THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 6 – 2019
0 - TỔNG LOẠI
1. Cao Kim. Làm báo ở chiến trường - Chuyện những người trong cuộc/ Cao
Kim.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 210tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại những trang ký ức chân thực về chiến
tranh, về sự hy sinh và cống hiến của các thế hệ nhà báo đi trước - những người
vừa là đồng đội vừa là đổng nghiệp của tác giả trên chiến trường cứu nước chống
Mỹ xâm lược.
Phân
loại: 079.597L104B
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005535 - DC.005536
2. Nguyễn Tuấn Anh. Tuyên truyền, phổ biến và nâng cao nhận thức về công
tác đảm bảo an toàn thông tin mạng: Sách kèm ebook/ Nguyễn Tuấn Anh, Hoàng
Thanh Nam, Nguyễn Quốc Toàn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 293tr.;
21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm an toàn thông tin, tình
hình an toàn thông tin trên thế giới và trong nước trong thời gian vừa qua; một
số quy định về an toàn thông tin; nguy cơ gây mất an toàn thông tin mạng; trình
bày các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin mạng.
Phân
loại: 005.8T527T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040229
Kho Mượn: MVN.045419 - MVN.045420
3. Hoàng Thanh Nam. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền phòng, ngừa
chống vi phạm trên mạng internet: Sách kèm ebook/ Hoàng Thanh Nam, Nguyễn Tuấn
Anh, Nguyễn Quốc Toàn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 291tr.: minh
họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về an ninh mạng. Một số
hành vi vi phạm thường gặp trên mạng Internet. Những hình thức tấn công mạng
phổ biến. Bảo vệ máy tính người dùng. Phòng chống các vi phạm trên mạng
Internet. Xử lý sự cố khi xảy ra mất an toàn thông tin mạng....
Phân
loại: 005.8T116C
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040237
Kho Mượn: MVN.045427
1 - TRIẾT HỌC - TÂM
LÝ HỌC - LOGICH HỌC
4. Jones, Carey. Cuốn sổ vận mệnh/ Carey Jones ; Dịch: Nhật Thắng, Diệu
Linh.- H.: Thế giới, 2018. - 309tr.: hình vẽ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The golden book of
fortune-telling
Tóm tắt: Dự đoán tương lai, nghiên cứu các mối quan hệ
và cách phát triển tình yêu, tình bạn lâu dài thông qua ngày sinh, cung Hoàng
đạo, tên, màu sắc, giấc mơ....
Phân
loại: 133.3C517-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043756 - DPVN.043757 -
DPVN.043758 - DPVN.043759
Kho Thiếu Nhi: TN.036927 - TN.036928 -
TN.036929 - TN.036930
5. Yasushi Kitagawa. Nắm dây cương, đừng để đời đi lạc/ Yasushi Kitagawa ;
Nguyễn Kim Hoàng dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 251tr.; 20cm. - (Tủ sách sống
khác)
Tóm tắt: Kể về câu chuyện gặp gỡ của cậu bé Said với 9
vị hiền triết, mỗi vị hiền triết là những bài học để từ đó người đọc có thể trở
nên thành công trong công việc, hạnh phúc trong cuộc sống, hài lòng với chính
bản thân mình: Hành động, tiềm năng, lòng tự tôn và lòng tôn kính, mục tiêu,
hiện tại, đầu tư, hạnh phúc, ngôn từ, lòng biết ơn.
Phân
loại: 158.1N114D
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043751 - DPVN.043752 -
DPVN.043753 - DPVN.043754 - DPVN.043755
Kho Đọc: DVN.040293
Kho Mượn: MVN.045508 - MVN.045509
6. Đức Viên. BÍ quyết thành công/ Đức Viên b.s.- H.: Hồng Đức, 2017. -
297tr.; 21cm
Phân
loại: 158.1B300Q
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040263
Kho Mượn: MVN.045450 - MVN.045451 -
MVN.045452 - MVN.045453
7. Dương Quang Minh. Giá trị chân thiện mỹ quanh ta: Triết lý và suy ngẫm/
Dương Quang Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 214tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài học, lời khuyên để nuôi
dưỡng đức tính chân thật, thiện tâm và thẩm mỹ.
Phân
loại: 158GI-100T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040262
Kho Mượn: MVN.045449
2 - CHỦ NGHĨA VÔ THẦN
- TÔN GIÁO
8. Nguyễn Phương Liên. Tư tưởng phật giáo trong văn hóa Lào - Việt Nam/
Nguyễn Phương Liên (ch.b), Đỗ Thu Hiền.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. -
246tr.: ảnh, bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử Phật giáo Việt
Nam và Lào. Phân tích mối quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam trong
quá khứ, hiện tại và những triển vọng kết nối trên tất cả các lĩnh vực. Từ đó
triển khai hiệu quả kế hoạch hợp tác giữa hai nước trong thời gian tới nhằm
tăng cường mối quan hệ đoàn kết đặc biệt.
Phân
loại: 294.309597T550T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040226
9. Sayadaw U Jotika. Tuyết giữa mùa hè/ Sayadaw U Jotika ; Sư Tâm Pháp
dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 286tr.; 21cm
Tóm tắt: Tuyển tập những bức thư của thiền sư gửi bạn
bè và các học trò của Ngài chứa đựng những lời dạy và lời khuyên chân tình, trí
tuệ và đầy từ bi của Ngài về hầu hết mọi chủ đề thiết thực trong cuộc sống.
Phân
loại: 294.3T528G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043731 - DPVN.043732 -
DPVN.043733 - DPVN.043734 - DPVN.043735
Kho Đọc: DVN.040289
Kho Mượn: MVN.045500 - MVN.045501
10. Dương Văn An. Thời áo xạnh/ Dương Văn An.- H.: Thanh niên, 2018. -
212tr.; 19cm
Tóm tắt: Những bài phát biểu, trả lời phỏng vấn, bài
báo của đồng chí Dương Văn An, nguyên Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn về
hoạt động đền ơn đáp nghĩa; về lý tưởng và hoài bão cao đẹp của tuổi trẻ khi
nhớ về người đoàn viên thanh niên Cộng sản đầu tiên Lý Tự Trọng; về những địa
danh tác giả đã đến, những người thanh niên sống đẹp giữa đời thường mà tác giả
đã gặp...; chia sẻ những kinh nghiệm và cảm xúc của tác giả với những người yêu
mến công tác thanh niên.
Phân
loại: 305.235TH462A
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043677 - DPVN.043678 -
DPVN.043679 - DPVN.043680 - DPVN.043681 - DPVN.043682
Kho Đọc: DVN.040274
Kho Mượn: MVN.045471 - MVN.045472
11. 10 gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu 2016/ Bích Ngọc, Anh Đạt, Thu
Hương,....- H.: Thanh niên, 2018. - 158tr.: ảnh; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 gương mặt tiêu biểu của tuổi trẻ
Việt Nam trên các lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, hoạt động xã hội, an ninh quốc
phòng, văn hoá, thể thao... được Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trao tặng năm
2016.
Phân
loại: 305.242M558G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043670 - DPVN.043671 -
DPVN.043672 - DPVN.043673 - DPVN.043674 - DPVN.043675 - DPVN.043676
12. Nguyễn Long Hải. Chính sách phát triển thanh niên vấn đề lý luận và
thực tiễn/ Nguyễn Long Hải.- H.: Thanh niên, 2018. - 266tr.: hình vẽ, bảng;
19cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về chính sách
phát triển thanh niên. Đánh giá thực trạng chính sách phát triển thanh niên ở
Việt Nam. Đề xuất giải pháp tiếp tục xây dựng hệ thống chính sách phát triển
thanh niên ở nước ta.
Phân
loại: 305.23509597CH312-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043555 - DPVN.043556 -
DPVN.043557 - DPVN.043558
Kho Đọc: DVN.040255
Kho Mượn: MVN.045435 - MVN.045436
13. Văn hóa và phát triển: Những vấn đề của Việt Nam và kinh nghiệm của thế
giới/ Tạ Ngọc Tấn, Phạm Văn Đức, Cao Thu Hằng,....- H.: Chính trị Quốc gia
- Sự thật, 2018. - 496tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá trong các lý thuyết phát
triển; vị trí, vai trò của văn hoá trong phát triển đất nước; mối quan hệ giữa
văn hoá và phát triển; những rào cản từ thể chế ảnh hưởng tới sự phát triển văn
hoá và con người Việt Nam; kinh nghiệm một số nước trong việc sử dụng văn hoá
để xây dựng triết lý phát triển.
Phân
loại: 306.09597V115H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040236
14. Người Giẻ Triêng ở Việt Nam = The Gie-Trieng in VietNam.- H.: Thông
tấn, 2017. - 171tr.: ảnh; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc lịch sử, bản làng,
nguồn sống, y phục - trang sức, phong tục tập quán, lễ hội của dân tộc
Giẻ-Triêng ở Việt Nam thông qua những hình ảnh chân thực, sinh động cùng phần
bài viết cô đọng và ngắn gọn.
Phân
loại: 305.89593NG558G
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040227 - DVN.040228
15. Lương Kim Chung. Văn hóa thể chất - thể thao trong tiến trình lịch sử
dân tộc Việt Nam/ Lương Kim Chung, Nguyễn Ngọc Kim Anh, Phan Quốc Chiến.- H.:
Thể dục thể thao, 2015. - 179tr.; 19cm
Tóm tắt: Trình bày diễn biến sự hình thành và phát
triển văn hóa thể chất truyền thống dân tộc Việt Nam. Văn hóa thể chất - thể thao
trong thời đại đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội
(1945-2015).
Phân
loại: 306.409597V115H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043623 - DPVN.043624 -
DPVN.043625 - DPVN.043626 - DPVN.043627 - DPVN.043628 - DPVN.043629 -
DPVN.043630 - DPVN.043631 - DPVN.043632 - DPVN.043633 - DPVN.043634 -
DPVN.043635 - DPVN.043636
16. Nguyễn Đình San. Văn hóa một góc nhìn/ Nguyễn Đình San.- H.: Thanh
niên, 2018. - 235tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những khía cạnh cụ thể của văn hoá
và phản ánh một số hoạt động, hành vi, ý nghĩa, biểu hiện, sáng tạo... văn hoá
trong xã hội hiện nay.
Phân
loại: 306.4V115H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043614 - DPVN.043615 -
DPVN.043616
Kho Đọc: DVN.040260
Kho Mượn: MVN.045445 - MVN.045446
17. Bùi Hoài Sơn. Tiêu chí xây dựng lối sống của người Việt Nam thời kỳ
công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế/ Bùi Hoài Sơn (ch.b), Mai Thị Thùy Hương,
Trần Thị Hiên.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 323tr.; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận, tiêu chí chung, tiêu chí cụ thể
và giải pháp vận hành để xây dựng lối sống của người Việt Nam thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
Phân
loại: 305.895922T309C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043701 - DPVN.043702 -
DPVN.043703 - DPVN.043704 - DPVN.043705 - DPVN.043706 - DPVN.043707 -
DPVN.043708 - DPVN.043709
Kho Đọc: DVN.040276
Kho Mượn: MVN.045475 - MVN.045476
18. Phan Thị Ánh Tuyết. Hỏi đáp về biển đảo Việt Nam không ngừng khám phá
cho người dân và thế hệ trẻ Việt Nam/ Phan Thị Ánh Tuyết s.t, b.s.- H.: Dân trí, 2019. - 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về vị trí địa lý, điều
kiện tự nhiên và vai trò của biển đảo Việt Nam, cũng như lịch sử văn hóa biển
đảo mà ông cha ta đã dày công xây dựng.
Phân
loại: 320.109597H428Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040299
Kho Mượn: MVN.045520 - MVN.045521
19. Văn kiện Đại hội XII và việc xây dựng Nhà nước Pháp quyền xã hội chủ nghĩa.-
H.: Hồng Đức, 2017. - 263tr.; 21cm
Tóm tắt: Khái quát lịch sử hình thành nhà nước. Phân
tích tổ chức bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam và phương
hướng, giải pháp hoàn thiện bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam trong giai đoạn hiện nay.
Phân
loại: 320.109597V115K
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043710 - DPVN.043711 -
DPVN.043712 - DPVN.043713 - DPVN.043714 - DPVN.043715 - DPVN.043716
Kho Đọc: DVN.040277 - DVN.040278
Kho
Mượn: MVN.045477 - MVN.045478 - MVN.045479
20. Công tác tư tưởng trong điều kiện hiện nay/ Kikẹo Khảykhămphịthun, Võ
Văn Thưởng, Xỏnthạnu Thămmạvông....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2019. -
232tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài tham luận có nội dung
thiết thực, sâu sắc về công tác tư tưởng, giúp các cơ quan nghiên cứu lí luận
của Việt Nam và Lào nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tham mưu hoạch định
đường lối, chủ chương, chính sách cũng như trong chỉ đạo thực tiễn nhằm đem lại
sự thành công trong cuộc đổi mới của mỗi nước.
Phân
loại: 324.2597075C455T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040240
21. Xây dựng và hoàn thiện bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.-
H.: Hồng Đức, 2018. - 319tr.; 21cm
Tóm
tắt: Trình bày những vấn đề
chung về nhà nước và bộ máy nhà nước, xây dựng và hoàn thiện bộ máy nhà nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, mối quan hệ giữa Đảng và nhà nước ở Việt
Nam.
Phân
loại: 321.009597X126D
Số
ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.040243
22. Biến động của tình hình thế giới cơ hội, thách thức và triển vọng/ Phạm
Minh Chính, Tạ Ngọc Tấn, Chu Đức Dũng,....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật,
2018. - 179tr.: bảng; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
Tóm
tắt: Trình bày các bài tham
luận của các nhà nghiên cứu lý luận, tập trung làm rõ cơ hội và thách thức đối
với mỗi nước trong bối cảnh thế giới đang thay đổi nhanh chóng cũng như thách
thức và cơ hội hợp tác giữa hai nước Việt Nam và Đức, giữa Việt Nam với Liên
minh Châu Âu trong thời gian tới.
Phân
loại: 327.597B305Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040250
23. Thực tiễn và kinh nghiệm đổi mới của Việt Nam và cải cách mở cửa Trung Quốc/
Võ Văn Thưởng, Hoàng Khôn Minh, Vũ Văn Hiền,....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự
thật, 2018. - 231tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Lí luận Trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chặng đường hơn 30 năm
đổi mới của Việt Nam và thực tiễn 40 năm cải cách mở cửa đã thúc đẩy Trung Quốc
phát triển nhanh chóng. Đồng thời nêu rõ những thành tựu to lớn cũng như những
bài học kinh nghiệm, cả về lý luận và thực tiễn, trong quá trình thực thi đổi
mới ở nước ta và cải cách mở cửa bên nước bạn. Khuyến nghị một số giải pháp
trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, xây dựng Đảng, phát triển kinh tế-xã
hội, cũng như văn hoá, công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế… phù hợp với điều
kiện, hoàn cảnh mỗi quốc gia.
Phân
loại: 338.9597TH552T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.0040251
24. Kiyosaki, Robert T.. Giàu có và hạnh phúc không chỉ qua trường học = If
you want to be rich happy, don't go to
school/ Robert T. Kiyosaki ; Hương Lan biên dịch.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2018. -
207tr.; 20cm
Tóm tắt: Trình bày chân lý cơ bản của cuộc sống, điều
cần thay đổi trong giáo dục. Đưa ra kỹ năng và nguyên lý, bí quyết, kinh nghiệm
bổ ích giúp bạn giàu có và hạnh phúc, an nhàn trong cuộc sống.
Phân
loại: 332.024GI-111C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043792 - DPVN.043793
Kho
Đọc: DVN.040303
Kho Mượn: MVN.045534 - MVN.045535
25. Nguyễn Hữu Long. Chọn nghề đúng đắn khởi nghiệp thành đạt/ Nguyễn Hữu
Long.- H.: Thanh niên, 2018. - 142tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về bí quyết chọn nghề phù hợp; hiểu
biết về các khoa học sáng tạo nghề nghiệp; từ đó khởi nghiệp thành công.
Phân
loại: 331.702CH430N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043610 - DPVN.043611 -
DPVN.043612 - DPVN.043613
Kho Đọc: DVN.040259
Kho Mượn: MVN.045443 - MVN.045444
26. Ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đối với việc điều chỉnh
cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay/ B.s: Phạm Quốc Trung (ch.b), Phạm Thị
Túy, Lê Thị Thanh Huyền....- H.: Lý luận chính trị, 2017. - 351tr.; 21cm
Tóm tắt: Lý luận chung về phương thức sản xuất châu Á
và ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đến cơ cấu nền kinh tế; thực trạng
ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đối với điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế
ở Việt Nam hiện nay; khuynh hướng ảnh hưởng của phương thức sản xuất châu Á đối
với điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế Việt Nam và các giái pháp vận dụng.
Phân
loại: 330.9597A107H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040285
Kho Mượn: MVN.045491 - MVN.045492 -
MVN.045493
27. Schwab, Klaus. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư/ Klaus Schwab ; Bộ
ngoại giao dịch và h.đ.- H.: Chính trị Quốc gia ; Bộ Ngoại giao, 2018. -
279tr.; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The fourth
industrial revolution
Tóm tắt: Nhận thức về tính toàn diện và tốc độ của cuộc
cách mạng công nghệ và tác động đa chiều. Tư duy về cuộc cách mạng công nghệ để
xác định những vấn đề cốt lõi và nêu bật những giải pháp. Thiết lập một nền
tảng có thể thúc đẩy hợp tác và quan hệ đối tác công - tư trong các vấn đề liên
quan đến cách mạng công nghệ.
Phân
loại: 338C102M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040265
28. Nguyễn Hữu Đại. Luật xử lý vi phạm hành chính và văn bản hướng dẫn thi
hành mới nhất/ Nguyễn Hữu Đại hệ thống.- H.: Lao động, 2017. - 395tr.; 28cm
Tóm
tắt: Luật xử lý vi phạm hành
chính và văn bản hướng dẫn thi hành; xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ an nịnh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, giao thông dường bộ,
đường sắt, lĩnh vực thủy sản, thú y, vật nuôi, tài nguyên nước và khoáng sản,
biển và thềm lục địa Việt Nam, lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan, văn
hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo; hướng dẫn việc quản lý, tạm ứng và hoàn
trả chi phí cưỡng chế thi hành quyêt định xử phạt hành chính; giải đáp các tình
huống về xử lý vi phạm hành chính.
Phân
loại: 342.597L504X
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008195
29. Nguyễn Bích Thảo. Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp
luật Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Bích Thảo.- H.: Tư pháp, 2018. - 251tr.;
21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hợp đồng tín dụng và
giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng; thực trạng pháp luật về giải quyết
tranh chấp hợp đồng tín dụng ở Việt Nam; thực tiễn giải quyết tranh chấp hợp
đồng tín dụng tại toà án nhân dân; phương hướng hoàn thiện pháp luật về giải
quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng trong giai đoạn hiện nay.
Phân
loại: 346.59707GI-103Q
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043524 - DPVN.043525 -
DPVN.043526 - DPVN.043527 - DPVN.043528 - DPVN.043529
Kho Đọc: DVN.040222
Kho Mượn: MVN.045415 - MVN.045416
30. Doãn Hồng Nhung. Pháp luật về môi giới bất động sản ở Việt Nam/ Doãn
Hồng Nhung (ch.b.), Trần Thị Mỹ Hạnh.- H.: Tư pháp, 2017. - 171tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về môi giới bất
động sản và pháp luật về môi giới bất động sản ở Việt Nam; thực trạng pháp luật
điều chỉnh môi giới bất động sản và thực tiễn thi hành môi giới bất động sản ở
Việt Nam; hoàn thiện pháp luật về môi giới môi giới bất động sản ở Việt Nam.
Phân
loại: 346.59704PH109L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043519 - DPVN.043520 -
DPVN.043521 - DPVN.043522 - DPVN.043523
Kho Đọc: DVN.040221
Kho Mượn: MVN.045413 - MVN.045414
31. Vũ Thúy Vinh. Bán hàng đa cấp/ Vũ Thúy Vinh ch.b.- H.: Công thương,
2018. - 155tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Những câu hỏi và trả lời quy định của pháp
luật về hoạt động bán hàng đa cấp, đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp, quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương, quản lý người tham gia bán hàng đa cấp, ký
quỹ....
Phân
loại: 346.59707NH556Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040279
Kho Mượn: MVN.045480 - MVN.045481 -
MVN.045482
32. Đặng Thanh Phương. Quy định về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và
các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài/
Đặng Thanh Phương ch.b.- H.: Công thương, 2018. - 250tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Gồm 73 câu hỏi và trả lời nhằm tìm hiểu các
quy định về vấn đề xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; tạm nhập, tái xuất; tạm xuất,
tái nhập; chuyển khẩu hàng hoá; ủy thác, nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hoá và đại lý mua, bán hàng hoá với nước ngoài; gia công hàng hoá có yếu tố
nước ngoài và quá cảnh hàng hoá qua lãnh thổ Việt Nam.
Phân
loại: 343.597QU600Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040280
Kho Mượn: MVN.045483 - MVN.045484
33. Nguyễn Thị Trà Giang. Hỏi đáp pháp luật về sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả/ Nguyễn Thị Trà Giang ch.b.- H.: Công thương, 2018. - 203tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời quy định của pháp
luật về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp,
xây dựng, chiếu sáng công cộng, giao thông vận tải, sản xuất nông nghiệp, hoạt
động dịch vụ và hộ gia đình....
Phân
loại: 343.59709H428Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040281
Kho Mượn: MVN.045485 - MVN.045486
34. Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông vận
tải.- H.: Giao thông vận tải, 2018. - 378tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Giao thông vận tải
Tóm tắt: Giới thiệu các quy định, nghị định về xử phạt
vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông vận tải: xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng không, giao thông đường thuỷ nội địa, giao thông
đường bộ và đường sắt, giao thông hàng hải và các điều khoản thi hành.
Phân
loại: 343.59709QU600Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043596 - DPVN.043597 -
DPVN.043598 - DPVN.043599 - DPVN.043600 - DPVN.043601 - DPVN.043602 -
DPVN.043603 - DPVN.043604 - DPVN.043605 - DPVN.043606 - DPVN.043607
Kho Đọc: DVN.040257
Kho Mượn: MVN.045439 - MVN.045440
35. Những điều cần biết về pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng/ B.s:
Trinh Anh Tuấn (ch.b), Cao Xuân Quảng, Trần Thị Minh Phương....- H.: Công
thương, 2017. - 214tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Những câu hỏi và trả lời quy định của pháp
luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng gồm: Quyền và nghĩa vụ của người tiêu
dùng; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh đối với người tiêu dùng; hợp
đồng giao kết giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh....
Phân
loại: 343.59707NH556Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040267
Kho Mượn: MVN.045458 - MVN.045459
36. Vũ Thị Lộc. Hỏi đáp pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa/
Vũ Thị Lộc ch.b.- H.: Công thương, 2017. - 142tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Gồm 117 câu hỏi và trả lời tìm hiểu các quy
định về chất lượng sản phẩm, hàng hoá; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
đối với chất lượng sản phẩm, hàng hoá; vấn đề quản lý chất lượng sản phẩm, hàng
hoá trong sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường và trong
quá trình sử dụng; kiểm tra, thanh tra về chất lượng sản phẩm, hàng hoá....
Phân
loại: 343.597H428Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040271
Kho Mượn: MVN.045465 - MVN.045466
37. Cẩm nang pháp luật dành cho đồng bảo dân tộc thiểu số.- H.: Hồng Đức,
2018. - 199tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các quy định pháp luật về đất đai,
biên giới quốc gia và an ninh quốc gia, đăng kí hộ tịch, quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo, thực hiện nếp sống, văn minh và chính sách với đồng bào dân
tộc thiểu số và một số quyết định, nghị quyết, nghị định về dân tộc thiểu số.
Phân
loại: 349.597C120N
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.045489 - MVN.045490
38. Đặng Quang Điều. Quyền công đoàn/ Đặng Quang Điều sưu tầm, hệ thống và
b.s.- H.: Lao động, 2017. - 193tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quyền công đoàn quy định trong pháp
luật. Trình bày một số văn bản hướng dẫn của tổng liên đoàn về quyền công đoàn.
Phân
loại: 344.59701QU603C
Số
ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.043552 - DPVN.043553 - DPVN.043554
Kho Đọc: DVN.040254
Kho Mượn: MVN.045433 - MVN.045434
39. Pháp luật về bảo vệ môi trường ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Doãn Hồng
Nhung (ch.b.), Nguyễn Thị Bình, Phạm Quang Phương, Hoàng Thị Ngọc Minh.- H.:
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 565tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan chung về luật môi trường;
pháp luật về tiêu chuẩn môi trường, quy chuẩn kỹ thuật môi trường; pháp luật về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;....
Phân
loại: 344.59704PH109L
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040232
Kho Mượn: MVN.045423
40. Nguyễn Thị Lan. Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình
theo pháp luật hình sự Việt Nam/ Nguyễn Thị Lan.- H.: Tư pháp, 2017. - 255tr.;
21cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận của việc quy định các
tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình trong luật hình sự cũng như pháp luật
hình sự Việt Nam về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình qua các thời
kỳ. Đồng thời phân tích thực trạng và đưa ra một số giải pháp bảo đảm thực thi
bộ luật hình sự năm 2015 về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình.
Phân
loại: 345.597C101T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040241
41. Nguyễn Văn Khoa. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán
bộ tư pháp trong tiến trình cải cách tư pháp/ Nguyễn Văn Khoa.- H.: Tư pháp,
2017. - 255tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận, chủ trương,
quá trình triển khai, kết quả và kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam về lãnh
đạo xây dựng đội ngũ cán bộ tư pháp trong tiến trình cải cách tư pháp ở nước
ta.
Phân
loại: 353.409597Đ106C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043505 - DPVN.043506 -
DPVN.043507 - DPVN.043508 - DPVN.043509 - DPVN.043510 - DPVN.043511 -
DPVN.043512 - DPVN.043513 - DPVN.043514 - DPVN.043515 - DPVN.043516 -
DPVN.043517 - DPVN.043518
Kho Đọc: DVN.040219 - DVN.040220
Kho Mượn: MVN.045410 - MVN.045411 -
MVN.045412
42. Nhớ Thiếu tướng Hoàng Thế Thiện/ Chu Huy Mân, Đồng Sĩ Nguyên, Vũ
Oanh,....- H.: Quân đội nhân dân, 2005. - 362tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của gia đình, đồng
chí, đồng đội nói về quá trình hoạt động cách mạng, chiến đấu và công tác của
Thiếu tướng Hoàng Thế Thiện.
Phân
loại: 355.009597092NH460T
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005547
43. Trương Thành Trung. Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông
thôn/ Trương Thành Trung.- H.: Giao thông vận tải, 2018. - 244tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về trật tự an toàn giao thông ở khu
vực nông thôn, miền núi nước ta. Nhận biết một số hành vi nguy hiểm cần phòng
tránh khi tham gia giao thông ở khu vực nông thôn. Pháp luật về trật tự an toàn
giao thông mà người tham gia giao thông khu vực nông thôn, miền núi cần biết.
Hướng dẫn và giải đáp xử lý các tình huống pháp luật giao thông.
Phân
loại: 363.12S-450T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043559 - DPVN.043560 -
DPVN.043561 - DPVN.043562 - DPVN.043563 - DPVN.043564 - DPVN.043565 -
DPVN.043566 - DPVN.043567 - DPVN.043568 - DPVN.043569 - DPVN.043570
Kho Đọc: DVN.040256
Kho Mượn: MVN.045437 - MVN.045438
44. Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn khu vực nông thôn.- H.: Giao
thông vận tải, 2016. - 172tr.: minh họa; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Trình bày một số hành vi nguy hiểm ở khu vực
nông thôn cần phòng tránh khi tham gia giao thông. Hướng dẫn kỹ năng lái xe mô
tô, xe gắn máy an toàn khu vực nông thôn. Giới thiệu pháp luật về trật tự giao
thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa mà người tham gia giao thông khu
vực nông thôn cần biết.
Phân
loại: 363.12009597H561D
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043530 - DPVN.043531 -
DPVN.043532 - DPVN.043533 - DPVN.043534 - DPVN.043535 - DPVN.043536 -
DPVN.043537 - DPVN.043538 - DPVN.043539
Kho Đọc: DVN.040223
Kho Mượn: MVN.045417 - MVN.045418
45. Bùi Hữu Hạnh. Tuyên truyền về công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông: Sách kèm ebook/ Bùi Hữu Hạnh.- H.:
Thông tin và truyền thông, 2016. - 426tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về an toàn lao
động, vệ sinh lao động và phòng cháy chữa cháy; các quy định về chế độ bảo vệ
cá nhân, vệ sinh lao động, chăm sóc sức khoẻ đối với cán bộ công nhân viên
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh lao
động cho một số nghề, công việc cũng như việc sơ cấp cứu tại nơi làm việc; kiến
thức cơ bản về phòng cháy và an toàn trong phòng chống cháy nổ; các biện pháp
phòng, chữa cháy và kỹ năng thoát hiểm.
Phân
loại: 363.11T527T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040230
Kho Mượn: MVN.045421 - MVN.045422
46. Phòng chống tai nạn giao thông do rượi, bia, thuốc lá và các chất kích
thích khác.- H.: Giao thông vận tải, 2016. - 200tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Trình bày phương pháp phòng chống tai nạn giao
thông do rượu, bia. Hướng dẫn xây dựng phương tiện giao thông công cộng và bến
tàu, bến xe, nhà ga, bến cảng không khói thuốc lá. Phụ lục: Mẫu cảnh cáo sức
khỏe in trên bao bì thuốc lá.
Phân
loại: 362.29PH431C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043583 - DPVN.043584 -
DPVN.043585 - DPVN.043586 - DPVN.043587 - DPVN.043588 - DPVN.043589 -
DPVN.043590 - DPVN.043591 - DPVN.043592 - DPVN.043593 - DPVN.043594 -
DPVN.043595
47. Hooray! English.- H.: Thế giới, 2017
Activity book.2.- 2017.- 35tr.
Phân
loại: 372.65H430R
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003857 - DPVV.003858 -
DPVV.003859
Kho Thiếu Nhi: TN.036912 - TN.036913 -
TN.036914 - TN.036915 - TN.036916
48. Hooray! English.- H.: Thế giới, 2017
Activity book.3.- 2017.- 35tr.
Phân
loại: 372.65H430R
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003860 - DPVV.003861 -
DPVV.003862
Kho Thiếu Nhi: TN.036917 - TN.036918 -
TN.036919 - TN.036920 - TN.036921
49. Kể chuyện lịch sử - Địa lý Hải Phòng/ B.s: Mai Đắc Lượng, Ngô Đăng
Lợi.- H.: Giáo dục, 2004. - 86tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải
Phòng. Hội Khoa học tâm lí - Giáo dục Hải Phòng
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cho học sinh
lớp 5 và học sinh phổ thông một số hiểu biết về con người và quê hương đất cảng
trong đấu tranh bảo vệ Tổ quốc và xây dựng thành phố.
Phân
loại: 372.89K250C
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005550
50. Hooray! English.- H.: Thế giới, 2017
Activity book.4.- 2017.- 35tr.
Phân
loại: 372.65H430R
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003863 - DPVV.003864 -
DPVV.003865
Kho Thiếu Nhi: TN.036922 - TN.036923 -
TN.036924 - TN.036925 - TN.036926
51. Hooray! English.- H.: Thế giới, 2017
Activity book.1.- 2017.- 35tr.
Phân
loại: 372.65H430R
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003854 - DPVV.003855 -
DPVV.003856
Kho Thiếu Nhi: TN.036907 - TN.036908 -
TN.036909 - TN.036910 - TN.036911
52. Sơ thảo lịch sử trường Bonnal - Bình Chuẩn - Ngô Quyền Hải Phòng
(1920-1995)/ B.s: Trịnh Ngọc Viện (ch.b), Nguyễn Thụy Kha, Nguyễn Thị
Lan....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995. - 203tr.; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại những gương mặt tiêu biểu của các thầy
giáo, học sinh qua các thời kỳ lịch sử của trường Ngô Quyền với bề dầy gần một
thế kỷ.
Phân
loại: 373.59735S-460T
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005548
53. Chắp cánh ước mơ/ Phạm Tất Dong (ch.b.), Nguyễn Chơn Đức, Nguyễn Cảnh
Toàn, Đoàn Thương Hải,....- H.: Văn hóa thông tin, 2005. - 519tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết sâu sắc, sống động
về chân dung những người thầy, những học trò thành đạt trên nhiều lĩnh vực
ngành nghề.
Phân
loại: 371.009597CH117C
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005539
54. Case, Steve. Làn sóng thứ ba = The third wave: Tầm nhìn của một doanh
nhân về tương lai/ Steve Case ; Hoàng Long dịch.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2018. -
305tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày sự phát triển ngành công nghiệp
Internet ở Mỹ, sự tích hợp toàn diện của mạng Internet vào mọi khía cạnh trong
cuộc sống, mở đường cho cuộc cách mạng kĩ thuật số bùng nổ và bao trùm tất cả.
Phân
loại: 384.30973L105-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043787 - DPVN.043788
Kho Đọc: DVN.040301
Kho Mượn: MVN.045530 - MVN.045531
55. Quan hệ thương mại Việt Nam - Trung Quốc trong bối cảnh hội nhập/ B.s:
Trịnh Thị Thanh Thủy, Nguyễn Anh Sơn (ch.b), Vũ Thúy Vinh....- H.: Công thương,
2017. - 244tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Tình hình phát triển kinh tế, thương mại của
Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2001 - 2016. Thực trạng quan hệ, xu hướng và
giải pháp phát triển thương mại Việt Nam - Trung Quốc giai đoạn 2001 - 2016..
Phân
loại: 382.09597051QU105H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040266
Kho Mượn: MVN.045456 - MVN.045457
56. Giới thiệu thị trường Ấn Độ và giải pháp đẩy mạnh quan hệ thương mại giữa
Việt Nam - Ấn Độ/ B.s: Lê Phương, Phạm Xuân Trang.- H.: Công thương, 2017.
- 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thị trường Ấn Độ và
hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN-Ấn Độ. Thực trạng về thương mại hàng hoá
giữa Việt Nam và Ấn Độ trên cơ sở thực hiện hiệp định thương mại hàng hoá
ASEAN-Ấn Độ cùng các giải pháp thúc đẩy thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và Ấn
Độ.
Phân
loại: 382.09597054GI-462T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040269
Kho Mượn: MVN.045462 - MVN.045463
57. Thực trạng và giải pháp phát triển thương mại bán lẻ của Việt Nam trong bối
cảnh hội nhập/ B.s: Trịnh Thị Thanh Thủy (ch.b), Nguyễn Thhij Trà Giang, Vũ
Thị Lộc....- H.: Công thương, 2018. - 204tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công thương
Tóm tắt: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về phát
triển thương mại bán lẻ. Thực trạng phát triển thương mại bán lẻ ở Việt Nam
giai đoạn 2007 - 2016. Định hướng và giải pháp phát triển thương mại bán lẻ của
Việt Nam giai đoạn đến năm 2030.
Phân loại: 381TH552T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040282
Kho Mượn: MVN.045487 - MVN.045488
58. Tiêu thụ mặt hàng quả của vùng Đồng bằng sông Hồng thực trạng và giải pháp/
B.s: Phạm Nguyên Minh (ch.b), Phùng Thị Vân Kiều, Nguyễn Thị Hoàng Thúy....-
H.: Công thương, 2017. - 210tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Tổng quan về tiêu thụ mặt hàng quả. Thực trạng
sản xuất và tiêu thụ mặt hàng quả vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2011-2015.
Đề xuất giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ mặt hàng quả vùng Đồng bằng sông Hồng đến
năm 2025.
Phân
loại: 381.095973T309T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040264
Kho Mượn: MVN.045454 - MVN.045455
59. Vovan. Hai kẻ giả danh trên điện thoại/ Vovan, Lexus ; Phan Xuân Loan
dịch.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2018. - 490tr.; 21cm
Tóm tắt: Kể lại những cuộc chơi khăm, thoạt đầu chỉ
nhằm mua vui, nhưng sau mang những giá trị tố giác hoặc điều tra nhất định, có
thể trở thành các nghiên cứu trường hợp về tác nghiệp cho chính các nhà báo.
Phân
loại: 384.60947H103K
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043800 - DPVN.043801
Kho Đọc: DVN.040307
Kho Mượn: MVN.045542 - MVN.045543
60. Trần Thanh Hải. Sổ tay hỏi đáp về Logistics/ Trần Thanh Hải.- H.: Công
thương, 2017. - 217tr.: minh họa; 21cm
ĐTTS ghi; Bộ Công Thương
Tóm tắt: Những vấn đề chung về logistics: Khái niệm,
các hoạt động có thể bao gồm, luật pháp Việt Nam phân loại thành phần ngành
nào, điểm khác nhau giữa hậu cần quân đội và hoạt động kinh doanh logistics...
Giới thiệu ngành logistics cụ thể tại Việt Nam: Quá trình hình thành, xây dựng
kế hoạch hành động, quan điểm phát triển....
Phân
loại: 388.09597S-450T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040270
Kho Mượn: MVN.045464
61. Nguyễn Văn Kim. Biển Việt Nam và các mối giao thương biển/ Nguyễn Văn
Kim.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 783tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống hải thương thời lập
quốc; trình bày vai trò, vị thế biển Việt Nam; Việt Nam và thời hoàng kim của
hải thương châu Á.
Phân
loại: 387.509597B305V
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040231
4 - NGÔN NGỮ HỌC
62. Nguyễn Thị Kim Thoa. Ngữ âm tiếng Sán Dìu/ Nguyễn Thị Kim Thoa.- H.:
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 259tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Sán Dìu, phạm
vi và phương pháp nghiên cứu; mô tả hệ thống ngữ âm tiếng Sán Dìu; ngữ âm tiếng
Sán Dìu và một số vấn đề liên quan.
Phân
loại: 495.17NG550Â
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040235
Kho Mượn: MVN.045426
63. Vương Toàn. Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX = Le
vietnamien en contact linguistique depuis la deuxième moitié du xxe siècle/
Vương Toàn.- H.: Dân trí, 2011. - 258tr.; 20cm
Tóm tắt: Tiếp xúc văn hóa và ngôn ngữ ở Viêt Nam từ
giữa thế kỉ XX đến nay; lớp từ gốc Pháp khá ổn định và có đời sống riêng trong
tiếng Việt; ảnh hưởng của các ngoại ngữ khác đến tiếng Việt; dấu ấn của ngôn
ngữ đến các dân tộc thiểu số và trong tiếng Việt hiện đại....
Phân
loại: 495.9227T306V
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040246
64. Vương Toàn. Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ ở Việt Nam = Contrastive
linguistics in Vietnam = Linguistique contrastive au Vietnam/ Vương Toàn.- H.:
Khoa học xã hội, 2006. - 275tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bình diện của đối chiếu ngôn
ngữ: Đối chiếu ngôn ngữ xét ở trình diện ngữ âm/âm vị và chữ viết; ở bình diện
từ vựng và ngữ nghĩa; ngữ dụng học và phân tích đối chiếu, những ứng dụng của
ngôn ngữ học đối chiếu. Thư mục các công trình nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ,
chủ yếu là ở Việt Nam.
Phân
loại: 495.9221NGH305C
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040248
65. Ganeri, Anita. Sông ngòi xông xênh/ Anita Ganeri ; Trinh Huy Ninh dịch.
- In lần thứ 4.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. - 157tr.: tranh vẽ; 20cm. -
(Horrible Science)
Tên sách tiếng Anh: Raging rivers
Tóm tắt: Khám phá những dòng sông lớn nhất thế giới,
thác nước cao nhất thế giới, bắt và chế biến cá Pirannha thành món ăn đặc sản,
học cách tồn tại trong lũ lụt,....
Phân
loại: 551.48S-455N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043826 - DPVN.043827
Kho Thiếu Nhi: TN.036965 - TN.036966 -
TN.036967
66. Gates, Phil. Sinh học có những câu chuyện kỳ diệu/ Phil Gates ; Minh
hoạ: Tony de Saulles ; Khanh Khanh dịch. - In lần thứ 9.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ,
2018. - 155tr.: tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)
Tên sách tiếng Anh: Evole or die
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện khoa học hấp dẫn
về nguồn gốc sự sống, những phát minh gây giận dữ, các hoá thạch, khủng
long....
Phân
loại: 570S-312H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043832 - DPVN.043833
Kho Thiếu Nhi: TN.036974 - TN.036975 -
TN.036976
67. Sinh học phân tử của tế bào.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019
T.4 : Cấu trúc và chức năng của tế
bào.- 2019.- 438tr.
Tóm tắt: Truyền tín hiệu và thụ thể liên hợp protein G;
các con đường truyền tín hiệu điều khiển biểu hiện gene; tổ chức và chuyển động
của tế bào I: Vi sợi; tổ chức và dịch chuyển của tế bào II: Vi ống và sợi trung
gian; chu trình tế bào nhân chuẩn.
Phân
loại: 571.6S-312H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040313
Kho Mượn: MVN.045554 - MVN.045555
68. Sinh học phân tử của tế bào.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019
T.5 : Sự sinh trưởng và phát triển của
tế bào.- 2019.- 422tr.
Tóm tắt: Hợp nhất tế bào thành mô; tế bào gốc, bất đối
xứng tế bào và sự chết của tế bào; tế bào thần kinh; miền dịch học; ung thư.
Phân
loại: 571.6S-312H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040314
Kho Mượn: MVN.045556 - MVN.045557
69. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng
trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị
Nhung,....- Vinh: Đại học Vinh, 2016. - 155tr.: ảnh, bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học củ việc ứng dụng nấm
ký sinh côn trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng. Trình bày lược sử nghiên
cứu nấm ký sinh côn trùng trong phòng trừ sâu hại. Đặc điểm một số chi nấm ứng
dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng....
Phân
loại: 579.5K600T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043647 - DPVN.043648 -
DPVN.043649 - DPVN.043650 - DPVN.043651 - DPVN.043652 - DPVN.043653 -
DPVN.043654 - DPVN.043655 - DPVN.043656
70. Arnold, Nick. Thiên nhiên hoang giã/ Arnold, Nick ; Tony De Saulles
minh hoạ ; Khanh Khanh dịch. - In lần thứ 9.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. -
159tr.: tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)
Tên sách tiếng Anh: Nasty nature
Tóm tắt: Giới thiệu về những con thú, nói đến khía cạnh
hoang dã nhất của thiên nhiên, những khía cạnh còn khuất của thế giới động vật.
Từ đó giúp bạn cảm thấy thiên nhiên không còn xa lạ như trước mà phong phú, hấp
dẫn vô cùng.
Phân
loại: 590TH305N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043834 - DPVN.043835
Kho Thiếu Nhi: TN.036977 - TN.036978 -
TN.036979
71. Arnold, Nick. Thú dữ/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Trịnh
Huy Triều dịch. - Tái bản lần 6.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. - 127tr.; 20cm. -
(Horrible science)
Tên sách tiếng Anh: Angry animals
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm ăn uống và môi trường
sống của những sinh vật hung dữ: cá mập, cá sấu, rắn độc, voi, bò rừng, gấu,
chó sói,....
Phân
loại: 591.5TH500D
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043820 - DPVN.043821
Kho Thiếu Nhi: TN.036956 - TN.036957 -
TN.036958
6 - KỸ THUẬT
72. Hoàng Liên. Học ăn học nói học gói học mở/ Hoàng Liên b.s..- Tp. HCM:
Nxb. Trẻ, 2018. - 189tr.: tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện, những kinh nghiệm
sống, cách viết, cách học và giới thiệu những qui tắc về giao tiếp ở những nơi
công cộng.
Phân
loại: 646.7H419Ă
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043808 - DPVN.043809
Kho Thiếu Nhi: TN.036938 - TN.036939 -
TN.036940
73. Imas, Sara. Vô cùng tàn nhẫn vô cùng yêu thương: Phương pháp dạy con
của người Do Thái và bài học về tình yêu thương được đặt đúng chỗ/ Sara Imas ;
Trương Thị Hảo dịch. - Tái bản lần 4.- H.: Dân trí ; Công ty cổ phần sách
Alpha, 2018. - 332tr.; 21cm
T.2.- 2018.- 332tr.
Tóm tắt: Những kinh nghiệm nuôi dạy con của người Thái
như: Cha mẹ tốt mới nuôi dạy con cái tốt. Những đứa trẻ ngoan được nuôi dưỡng
trong những gia đình có quy tắc. Nghịch cảnh tạo ra nền nếp để con nếm trải khổ
cực. Mười kỹ năng để tạo ra gia phong tốt.
Phân
loại: 649V450C
Số
ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.039992 - DPVN.039993 - DPVN.039994 - DPVN.039995 -
DPVN.039996 - DPVN.039997
Kho Đọc: DVN.040386
Kho Mượn: MVN.045742 - MVN.045743 -
MVN.045744
74. Vô cùng tàn nhẫn, vô cùng yêu thương.- H.: Dân trí, Công ty Cổ
phần sách Alpha, 2017
T.1.- 2018.- 516tr.
Tóm tắt: Những kinh nghiệm và kỹ năng nuôi dạy con của
người Do Thái như: Vô cùng tàn nhẫn vô cùng yêu thương. Yêu con trong nguyên
tắc có làm có hưởng. Trì hoãn sự thỏa mãn trên danh nghĩa của tình yêu. Càng
yêu con càng cần lùi bước. Cha mẹ nhẫn tâm để yêu thương con sâu đậm.
Phân
loại: 649V450C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.039991
Kho Đọc: DVN.040385
Kho Mượn: MVN.045739 - MVN.045740 -
MVN.045741
75. Nguyễn Thụy Anh. Vì sao phải uống sữa/ Nguyễn Thụy Anh ; Minh Đức minh
họa.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2019. - 44tr.: tranh màu; 19cm. - (Nói sao cho con
hiểu - Bố ơi vì sao?)
Tóm tắt: Chia sẻ câu chuyện với lời giải của người bố
cho những thắc mắc bất tận của bé vừa khoa học vừa cung cấp những thông tin cụ
thể, chính xác, vừa kích thích trí tưởng tượng của bé, để bé cùng suy nghĩ.
Phân
loại: 649V300-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043816 - DPVN.043817
Kho Thiếu Nhi: TN.036950 - TN.036951 -
TN.036952
76. Nguyễn Thụy Anh. Vì sao phải tập trung/ Nguyễn Thụy Anh ; Minh Đức minh
họa.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2019. - 44tr.: tranh màu; 19cm. - (Nói sao cho con
hiểu - Bố ơi vì sao?)
Tóm tắt: Chia sẻ câu chuyện với lời giải của người bố
cho những thắc mắc bất tận của bé vừa khoa học vừa cung cấp những thông tin cụ
thể, chính xác, vừa kích thích trí tưởng.
Phân
loại: 649V300-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043812 - DPVN.043813
Kho Thiếu Nhi: TN.036944 - TN.036945 -
TN.036946
77. Nguyễn Thụy Anh. Vì sao phải đeo khẩu trang/ Nguyễn Thụy Anh ; Minh Đức
minh họa.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2019. - 44tr.: tranh màu; 19cm. - (Nói sao cho
con hiểu - Bố ơi vì sao?)
Tóm tắt: Chia sẻ câu chuyện với lời giải của người bố
cho những thắc mắc bất tận của bé vừa khoa học vừa cung cấp những thông tin cụ
thể, chính xác, vừa kích thích trí tưởng tượng của bé, để bé cùng suy nghĩ.
Phân
loại: 649V300-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043810 - DPVN.043811
Kho Thiếu Nhi: TN.036941 - TN.036942 -
TN.036943
78. Nguyễn Thụy Anh. Vì sao có một ngày gọi là ngày sinh nhật/ Nguyễn Thụy
Anh ; Minh Đức minh họa.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2019. - 44tr.: tranh màu; 19cm. -
(Nói sao cho con hiểu - Bố ơi vì sao?)
Tóm tắt: Chia sẻ câu chuyện với lời giải của người bố
cho những thắc mắc bất tận của bé vừa khoa học vừa cung cấp những thông tin cụ
thể, chính xác, vừa kích thích trí tưởng.
Phân
loại: 649V300-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043814 - DPVN.043815
Kho Thiếu Nhi: TN.036947 - TN.036948 -
TN.036949
79. Casson, H.N.. Để làm nên sự nghiệp: 400 điều bạn không được học ở
trường/ H.N. Casson ; Alpha Books dịch.- H.: Lao động ; Alphabooks, 2017. -
219tr.: tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Đưa ra những lới khuyên giá trị và hữu ích
giúp bạn học cách chịu áp lực, trưởng thành, mạnh mẽ, tự tin để dám đảm nhận
những thử thách lớn lao, xây dựng một sự nghiệp ổn định, thành công trong cuộc
sống.
Phân loại: 650.1Đ250L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043547 - DPVN.043548 -
DPVN.043549 - DPVN.043550 - DPVN.043551
Kho Đọc: DVN.040253
Kho Mượn: MVN.045431 - MVN.045432
80. Brandenburger, A. M.. Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh/ A. M.
Brandenburger, B. J. Nalebuff ; Dịch: Nguyễn Tiến Dũng, Lê Ngọc Liên. - Tái bản
lần thứ 2.- H.: Dân trí ; Công ty sách Bách Việt, 2018. - 444tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những luận điểm về lý thuyết trò
chơi và chiến lược kinh doanh, đưa ra những bí quyết để có được thành công
trong kinh doanh.
Phân
loại: 658.4L600T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043722 - DPVN.043723
Kho Đọc: DVN.040286
Kho Mượn: MVN.045494 - MVN.045495
81. Dixit, Avinash K.. Tư duy chiến lược: Lý thuyết trò chơi thực hành/
Avinash K. Dixit, Barry J. Nalebuff ; Dịch: Nguyễn Tiến Dũng, Lê Ngọc Liên.-
H.: Dân trí ; Công ty sách Bách Việt, 2018. - 537tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những ví dụ được minh hoạ trên
nhiều lĩnh vực trong cuộc sống về việc áp dụng tư duy chiến lược để giành chiến
thắng trong cạnh tranh và hướng dẫn những cơ sở để thiết lập chiến lược kèm
theo phương pháp áp dụng chúng nhằm đạt được thành công trong cuộc sống.
Phân
loại: 658.4T550D
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043724 - DPVN.043725
Kho Đọc: DVN.040287
Kho Mượn: MVN.045496 - MVN.045497
82. Shaw, Peter. 100 ý tưởng nhóm tuyệt hay = 100 great team effectiveness
ideas/ Shaw, Peter ; Vũ Minh Tú dịch. - In lần thứ 2.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2017.
- 345tr.; 21cm
Tóm tắt: Quan sát nhóm làm việc hiệu quả; nhận nhiệm vụ
lãnh đạo một nhóm sẵn có; phát huy năng lực cao nhất của các thành viên trong
nhóm; trở thành lãnh đạo tốt hơn; trở thành một thành viên chính thức trong
nhóm; đảm bảo nhóm liên tục học tập; đảm bảo học tập liên tục cách lãnh đạo
nhóm tốt.
Phân
loại: 658.4M458T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043804 - DPVN.043805
Kho Đọc: DVN.040309
Kho Mượn: MVN.045546 - MVN.045547
61 - Y HỌC - Y TẾ
83. Bedjai-Haddad, Vanessa. Cai đường không khó: Thực đơn 3 tuần giúp bạn
loại bỏ hoàn toàn thói quen tiêu thụ đường xấu/ Vanessa Bedjai-Haddad ; Hồng
Nhung dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 138tr.: ảnh; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chế độ ăn uống trong vòng 3 tuần
giúp bạn dần dần tiêu thụ ít đường hơn mỗi ngày bằng cách thiết lập những thói
quen ăn uống lành mạnh.
Phân
loại: 613.2C103Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003852 - DPVV.003853
Kho Đọc: DVV.008206
Kho Mượn: MVV.008154 - MVV.008155
84. Arnold, Nick. Hệ tiêu hóa/ Nick Arnord ; Minh hoạ: Tony de Saulles ;
Trịnh Huy Ninh dịch. - In lần thứ 9.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. - 157tr.: tranh
vẽ; 20cm. - (Horrible science)
Tên sách tiếng Anh: Disgusting
digestion
Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về hệ tiêu hoá cũng
như các hoạt động sinh lý của hệ tiêu hoá người: Dạ dày, ruột, thực quản, đại
tràng,....
Phân
loại: 612.3H250T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043818 - DPVN.043819
Kho Thiếu Nhi: TN.036953 - TN.036954 -
TN.036955
63 - NÔNG NGHIỆP
85. Nguyễn Đình Vinh. Kỹ thuật sản xuất giống cá chuối hoa/ Nguyễn Đình
Vinh, Tạ Thị Bình, Trần Thị Kim Ngân.- Vinh: Đại học Vinh, 2016. - 131tr.: ảnh,
bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm các Chuối hoa. Kết quả
nghiên cứu sản xuất giống cá Chuối hoa. Quy trình kĩ thuật xây dựng đàn bố mẹ
và hậu bị cá Chuối hoa. Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá Chuối hoa.
Phân
loại: 639.3K600T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043637 - DPVN.043638 -
DPVN.043639 - DPVN.043640 - DPVN.043641 - DPVN.043642 - DPVN.043643 -
DPVN.043644 - DPVN.043645 - DPVN.043646
7 - NGHỆ THUẬT
86. Lê Anh Thơ. Chính sách đối với thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc
thiểu số miền núi/ Lê Anh Thơ, Nguyễn Ngọc Kim Anh.- H.: Thể dục thể thao,
2015. - 187tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du
lịch. Tổng cục Thể dục Thể thao
Tóm tắt: Trình bày một số văn bản của Đảng và Nhà nước
về thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi. Khái quát về thể
dục thể thao quần chúng.
Phân
loại: 796.09597CH312-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043571 - DPVN.043572 -
DPVN.043573 - DPVN.043574 - DPVN.043575 - DPVN.043576 - DPVN.043577 -
DPVN.043578 - DPVN.043579 - DPVN.043580 - DPVN.043581 - DPVN.043582
87. Sharapova, Maria. Không thể ngăn chặn = Unstoppable: My life so far:
Chuyện đời tôi đến hôm nay/ Maria Sharapova, Rich Cohen ; Dịch: Nguyễn Dương
Hiếu, Mai Chí Trung, Lê Minh Loan.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 325tr.; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu câu chuyện cuộc đời Maria Sharapova
từ niềm đam mê với quần vợt từ khi còn nhỏ đến việc vượt qua những khó khăn,
vất vả để trở thành một ngôi sao quần vợt thế giới.
Phân
loại: 796.342092KH455T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043860 - DPVN.043861
Kho Đọc: DVN.040312
Kho Mượn: MVN.045552 - MVN.045553
88. Cohen, Joel. Chẳng ai chết đuối trong mồ hôi mà chỉ chết chìm trong
lười biếng/ Joel Cohen ; Minh hoạ: Devin Grosz ; Trịnh Thu Hằng dịch.- H.: Thế
giới, 2018. - 218tr.; 21cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to
lose a marathon
Tóm tắt: Những trải nghiệm và lời khuyên của Joel Cohen
về chạy bộ cùng những tự sự kèm theo hình minh hoạ hài hước miêu tả chi tiết
nỗi thống khổ nhằm vượt qua sự lười biếng của chính mình để hoàn thành mục tiêu
đề ra trong đời.
Phân
loại: 796.42CH116A
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043777 - DPVN.043778 -
DPVN.043779 - DPVN.043780 - DPVN.043781
Kho Đọc: DVN.040298
Kho Mượn: MVN.045518 - MVN.045519
89. Lâm Thị Mỹ Dung. Nghìn năm gốm cổ Chămpa/ Lâm Thị Mỹ Dung, Nguyễn Anh
Thư.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 263tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp nguồn tư liệu về gốm Chămpa trong
suốt 1000 năm lịch sử, góp phần bổ sung nhân thức mới về đồ gốm Chămpa và nghề
sản xuất gốm truyền thống của cư dân vương quốc Chămpa.
Phân
loại: 738NGH311N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043693 - DPVN.043694 -
DPVN.043695 - DPVN.043696 - DPVN.043697 - DPVN.043698 - DPVN.043699 -
DPVN.043700
8 - NGHIÊN CỨU VĂN
HỌC
90. Closel, Élisabeth du. Đốc tờ Năm = Docteur Nam - La fabuleuse histoire
de l'homme qui soigna la peste: Câu chuyện diệu kỳ về người chống lại bệnh dịch
hạch : Tiểu thuyết/ Élisabeth du Closel ; Lê Trọng Sâm dịch.- Tp. HCM: Nxb.
Trẻ, 2019. - 277tr.; 20cm
Phân
loại: 843Đ451T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043794 - DPVN.043795
Kho Đọc: DVN.040304
Kho Mượn: MVN.045536 - MVN.045537
91. Trần Tiệm. 81 Án Tây Du - Tây Vực liệt vương ký/ Trần Tiệm ; Lucia
Nanami dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019
Phân
loại: 895.1T104M
Số
ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008202
Kho Mượn: MVV.008146 - MVV.008147
92. Lưu Đồng. Thanh xuân của ai không mơ hồ - Phía sau mơ hồ là ánh
sáng/ Lưu Đồng ; Đông Phương dịch.- H.: Thế giới, 2019. - 365tr.; 20cm
Phân
loại: 895.1TH107X
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043726 - DPVN.043727 -
DPVN.043728 - DPVN.043729 - DPVN.043730
Kho Đọc: DVN.040288
Kho Mượn: MVN.045498 - MVN.045499
93. Trần Tiệm. 81 Án Tây Du - Đại Đường Nê Lê ngục/ Trần Tiệm ; Losedow
dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 543tr.; 24cm
Phân
loại: 895.1T104M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008203
Kho Mượn: MVV.008148 - MVV.008149
94. Trần Tiệm. 81 Án Tây Du - Đại đường Phạm Thiên Ký/ Trần Tiệm ; Losedow
dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 679tr.; 24cm
Phân
loại: 895.1T104M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008201
Kho Mượn: MVV.008144 - MVV.008145
95. Diệp Tử. Trái tim em luôn hướng về anh/ Diệp Tử ; Nguyễn Hải Phương
dịch.- H.: Văn học, 2019. - 317tr.; 21cm
Phân loại: 895.1TR103T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043772 - DPVN.043773 -
DPVN.043774 - DPVN.043775 - DPVN.043776
Kho Đọc: DVN.040297
Kho Mượn: MVN.045516 - MVN.045517
96. Tây xuất ngọc môn.- H.: Thanh niên ; Công ty TNHH Văn hóa và Truyền
thông AZ Việt Nam, 2019
T.1.- 2019.- 554tr.
Phân
loại: 895.1T126X
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003842 - DPVV.003843 -
DPVV.003844 - DPVV.003845
Kho Đọc: DVV.008198
Kho Mượn: MVV.008136 - MVV.008137 -
MVV.008138
97. Tây xuất ngọc môn.- H.: Thanh niên ; Công ty TNHH Văn hóa và Truyền
thông AZ Việt Nam, 2019
Vĩ Ngư ; Hàn Vũ Phi dịch.- 2019.-
553tr.
Phân
loại: 895.1T126X
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003846 - DPVV.003847 -
DPVV.003848 - DPVV.003849
Kho Đọc: DVV.008199
Kho Mượn: MVV.008139 - MVV.008140 -
MVV.008141
98. Trần Quốc Quân. Tuyết hoang: Tiểu thuyết/ Trần Quốc Quân. - In lần thứ
2 - Sửa chữa.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 531tr.; 23cm
Phân
loại: 895.92234T528H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040311
Kho Mượn: MVN.045550 - MVN.045551
99. Nguyễn Nhật Ánh. Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ: Truyện/ Nguyễn Nhật
Ánh. - In lần thứ 65.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 207tr.; 20cm. - (Giải thưởng
văn học Asean 2010)
Phân
loại: 895.92234CH400T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043858 - DPVN.043859
Kho Thiếu Nhi: TN.037013 - TN.037014 -
TN.037015
100. Hình tượng nhân vật phụ nữ trong văn xuôi Việt Nam hiện đại/ Trần Thị
Việt Trung (ch.b.), Nguyễn Thị Thoa, Đào Thị Lý, Lê Thị Bằng Giang.- Thái
Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2008. - 202tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm nổi bật nhân vật phụ nữ
trong văn xuôi Việt Nam hiện đại thông qua việc phân tích các tác phẩm của một
số nhà văn tiêu biểu, đại diện cho từng giai đoạn văn học, từng khuynh hướng
văn học từ những năm 30 của thế kỉ XX trở lại đây.
Phân
loại: 895.92209H312T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040247
101. Trần Thị Việt Trung. Lịch sử phên bình văn học Việt Nam hiện đại: Giai
đoạn từ đầu thế kỉ XX đến năm 1945/ Trần Thị Việt Trung. - Tái bản lần thứ 1.-
H.: Khoa học xã hội, 2010. - 183tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92209L302-S
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040249
102. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam thời kỳ hiện đại - một số đặc điểm/
Trần Thị Việt Trung, Cao Thanh Hảo (đồng ch.b.), Dương Thu Hằng....- Thái
Nguyên: Đại học Thái Nguyêm, 2011. - 450tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92209V115H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040252
103. Nhớ Hải Phòng: Chào mừng 45 năm giải phòng Hải Phòng/ Đặng Toàn, Hoàng
Tùng, Hoàng Minh Thảo....- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2000. - 238tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Ban liên lạc đồng hương Hải
Phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Ghi lại những kỉ niệm của những người con xa
quê, vẫn nhớ cây đa, bến nước, mái đình và những di tích lịch sử, những kỉ niệm
tốt đẹp trong quãng đời sống bên nhau trong tình đồng bào, đồng chí ở quê
hương.
Phân
loại: 895.922803NH460H
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005551
104. Vương Lan. Bão biển: Tập kịch/ Vương Lan.- H.: Văn học, 2018. -
486tr.: ảnh; 21cm
Phân
loại: 895.922234B108B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043490 - DPVN.043491 -
DPVN.043492 - DPVN.043493 - DPVN.043494 - DPVN.043495 - DPVN.043496 -
DPVN.043497 - DPVN.043498 - DPVN.043499
105. Võ Đình Hường. Chung dãy Trường Sơn/ Võ Đình Hường.- H.: Thông tin và
truyền thông, 2017. - 257tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92208CH513Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040225
106. Dương Duy Ngữ. Nóc nhà Hà Nội/ Dương Duy Ngữ.- H.: Văn hóa dân tộc,
2016. - 299tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những ngày tháng tác giả cùng đồng
đội chiến đấu bảo vệ bầu trời tổ quốc trước sự tấn công của máy bay Mỹ, đặc
biệt là trận chiến 12 ngày đêm trên bầu trời Hà Nội.
Phân
loại: 895.92283403N419N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040238
Kho Mượn: MVN.045428
107. Hải Phòng mùa xuân nửa thế kỷ/ Vũ Hoàng Lâm, Hoàng Vũ Sơn, Xuân
Dương,....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005. - 238tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Liên lạc Việt Kiều Hải
Phòng
Phân
loại: 895.9228008H103P
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005540
108. Nguyễn Cảnh Ân. Trăng Tam Đảo: Thơ/ Nguyễn Cảnh Ân.- H.: Văn học,
2013. - 79tr.: ảnh; 21cm
Phân
loại: 895.9221TR116T
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005543
109. Trái tim quê hương: Thơ/ Dương Khuê Anh, Phạm Vân Anh, Phi Tuyết Ba,....-
Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2004. - 151tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội liên lạc Việt Kiều Hải
Phòng
Phân
loại: 895.9221TR103T
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005544
110. Nguyễn Hữu Thông. Làm người là làm chiến sĩ: Nhạc - thơ - văn/ Nguyễn
Hữu Thông.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016. - 287tr.: ảnh; 22tr.
Phân
loại: 895.9228408L104N
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005545
111. Tuyển tập truyện - ký giáo dục Việt Nam/ Đỗ Trung Lai, Lê Minh Khuê, Y
Ban,....- H.: Giáo dục, 2009. - 319tr.; 24cm
Phân
loại: 895.9223008T527T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040242
112. Bản sắc dân tộc trong thơ ca các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại:
Khu vực phía Bắc Việt Nam/ Trần Thị Việt Trung (ch.b.), Nguyễn Duy Bắc, Lâm
Tiến,....- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyêm, 2010. - 459tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu bản sắc dân tộc trong văn học nghệ
thuật các dân tôc thiểu số; quá trình vận động và phát triển của thơ ca các dân
tộc thiểu số Việt Nam hiện đại ( Khu vực phía Bắc); thơ ca dân tộc: Tày, Thái,
Mông, Dao thời kỳ hiện đại; bản sắc dân tộc Giáy và Pa Lí trong thơ Lò Ngân Sủn
và Pờ Sảo Mìn.
Phân
loại: 895.9221009B105-S
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040244
113. Shim Seung Hyun. Chuyện Pape và Popo: Cầu vồng/ Shim Seung Hyun ; Kim
Ngân dịch.- H.: Văn học ; Alphabooks, 2016. - 213tr.: tranh màu; 21cm. - (Bộ
Cartoon essay đầu tiên bán chạy nhất Hàn Quốc)
Phân
loại: 895.7CH527P
Số
ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: TN.036902 - TN.036903 -
TN.036904
114. Shim Seung Hyun. Chuyện Pape và Popo: Kỷ niệm/ Shim Seung Hyun ; Kim
Ngân dịch.- H.: Văn học ; Alphabooks, 2016. - 214tr.: tranh màu; 21cm. - (Bộ
Cartoon essay đầu tiên bán chạy nhất Hàn Quốc)
Phân
loại: 895.7CH527P
Số
ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: TN.036905 - TN.036906
115. Nguyễn Minh Tuấn. Lục bát danh ngôn/ Nguyễn Minh Tuấn. - Tái bản có bổ
sung.- H.: Phụ nữ, 2017. - 288tr.: ảnh; 19cm
Phân
loại: 895.92214L506B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043500 - DPVN.043501 -
DPVN.043502 - DPVN.043503 - DPVN.043504
116. Miền đất Dương Kinh.- H.: Hội Nhà văn, 2018
T.11.- 2018.- 223tr.
Phân
loại: 895.92214M305Đ
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005537 - DC.005538
117. Một nhân cách một tầm nhìn: Bút kí/ Lê Lựu, Đoàn Lê, Quản Đức
Khiêm,....- H.: Thanh niên, 2009. - 121tr.: ảnh màu; 21cm
Phân
loại: 895.922803M458N
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005542
118. Shim Seung Hyun. Chuyện Pape và Popo: Sánh đôi/ Shim Seung Hyun ; Kim
Ngân dịch.- H.: Văn học ; Alphabooks, 2016. - 214tr.: tranh màu; 21cm. - (Bộ
Cartoon essay đầu tiên bán chạy nhất Hàn Quốc)
Phân
loại: 895.7CH527P
Số
ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: TN.036899 - TN.036900 - TN.036901
119. Lê Văn Thảo. Ở R chuyện kể sau 50 năm/ Lê Văn Thảo.- H.: Văn hóa dân
tộc, 2016. - 219tr.; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại những ngày tháng tác giả cùng đồng đội
chiến đấu ở căn cứ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1962 đến khi giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước năm 1975.
Phân
loại: 895.92283403Ơ-460R
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043608 - DPVN.043609
Kho Đọc: DVN.040258
Kho Mượn: MVN.045441 - MVN.045442
120. Hoàng Quốc Hải. Chiếc lá trong lòng tay/ Hoàng Quốc Hải.- H.: Thanh
niên, 2018. - 218tr.; 21cm
Phân
loại: 895.922808CH303L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043617 - DPVN.043618 -
DPVN.043619 - DPVN.043620 - DPVN.043621 - DPVN.043622
Kho Đọc: DVN.040261
Kho
Mượn: MVN.045447 - MVN.045448
121. Dương Duy Ngữ. Nóc nhà Hà Nội/ Dương Duy Ngữ.- H.: Văn hóa dân tộc,
2016. - 299tr.; 21cm
Phân
loại: 895.922803N419N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040275
Kho Mượn: MVN.045473 - MVN.045474
122. Khuất Quang Thụy. Đỉnh cao hoang vắng: Tiểu thuyết/ Khuất Quang Thụy.-
H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 375tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92234Đ312C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043717 - DPVN.043718 -
DPVN.043719 - DPVN.043720 - DPVN.043721
123. Tháng ngày ta cùng nhau bước qua.- H.: Thanh niên, 2018
T.1.- 2018.- 438tr.
Phân
loại: 895.9S-435U
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008205
Kho Mượn: MVV.008152 - MVV.008153
124. Nguyễn Chí Dũng. Xóm góa chồng: Truyện ngắn/ Nguyễn Chí Dũng.- H.: Hội
Nhà văn, 2018. - 245tr.; 19cm
Phân
loại: 895.92234X429G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043741 - DPVN.043742 -
DPVN.043743 - DPVN.043744 - DPVN.043745
Kho Đọc: DVN.040291
Kho Mượn: MVN.045504 - MVN.045505
125. Fujimaru. Thần chết làm thêm 300 yên/ giờ: Tiểu thuyết/ Fujimaru ; Phạm Thị Phương dịch.- H.:
Thế giới, 2019. - 383tr.; 18cm
Phân
loại: 895.6TH121C
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040300
Kho Mượn: MVN.045522 - MVN.045523
126. Nguyễn Ngọc Tư. Gió lẻ và 9 câu chuyện khác/ Nguyễn Ngọc Tư. - In lần
thứ 14.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2017. - 164tr.; 20cm
Phân
loại: 895.92234GI-400L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043806 - DPVN.043807
Kho Đọc: DVN.040310
Kho Mượn: MVN.045548 - MVN.045549
127. Nguyễn Nhật Ánh. Đi qua hoa cúc: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In lần
thứ 27.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. - 226tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334Đ300Q
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043856 - DPVN.043857
Kho Thiếu Nhi: TN.037010 - TN.037011 -
TN.037012
128. Nguyễn Nhật Ánh. Chuyện cổ tích dành cho người lớn: Tập truyện/ Nguyễn
Nhật Ánh. - In lần thứ 43.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 149tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334CH527C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043848 - DPVN.043849
Kho Thiếu Nhi: TN.036998 - TN.036999 -
TN.037000
129. Đỗ Thu Hiền. Điển phạm và vấn đề điển phạm hóa trong văn học Việt Nam:
Nghiên cứu trường hợp Trần Nhân Tông, Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông/ Đỗ Thu
Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 515tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92209001Đ305P
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040233
Kho Mượn: MVN.045424
130. Hải Chi. Cũng một đời người: Truyện kí/ Hải Chi.- H.: Hội Nhà văn,
2015. - 365tr.; 21cm
Phân
loại: 895.922803C513M
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005541
131. Lê Quý Dương. Lê Quý Dương mùa thu ở lại: Thơ/ Lê Quý Dương.- H.: Hội nhà
văn, 2007. - 71tr.; 19cm
Phân
loại: 895.92214M501T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040245
132. Lê Quang Hưng. Những quan niệm những thế giới nghệ thuật văn chương/
Lê Quang Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 408tr.; 21cm
Phân loại: 895.92209NH556Q
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040234
Kho Mượn: MVN.045425
133. Nguyễn Nhật Ánh. Còn chút gì để nhớ: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In
lần thứ 42.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 209tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334C430C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043846 - DPVN.043847
Kho Thiếu Nhi: TN.036995 - TN.036996 -
TN.036997
134. Haruki Murakami. Biên niên ký chim vặn dây cót/ Haruki Murakami ; Trần
Tiễn Cao Đăng dịch. - Tái bản có sửa chữa.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 719tr.;
24cm
Phân
loại: 895.6B305N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003850 - DPVV.003851
Kho Đọc: DVV.008204
Kho Mượn: MVV.008150 - MVV.008151
135. Mái trường Hoa phượng đỏ: Tập thơ, văn kỷ niệm 50 năm Giáo dục và Đào
tạo thành phố Hải Phòng/ B.s: Vũ Quần Phương, Ma Văn Kháng.- H.: Hội Nhà văn,
2006. - 431tr.; 21cm
Phân
loại: 895.9221M103T
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005546
136. Nguyễn Ngọc Thạch. Chuyến đi của thanh xuân: Phỏng tác từ phim ngắn
cùng tên của Bitis Hunter/ Nguyễn Ngọc Thạch.- H.: Thế giới, 2018. - 198tr.;
19cm
Phân
loại: 895.92234CH527Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043746 - DPVN.043747 -
DPVN.043748 - DPVN.043749 - DPVN.043750
Kho Đọc: DVN.040292
Kho Mượn: MVN.045506 - MVN.045507
137. Mông Văn Bốn. Những lá thư không gửi: Tập truyện ngắn/ Mông Văn Bốn.-
H.: Hồng Đức, 2019. - 184tr.; 19cm
Phân
loại: 895.92234NH556L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043762 - DPVN.043763 -
DPVN.043764 - DPVN.043765 - DPVN.043766
Kho Đọc: DVN.040295
Kho Mượn: MVN.045512 - MVN.045513
138. Tô Đức Chiêu. Sét nổ cầu vồng/ Tô Đức Chiêu.- H.: Văn hóa dân tộc,
2016. - 355tr.; 21cm
Phân
loại: 895.922803S-207N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043658 - DPVN.043659
Kho Đọc: DVN.040268
Kho Mượn: MVN.045460 - MVN.045461
139. Lê Thanh Huệ. Điều còn lại/ Lê Thanh Huệ.- H.: Thanh niên, 2018. -
199tr.; 19cm
Phân
loại: 895.92234Đ309C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043660 - DPVN.043661 -
DPVN.043662 - DPVN.043663
Kho Đọc: DVN.040272
Kho Mượn: MVN.045467 - MVN.045468
140. Cầm Sơn. Chuyện tình người thợ mỏ: Tập truyện ngắn/ Cầm Sơn.- H.:
Thanh niên, 2018. - 215tr.; 19cm
Phân
loại: 895.92234CH527T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043664 - DPVN.043665 -
DPVN.043666 - DPVN.043667 - DPVN.043668 - DPVN.043669
Kho Đọc: DVN.040273
Kho Mượn: MVN.045469 - MVN.045470
141. Thái Bá Lợi. Thử thách còn lại: Tiểu thuyết/ Thái Bá Lợi.- H.: Văn hóa
dân tộc, 2016. - 315tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92234TH550T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043683 - DPVN.043684 -
DPVN.043685 - DPVN.043686 - DPVN.043687
142. Shirow Shiratori. Công việc của long vương/ Shirow Shiratori ;
Shirabii minh họa ; Thanh Hải dịch.- H.: Thế giới, 2019. - 422tr.: tranh; 18cm
Phân
loại: 895.6C455V
Số
ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.043782 - DPVN.043783 - DPVN.043784
Kho Thiếu Nhi: TN.036931 - TN.036932 -
TN.036933 - TN.036934
143. X. Uyên. Cuốn sách riêng về lớp mình/ X. Uyên, K.AT.- Tp. HCM: Nxb.
Trẻ, 2018. - 141tr.: minh họa; 20cm
Phân
loại: 895.9228403C517-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043785 - DPVN.043786
Kho Thiếu Nhi: TN.036935 - TN.036936 -
TN.036937
144. Cao Kim. Cánh chim nhỏ giữa sào huyệt địch: Truyện ký về gương nữ
chiến sĩ giao liên mật Sài Gòn - Gia Định thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước/ Cao Kim.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 158tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922803C107C
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040283 - DVN.040284
145. Kiều Vượng. Hoài niệm những dòng sông/ Kiều Vượng.- H.: Văn hóa dân
tộc, 2016. - 315tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92234H404N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043688 - DPVN.043689 -
DPVN.043690 - DPVN.043691 - DPVN.043692
146. Nguyễn Nhật Ánh. Tôi là BêTô: Truyện/ Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ
45.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 229tr; 20cm
Phân
loại: 895.92234T452L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043840 - DPVN.043841
Kho Thiếu Nhi: TN.036986 - TN.036987 -
TN.036988
147. Nguyễn Nhật Ánh. Trại hoa vàng: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In lần
thứ 35.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 278tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334TR103H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043842 - DPVN.043843
Kho Thiếu Nhi: TN.036989 - TN.036990 - TN.036991
148. Nguyễn Nhật Ánh. Hạ đỏ: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 41.-
Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 180tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334H100Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043844 - DPVN.043845
Kho Thiếu Nhi: TN.036992 - TN.036993 -
TN.036994
149. Nguyễn Nhật Ánh. Mắt biếc: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In
lần thứ 42.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 234tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334M118B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043850 - DPVN.043851
Kho Thiếu Nhi: TN.037001 - TN.037002 -
TN.037003
150. Nguyễn Nhật Ánh. Chú bé rắc rối: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In lần
thứ 41.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 181tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334CH500B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043852 - DPVN.043853
Kho Thiếu Nhi: TN.037004 - TN.037005 -
TN.037006
151. Nguyễn Nhật Ánh. Thàng quỷ nhỏ: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh. - In lần
thứ 38.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 226tr.; 20cm
Phân
loại: 895.922334TH116Q
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043854 - DPVN.043855
Kho Thiếu Nhi: TN.037007 - TN.037008 -
TN.037009
152. Joyce, James. Dân Dublin/ James Joyce
; Thiên Hương dịch.- H.: Văn học, 2018. - 365tr.; 21cm
Phân
loại: 823D121D
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043760 - DPVN.043761
Kho Đọc: DVN.040294
Kho Mượn: MVN.045510 - MVN.045511
153. Isherwood, Christopher. Một con người: Tiểu thuyết/ Christopher
Isherwood ; Ngô Hà Thu dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 229tr.; 21cm
Phân
loại: 823M458C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043736 - DPVN.043737 -
DPVN.043738 - DPVN.043739 - DPVN.043740
Kho Đọc: DVN.040290
Kho Mượn: MVN.045502 - MVN.045503
154. Những chuyện lạ của lịch sử: Truyện ngắn/ Lê Thành biên dịch.- H.:
Hồng Đức, 2019. - 275tr.; 19cm
Phân
loại: 808.8NH556C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043767 - DPVN.043768 -
DPVN.043769 - DPVN.043770 - DPVN.043771
Kho Đọc: DVN.040296
Kho Mượn: MVN.045514 - MVN.045515
155. Bellow, Saul. Herzog: Tiểu thuyết/ Saul Bellow ; Thiếu Khanh dịch.-
H.: Hội Nhà văn, 2019. - 424tr.; 24cm
Phân
loại: 813H206Z
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008200
Kho Mượn: MVV.008142 - MVV.008143
156. Meyer, Stephenie. Trăng non = New moon/ Stephenie Meyer ; Tịnh Thủy
dịch. - In lần thứ 11.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 793tr.; 20cm
Phân
loại: 813TR116N
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.045528 - MVN.045529
157. Kubica, Mary. Cô gái ngoan = The good girl: Tiểu thuyết/ Mary Kubica ;
Trần Thị Nhật Trang dịch.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2019. - 575tr.; 20cm
Phân
loại: 813C450G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043802 - DPVN.043803
Kho
Đọc: DVN.040308
Kho Mượn: MVN.045544 - MVN.045545
158. Meyer, Stephenie. Nhật thực = Eclipse/ Stephenie Meyer ; Tịnh Thủy
dịch. - In lần thứ 11.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 855tr.; 20cm
Phân
loại: 813NH124T
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.045524 - MVN.045525
159. Meyer, Stephenie. Hừng đông = Breaking Dawn/ Stephenie Meyer ; Tịnh
Thủy dịch. - In lần thứ 9.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 947tr.; 20cm
Phân
loại: 813H556Đ
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.045526 - MVN.045527
160. Groom, Winston. Forrest Gump: Tiểu thuyết/ Winston Groom ; Ngọc Trà
dịch. - In lần thứ 2.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2018. - 343tr.; 20cm
Phân
loại: 813F434R
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043796 - DPVN.043797
Kho Đọc: DVN.040305
Kho Mượn: MVN.045538 - MVN.045539
9 - LỊCH SỬ
161. Arnold, Nick. Khảo cổ dễ sợ/ Nick Arnold ; Trịnh Huy Ninh dịch. - In
lần thứ 6.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 156tr.: tranh vẽ; 20cm. - (The
knowledge)
Tóm tắt: Khám phá, nghiên cứu về nghề khảo cổ học qua
những địa điểm bí mật, những cuộc khai quật đồ sộ, khảo cổ dưới lòng nước sâu,
dưới hầm mộ bí hiểm, về xác ướp và những hiện vật quí giá....
Phân
loại: 930.1KH108C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043828 - DPVN.043829
Kho Thiếu Nhi: TN.036968 - TN.036969 -
TN.036970
162. Deary, Terry. La Mã Bại Xụi/ Terry Deary ; Minh hoạ: Martin Brown ;
Đàm Huy Phát dịch.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2019. - 141tr.: tranh vẽ; 20cm. -
(Horrible histories)
Tên sách tiếng Anh: Rotten Romans
Tóm tắt: Khám phá những điều bí ẩn, những sự thật kinh
hoàng trong thế giới của người La Mã như: đế chế, con người, cuộc chiến, cuộc
sống sinh hoạt, xã hội....
Phân
loại: 937L100M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043822 - DPVN.043823
Kho Thiếu Nhi: TN.036959 - TN.036960 -
TN.036961
163. Deary, Terry. Người Ai Cập xác ướp cũng phải choáng váng/ Terry Deary
; Minh hoạ: Peter Hepplewhitie ; Kiều Hoa dịch. - In lần thứ 10.- Tp. HCM.:
Nxb. Trẻ, 2019. - 129tr.: tranh vẽ; 20cm. - (Horrible histories)
Tên sách tiếng Anh: The Awesome
Egyptians
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về người Ai
Cập, kim tự tháp và bí mật của những xác ướp như: Ai Cập là huy hoàng, những dữ
liệu hút hồn, những thời kỳ huy hoàng, các chàng Pharaoh quyến rũ....
Phân
loại: 932NG558A
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043838 - DPVN.043839
Kho Thiếu Nhi: TN.036983 - TN.036984 -
TN.036985
164. Peres, Shimon. Không có chỗ cho những giấc mơ nhỏ Shimon peres: Lòng
can đảm, trí tưởng tượng và sự hình thành quốc gia Israel hiện đại/ Shimon
Peres ; Nguyễn Diệu Hằng dịch.- Tp. HCM: Nxb. Trẻ, 2019. - 305tr.: ảnh; 21cm
Tên sách tiếng Anh: No room for small
dreams: Courage, imagination and the making of modern Israel
Tóm tắt: Phân tích quan điểm về tư duy lãnh đạo, tinh
thần đổi mới, những mốc lịch sử, quá trình xây dựng nền tảng nhà nước Israel,
những xung đột chính trị trong suốt cuộc đời tác giả - Shimon Peres là Tổng
thống thứ 9 của Nhà nước Israel, người từng được trao giải Nobel Hoà bình (qua
đời ở tuổi 93).
Phân
loại: 956.9405092KH455C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043790 - DPVN.043791
Kho Đọc: DVN.040302
Kho Mượn: MVN.045532 - MVN.045533
165. Hà Nguyễn. Tìm hiểu văn hóa - lịch sử đất nước Lào/ Hà Nguyễn.- H.:
Thông tin và truyền thông, 2017. - 344tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đất nước và con người
Lào; theo dòng lịch sử Lào; những màu sắc văn hóa Lào.
Phân
loại: 959.4T310H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040224
166. Kenya Matsuda. Shinzo Abe gia
tộc tuyệt đỉnh/ Kenya Matsuda ; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - In lần thứ 2.- Tp.
HCM: Nxb. Trẻ, 2018. - 279tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của đương
kim thủ tướng Shinzo Abe với sự hỗ trợ của "Người mẹ thần thánh" Yoko
Abe và gia tộc quyền quý của ông.
Phân
loại: 952.092SH311Z
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043798 - DPVN.043799
Kho Đọc: DVN.040306
Kho Mượn: MVN.045540 - MVN.045541
167. Nguyễn Lan Phương. Bảo vật quốc gia Việt Nam/ Nguyễn Lan Phương b.s.-
H.: Dân trí, 2018. - 367tr.; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu hơn một trăm bảo vật quốc gia của
Việt Nam với những chú thích chi tiết về đặc điểm giá trị văn hoá, lịch sử,
khoa học như: Trống đồng Ngọc Lũ, trống đồng Hoàng Hạ, thạp đồng Đào Thịnh...
kèm theo các văn bản pháp quy về việc công nhận những bảo vật này là di sản văn
hoá độc đáo của nước ta.
Phân
loại: 959.7B108V
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008197
168. 65 năm chiến thắng Điện Biên Phủ lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu/
Lê Trung Kiên, Nguyễn Hòa tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2018. - 382tr.; 27cm
Tóm
tắt: Những hình ảnh lịch sử
về chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954; thơ và nhạc mừng chiến thắng Điện Biên
Phủ; diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ; nhật lệnh, thư, lệnh động viên trong
chiến dịch Điện Biên Phủ và các chiến dịch phối hợp; biểu tượng, dấu ấn lịch sử
của chiến dịch Điện Biên Phủ.
Phân
loại: 959.7041S-111M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008196
169. Hoàng Minh Thảo. Hải Phòng 50 năm giải phóng (130-5-1955 - 13-5-2005)/
Hoàng Minh Thảo, Nguyễn Khắc Phòng tổ chức bản thảo.- Hải Phòng: Nxb. Hải
Phòng, 2005. - 532tr.: ảnh; 19cm
Tóm tắt: Những bài viết về thành tựu về kinh tế, văn
hóa, xã hội, giáo dục, quân sự... về thành phố Hải Phòng 50 năm qua.
Phân
loại: 959.735H103P
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005549
170. Đào Phan. Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc và danh nhân văn
hóa/ Đào Phan.- H.: Văn học, 2018. - 1055tr.; 21cm
Tóm tắt: Những nghiên cứu về cuộc đời, quá trình hoạt
động cách mạng cũng như nhân cách, tư tưởng văn hoá kiệt xuất của chủ tịch Hồ
Chí Minh.
Phân
loại: 957.704092H450C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043540 - DPVN.043541 -
DPVN.043542 - DPVN.043543 - DPVN.043544 - DPVN.043545 - DPVN.043546
Kho Đọc: DVN.040239
Kho Mượn: MVN.045429 - MVN.045430
171. Deary, Terry. Thời trung cổ/ Terry Deary ; Minh hoạ: Martin Brown ;
Trịnh Huy Ninh dịch. - Tái bản lần thứ 7.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. - 127tr.:
bảng, tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)
Tên sách tiếng Anh: The measly middle
ages
Tóm tắt: Giới thiệu cho các em về lịch sử thời trung
cổ: mốc thời gian, dân tình phong kiến, bệnh tật chết người, hiếp sĩ điên rồ,
đồ ăn kinh hoàng, những kẻ lập dị, tôn giáo ấm ớ,....
Phân
loại: 909.07TH462T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043836 - DPVN.043837
Kho Thiếu Nhi: TN.036980 - TN.036981 -
TN.036982
91 - ĐỊA LÝ
172. Ganeri, Anita. Miền cực lạnh cóng/ Anita Ganeri ; Minh hoạ: Mike
Phillips ; Trịnh Huy Triều dịch. - Tái bản lần 5.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2017. -
125tr.: tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)
Tên sách tiếng Anh: Perishing poles
Tóm tắt: Trình bày những câu chuyện thám hiểm tới miền
cực lạnh của trái đất, khám phá cuộc sống nơi băng giá,.
Phân
loại: 919M305C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043824 - DPVN.043825
Kho Thiếu Nhi: TN.036962 - TN.036963 -
TN.036964
173. Ganeri, Anita. Những nhà thám hiểm hăm hở/ Anita Ganeri ; Minh hoạ:
Mike Phillips ; Trịnh Huy Triều dịch. - Tái bản lần 3.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ,
2017. - 206tr.: tranh vẽ; 20cm. - (Horrible geography)
Tên sách tiếng Anh: Intrepid explorers
Tóm tắt: Giới thiệu hành trình gian khổ của những nhà
thám hiểm nổi tiếng trên thế giới chinh phục thế giới cổ đại bí ẩn, chinh phục
đại dương, sa mạc, những đỉnh núi cao, các địa cực....
Phân
loại: 910.92NH556N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.043830 - DPVN.043831
Kho Thiếu Nhi: TN.036971 - TN.036972 -
TN.036973