm những dòng sông/ Kiều Vượng.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 315tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92234H404N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043688 - DPVN.043689 - DPVN.043690 - DPVN.043691 - DPVN.043692


92. Bản sắc dân tộc trong thơ ca các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại
: Khu vực phía Bắc Việt Nam/ Trần Thị Việt Trung (ch.b.), Nguyễn Duy Bắc, Lâm Tiến,....- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyêm, 2010. - 459tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu bản sắc dân tộc trong văn học nghệ thuật các dân tôc thiểu số; quá trình vận động và phát triển của thơ ca các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại ( Khu vực phía Bắc); thơ ca dân tộc: Tày, Thái, Mông, Dao thời kỳ hiện đại; bản sắc dân tộc Giáy và Pa Lí trong thơ Lò Ngân Sủn và Pờ Sảo Mìn.

        Phân loại: 895.9221009B105-S

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040244


93. Nguyễn Minh Tuấn
. Lục bát danh ngôn/ Nguyễn Minh Tuấn. - Tái bản có bổ sung.- H.: Phụ nữ, 2017. - 288tr.: ảnh; 19cm

        Phân loại: 895.92214L506B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043500 - DPVN.043501 - DPVN.043502 - DPVN.043503 - DPVN.043504


94. Vương Lan
. Bão biển: Tập kịch/ Vương Lan.- H.: Văn học, 2018. - 486tr.: ảnh; 21cm

        Phân loại: 895.922234B108B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043490 - DPVN.043491 - DPVN.043492 - DPVN.043493 - DPVN.043494 - DPVN.043495 - DPVN.043496 - DPVN.043497 - DPVN.043498 - DPVN.043499


95. Shim Seung Hyun
. Chuyện Pape và Popo: Sánh đôi/ Shim Seung Hyun ; Kim Ngân dịch.- H.: Văn học ; Alphabooks, 2016. - 214tr.: tranh màu; 21cm. - (Bộ Cartoon essay đầu tiên bán chạy nhất Hàn Quốc)

        Phân loại: 895.7CH527P

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.036899 - TN.036900 - TN.036901


96. Khuất Quang Thụy
. Đỉnh cao hoang vắng: Tiểu thuyết/ Khuất Quang Thụy.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 375tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92234Đ312C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043717 - DPVN.043718 - DPVN.043719 - DPVN.043720 - DPVN.043721


97. Một nhân cách một tầm nhìn
: Bút kí/ Lê Lựu, Đoàn Lê, Quản Đức Khiêm,....- H.: Thanh niên, 2009. - 121tr.: ảnh màu; 21cm

        Phân loại: 895.922803M458N

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005542


98. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam thời kỳ hiện đại - một số đặc điểm
/ Trần Thị Việt Trung, Cao Thanh Hảo (đồng ch.b.), Dương Thu Hằng....- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyêm, 2011. - 450tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92209V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040252


99. Hải Phòng mùa xuân nửa thế kỷ
/ Vũ Hoàng Lâm, Hoàng Vũ Sơn, Xuân Dương,....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005. - 238tr.: ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Liên lạc Việt Kiều Hải Phòng

        Phân loại: 895.9228008H103P

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005540

100. Trần Thị Việt Trung. Lịch sử phên bình văn học Việt Nam hiện đại: Giai đoạn từ đầu thế kỉ XX đến năm 1945/ Trần Thị Việt Trung. - Tái bản lần thứ 1.- H.: Khoa học xã hội, 2010. - 183tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92209L302-S

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040249


101. Nguyễn Hữu Thông
. Làm người là làm chiến sĩ: Nhạc - thơ - văn/ Nguyễn Hữu Thông.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016. - 287tr.: ảnh; 22tr.

        Phân loại: 895.9228408L104N

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005545


102. Hình tượng nhân vật phụ nữ trong văn xuôi Việt Nam hiện đại
/ Trần Thị Việt Trung (ch.b.), Nguyễn Thị Thoa, Đào Thị Lý, Lê Thị Bằng Giang.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2008. - 202tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu đặc điểm nổi bật nhân vật phụ nữ trong văn xuôi Việt Nam hiện đại thông qua việc phân tích các tác phẩm của một số nhà văn tiêu biểu, đại diện cho từng giai đoạn văn học, từng khuynh hướng văn học từ những năm 30 của thế kỉ XX trở lại đây.

        Phân loại: 895.92209H312T

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040247

9 - LỊCH SỬ


103. Isaacson, Walter
. Những người tiên phong: "Biệt đội" tin tặc, thiên tài và dị nhân tin học đã tạo nên cuộc cách mạng kỹ thuật số như thế nào/ Walter Isaacson ; Dịch: Thùy Dương, Nhật Huy ; Nguyễn Khánh An hiệu đính.- H.: Thế giới ; Công ty cổ phần sách Alpha, 2017. - 623tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Câu chuyện về những kẻ tiên phong, những tin tặc, những nhà phát minh và những doanh nhân. Cuốn sách kể về cách thức họ phối hợp với nhau, đồng thời lý giải tại sao khả năng làm việc nhóm lại giúp họ trở nên sáng tạo hơn nữa....

        Phân loại: 920NH556N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003840 - DPVV.003841

            Kho Đọc: DVV.008191

            Kho Mượn: MVV.008130 - MVV.008131


104. Hà Nguyễn
. Tìm hiểu văn hóa - lịch sử đất nước Lào/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 344tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về đất nước và con người Lào; theo dòng lịch sử Lào; những màu sắc văn hóa Lào.

        Phân loại: 959.4T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.040224


105. Cao Hùng Trưng
. An Nam Chí Nguyên/ Cao Hùng Trưng, Khuyết Danh ; Hoa Bằng dịch chú và giới thiệu ; Emile Gaspardone, Trương Tú Dân khảo cứu ; Lộc Nguyên hiệu chú.- H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 600tr.: nguyên bản Hán văn; 24cm

        Tóm tắt:  Những ghi chép của người Trung Hoa trong nhiều triều đại về lịch sử, địa lí, phong tục... Việt Nam thời cổ trung đại với chiều dài hàng nghìn năm.

        Phân loại: 959.7A105N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003811 - DPVV.003812 - DPVV.003813 - DPVV.003814 - DPVV.003815 - DPVV.003816 - DPVV.003817 - DPVV.003818 - DPVV.003819 - DPVV.003820

            Kho Đọc: DVV.008182

            Kho Mượn: MVV.008113 - MVV.008114 - MVV.008115


106. Nguyễn Minh Tường
. Chính sách đối với dân tộc thiểu số của Nhà nước quân chủ Việt Nam: Từ năm 939 đến năm 1884/ Nguyễn Minh Tường ch.b, Lê Đình Sỹ, Nguyễn Đức Nhuệ.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 496tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học

        Tóm tắt:  Dẫn luận về đất nước Việt Nam và dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Chính sách đối với dân tộc thiểu số dưới thời Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý (939 - 1225), thời Trần, Hồ (1225 - 1407), thời Lê Sơ và thời Mạc (1428 - 1592), thời Lê Trịnh ở Đàng Ngoài (1533 - 1789), thời Chúa Nguyễn ở Đàng Trong (1558 - 1777), thời Tây Sơn và thời Nguyễn (1771 - 1884).

        Phân loại: 959.702CH312-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.003823 - DPVV.003824

            Kho Đọc: DVV.008184

            Kho Mượn: MVV.008118 - MVV.008119


107. Hoàng Minh Thảo
. Hải Phòng 50 năm giải phóng (130-5-1955 - 13-5-2005)/ Hoàng Minh Thảo, Nguyễn Khắc Phòng tổ chức bản thảo.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005. - 532tr.: ảnh; 19cm

        Tóm tắt:  Những bài viết về thành tựu về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, quân sự... về thành phố Hải Phòng 50 năm qua.

        Phân loại: 959.735H103P

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005549


108. Thiên sử vàng Điện Biên Phủ
= Dien Bien Phu - A golden page of history - In commemoration of the 65th anniversary of Dien Bien Phu victory (1954-2019): Kỷ niệm 65 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (1954-2019).- H.: Thông Tấn, 2018. - 190tr.: ảnh; 25cm

        Tóm tắt:  Tái hiện sự kiện chiến thắng Điện Biên Phủ qua hơn 200 bức ảnh cùng bài viết và lời bình: Từ Cách mạng Tháng Tám đến cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 - 1954, chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ và những thay đổi trên chiến trường xưa.

        Phân loại: 959.7041TH305-S

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008194

            Kho Mượn: MVV.008135


109. Đào Phan
. Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc và danh nhân văn hóa/ Đào Phan.- H.: Văn học, 2018. - 1055tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Những nghiên cứu về cuộc đời, quá trình hoạt động cách mạng cũng như nhân cách, tư tưởng văn hoá kiệt xuất của chủ tịch Hồ Chí Minh.

        Phân loại: 957.704092H450C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.043540 - DPVN.043541 - DPVN.043542 - DPVN.043543 - DPVN.043544 - DPVN.043545 - DPVN.043546

            Kho Đọc: DVN.040239

            Kho Mượn: MVN.045429 - MVN.045430

91 - ĐỊA LÝ

110. Phạm Thị Thùy Vinh. Địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội qua tư liệu văn khắc Hán Nôm trên địa bàn Hà Nội/ Phạm Thị Thùy Vinh.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 612tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Hán Nôm

        Tóm tắt:  Khái quát về địa danh Thăng Long - Hà Nội trong lịch sử và nguồn tư liệu văn khắc Hán Nôm trên địa bạn Hà Nội. Địa danh hành chính các cấp của Thăng Long - Hà Nội được phản ánh trên tư liệu văn khắc Hán Nôm. Phân loại địa danh hành chính theo không gian hiện tại.

        Phân loại: 915.9731Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005533 - DC.005534

            Kho Tra Cứu: TC.001434 - TC.001435 - TC.001436

Facebook zalo

Các tin đã đưa