THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 6 – 2020

1. Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam/ Phạm Văn Đồng, Tố Hữu, Vũ Oanh,....- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 555tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tìm hiểu vấn đề dân tộc, chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam. Nghiên cứu các giá trị văn hoá, các vùng văn hoá, chính sách văn hoá và đội ngũ người làm văn hoá, văn nghệ các dân tộc thiểu số Việt Nam.

        Phân loại: 306.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000870


2. Hoàng Thị Cấp. Pang then của người Tày trắng xã Xuân Giang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang/ Hoàng Thị Cấp s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 271tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu Pang Then với đời sống tâm linh của người Tày Trắng. Nội dung chính của Pang Then: Thức thanh thảo giải uế, trình thổ công, trình thần, trình hành khiển, lên đường, đến bến Kim tìm Thuông, qua sông....

        Phân loại: 390.09597163\P106T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001180


3. Phong tục xứ Nghệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 486tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về văn hóa phong tục, lễ tục - tín ngưỡng dân gian, phong tục tập quán theo chu kỳ thời gian trong năm âm lịch, những lễ tục theo vòng đời con người...của xứ Nghệ.

        Phân loại: 390.0959742\PH431T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001058 - VHDG.001059


4. Đỗ Duy Văn. Tang chế - Cúng kỵ và tế tự dân gian tỉnh Quảng Bình/ Đỗ Duy Văn s.t, b.s.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 223tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch sử vùng đất Quảng Bình. Tìm hiểu về phong tục tang ma, tế tự và cúng giỗ người Việt; tang chế, tế tự, cúng quảy của các dân tộc ít người ở Quảng Bình.

        Phân loại: 390.0959745\T106C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001153 - VHDG.001154


5. Nguyễn Hữu Hiệp. Những lề thói và sự kiêng kỵ thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 335tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày những lề thói và sự kiêng kỵ trong đời sống sinh hoạt như: Chữa bệnh, ăn uống, ngôn ngữ, giao tiếp, trang phục, chưng diện, xây dựng, kiến trúc, đi xa... của người dân Nam Bộ.

        Phân loại: 390.095977\NH556L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001193

6. Hoàng Minh Tường. Tục thờ thần Độc Cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa/ Hoàng Minh Tường.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 415tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về các làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa và lịch sử vấn đề nghiên cứu tục thờ thần Độc Cước. Tục thờ thần Độc Cước qua truyền thuyết, thần tích, di tích và lễ hội. Quá trình vận động và các lớp văn hóa tích hợp trong tục thờ thần Độc Cước ở Thanh Hóa. Giá trị và sự biến đổi của tục thờ thần Độc Cước ở Thanh Hóa hiện nay....

        Phân loại: 390.0959741\T506T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001219 - VHDG.001220


7. Phạm Công Hoan. Tri thức dân gian của người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn (huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La)/ Phạm Công Hoan.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 306tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung về người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn. Tri thức dân gian trong bảo vệ môi trường, trong canh tác nương rẫy, trong săn bắt hái lượm, nghề thủ công....

        Phân loại: 390.0959718\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001221


8. Nguyễn Hùng Mạnh. Tri thức bản địa trong việc canh tác nướng rẫy của người Si La huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu (Trường hợp xã Can Hồ)/ Nguyễn Hùng Mạnh nghiên cứu, s.t., giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 224tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung về người Si La huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Những tri thức bản địa trong canh tác nương rẫy của người Si La. Tín ngưỡng dân gian trong nông nghiệp nương rẫy của người Si La.

        Phân loại: 390.09597173\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001224 - VHDG.001225


9. Bùi Quốc Khánh. Tri thức dân gian của người Hà Nhì ở Lai Châu với tài nguyên thiên nhiên: Tìm hiểu và giới thiệu/ Bùi Quốc Khánh, Lò Ngọc Biên, Vũ Văn Cương.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 490tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về người Hà Nhì ở Mường Tè. Tín ngưỡng của người Hà Nhì với tài nguyên thiên nhiên. Tập quán quản lý tài nguyên rừng, đất đai và nguồn nước của người Hà Nhì. Tri thức về khai thác rừng, đất đai, nguồn nước của người Hà Nhì. Những biến đổi cơ bản trong quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên của người Hà Nhì hiện nay.

        Phân loại: 390.09597173\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001235


10. Vàng Thung Chúng. Tri thức dân gian trong trồng trọt của người Nùng Dín tỉnh Lào Cai: Nghiên cứu, giới thiệu/ Vàng Thung Chúng.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung về địa bàn cư trú, khai thác môi trường tự nhiên trồng trọt và sử dụng sản phẩm các loại cây nông nghiệp truyền thống phục vụ đời sống người Nùng Dín. Tri thức dân gian về canh tác và sử dụng sản phẩm các loại cây nông nghiệp của người Nùng Dín. Giá trị, vai trò của tri thức dân gian trong việc trồng trọt, sử dụng sản phẩm các loại cây nông nghiệp truyền thống....

        Phân loại: 390.09597167\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001237


11. Nguyễn Doãn Hương. Phong tục tập quán của người Tày ở Nghệ An/ Nguyễn Doãn Hương.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 338tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát điều kiện tự nhiên và con người miền núi Nghệ An. Giới thiệu phong tục, tập quán tín ngưỡng của người Tày ở Nghệ An: Tín ngưỡng và thờ cúng, phong tục làm nhà, phong tục cưới hỏi, tập quán sinh đẻ và nuôi con, phong tục tang ma.

        Phân loại: 390.0959742\PH431T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001177


12. Nguyễn Thị Thanh Xuyên. Tín ngưỡng thờ cúng thần lúa của người Hrê tại xã An Vinh huyện An Lão, tỉnh Bình Định/ Nguyễn Thị Thanh Xuyên.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 179tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu cơ sở lý thuyết và đặc điểm văn hóa xã hội của người Hrê. Tín ngưỡng thờ thần lúa truyền thống của người Hrê và những biến đổi trong tín ngưỡng thờ thần lúa của người Hrê thời kỳ đổi mới....

        Phân loại: 390.0959754\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001272 - VHDG.001273


13. Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.2.- 2016.- 846tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu tín ngưỡng về kết thúc một vòng đời và những nghi lễ; tin ngưỡng thờ tổ nghề truyền dạy làm ông mo, ông mùn; tín ngưỡng thờ Thành Hoàng và Thổ công.

        Phân loại: 390.0959719\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001277


14. Phạm Tấn Thiên. Tín ngưỡng thờ cúng âm hồn của cư dân ven biển Quảng Ngãi dưới góc nhìn văn hóa/ Phạm Tấn Thiên.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 198tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu cơ sở lý luận và thực tiễn. Đặc điểm tín ngưỡng và những giá trị văn hóa trong tín ngưỡng thờ cúng âm hồn của cư dân ven biển Quảng Ngãi....

        Phân loại: 390.0959753\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001283


15. Trần Nguyễn Khánh Phong. Một góc nhìn văn hóa dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Sân khấu, 2019. - 700tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về ẩm thực, truyện cổ, phong tục tập quán liên quan đến phụ nữ - trẻ em và gia đình, đồng dao, cách làm đẹp, điệu hát ra rọi, kho tàng tục ngữ, lễ hội đâm trâu, trò chơi dân gian,... của người Tà Ôi.

        Phân loại: 390.09597\M458G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000882 - VHDG.000883


16. Hoàng Trần Nghịch. Phún phòng ngừa vận hạn: Phún Tỏn Khớ/ S.t, giới thiệu: Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 331tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu Phún phòng ngừa vận hạn một loại hình cúng của dân tộc Thái: Giọng điệu cúng và loại hình cúng, công đoạn chuẩn bị cúng, nội dung bài cúng, bài cúng phiên âm tiếng Thái.

        Phân loại: 390.09597\PH512P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001181


17. Tòng Văn Hân. Tục thờ cúng tổ tiên của người Thái Đen/ Tòng Văn Hân s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 320tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Quan niệm về linh hồn và thủ tục đón linh hồn người chết. Giới thiệu các lễ thờ cúng tổ tiên của người Thái Đen ở Mường Thanh: Lễ cúng cơm tuần; cúng cơm mới, xển hươn - cúng tổ tiên để câu an, cầu lành cho gia đình.

        Phân loại: 390.09597\T506T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001198


18. .. Văn hóa dân gian trên đất Nam Trực - Trực Ninh tỉnh Nam Định: Nghiên cứu văn hóa/ Hồ Đức Thọ ch.b., Đỗ Đình Thọ, Đỗ Thanh Dương....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 660tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu đặc điểm về cương vực, địa danh và truyền thuyết liên quan, tác động của các dòng sông đối với làng xã; tôn giáo tín ngưỡng dân gian; nghề và làng nghề - lễ hội truyền thống; văn hóa - nghệ thuật dân gian và ca dao - tục ngữ.

        Phân loại: 390.0959738\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000871


19. Lò Văn Chiến. Tri thức dân gian trong việc khai thác nguồn tài nguyên, thiên nhiên của người Pu Nả ở Lai Châu/ Lò Văn Chiến.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 224tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu vài nét về đặc điểm tự nhiên ảnh hưởng đến vấn đề khai thác tự nhiên và thiên nhiên của người Pu Nả ở Lai Châu. Tri thức dân gian trong việc khai thác nguồn lợi tự nhiên, hoạt động săn bắt, trong việc đánh bắt thủy sản, hoạt động khai thác gỗ lạt và hoạt động hái lượm....

        Phân loại: 390.09597173\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001222 - VHDG.001223


20. Nguyễn Phương Thảo. Tri thức dân gian của người Việt ở miền núi/ Nguyễn Phương Thảo.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 198tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu dẫn luận - Hà Giang, môi trường thể hiện tri thức dân gian của người Việt từ đồng bằng lên miền núi. Tri thức dân gian của người Việt trong thích ứng với môi trường tự nhiên, trong thích ứng với các quan hệ xã hội....

        Phân loại: 390.09597\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001229


21. Nguyễn Quang Khải. Văn hóa dân gian làng Xuân Hội: Tìm hiểu và giới thiệu/ Nguyễn Quang Khải.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 195tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược về làng Xuân Hội, tỉnh Bắc Ninh, những tri thức dân gian của người dân Xuân Hội, nếp sống và một số phong tục tập quán cổ truyền, khoán lệ làng Xuân Hội và cách quản lý làng xã theo lệ làng, tín ngưỡng thờ tự ở chùa làng Xuân Hội, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng làng.

        Phân loại: 390.0959727\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000877


22. Bùi Duy Chiến. Tri thức dân gian liên quan đến rừng của người Phù Lá ở Lào Cai: Văn hóa dân gian/ Bùi Duy Chiến.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 239tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung tên gọi, dân số và địa bàn cư trú. Giới thiệu về rừng của người Phù Lá, tri thức bản địa liên quan đến rừng, tri thức bản địa trong việc khai thác đất rừng, tín ngưỡng rừng....

        Phân loại: 390.09597167\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001231


23. Vũ Trường Giang. Tri thức bản địa của người Thái ở miền núi Thanh Hóa/ Vũ Trường Giang.- H.: Sân khấu, 2017. - 371tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về địa bàn, tộc người và vấn đề nghiên cứu. Tri thức bản địa trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, chăm sóc sức khỏe cộng đồng, trong tổ chức và quản lý xã hội....

        Phân loại: 390.0959741\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001236


24. Lý Viết Trường. Tri thức dân gian trong quản lý xã hội: Trường hợp tổ chức hàng phường của người Tày, Nùng xã Thạch Đạn huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn/ Lý Viết Trường.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 258tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về người Tày, Nùng xã Thạch Đạn. Tổ chức hàng phường của người Tày, Nùng và tổ chức hàng phường với vai trò quản lý cộng đồng....

        Phân loại: 390.0959711\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001230


25. Tìm hiểu tục bầu hậu gửi giỗ ở Bắc Ninh qua tư liệu văn bia/ Nguyễn Quang Khải nghiên cứu, khảo luận.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 446tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn bia có chủ đề bầu hậu, gửi giỗ ở Bắc Ninh và giá trị lịch sử, ý nghĩa nhân văn của nó. Tìm hiểu tình bình bầu hậu Phật và gửi giỗ tại các chùa, bầu hậu Thần và gửi giỗ ở đình qua tư liệu văn bia ở Bắc Ninh. Hậu hiền, hậu đền, hậu điếm, hậu ngõ, hậu phường, hậu họ và tình hình gửi giỗ ở văn chỉ, đền, miếu, nghè, điếm, từ đường tại các làng ở Bắc Ninh.

        Phân loại: 390.0959727\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001286


26. Mai Thị Minh Thuy. Tín ngưỡng thờ ông Địa - ông Tà của người Việt ở An Giang/ Mai Thị Minh Thuy.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 275tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về văn hóa và các thể loại thần đất ở An Giang. Đặc điểm và chức năng của tín ngưỡng thờ cúng ông Địa - ông Tà của người Việt ở An Giang....

        Phân loại: 390.0959791\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001288


27. Đặng Đình Thuận. Tín ngưỡng thờ cúng ở Phú Thọ - nền tảng văn hóa gia đình vùng đất Tổ/ Đặng Đình Thuận.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 223tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu từ tín ngưỡng nguyên thủy đến tín ngưỡng thờ cúng ông bà, tổ tiên và các vua Hùng ở Phú Thọ. Văn hóa gia đình - một số nét đặc trưng trên địa bàn Phú Thọ. Các tập tục truyền thống của văn hóa gia đình ở Phú Thọ. Ảnh hưởng của lễ giáo đến văn hóa ứng xử trong gia đình của người Việt ở Phú Thọ.

        Phân loại: 390.0959721\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001289


28. Trần Nguyễn Khánh Phong. Tìm hiểu văn hóa dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 511tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn hóa dân gian dân tôc Tà Ôi: Nghề dệt dzèng, các kiểu thức trang trí, nghệ thuật cà răng căng tai, cồng chiêng trong đời sống văn hóa, vài nét về chiếc khèn bè, sinh hoạt âm nhạc dân gian, các tập tục trong chu kỳ đời người Tà Ôi... Văn học dân gian dân tộc Tà Ôi: Dân ca, hát ba bói, hát cha thấp, những khúc hát ru con, điệu hát cà lơi, điệu ân tói hát trong đám cưới....

        Phân loại: 390.09597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001297


29. Tri thức khai thác nguồn lợi tự nhiên của người La Hủ ở Lai Châu/ Ghi chép: Lê Thành Nam, Tẫn Lao U.- H.: Hội Nhà văn, 255tr.: 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát chung về người La Hủ ở Mường Tè. Tri thức dân gian trong việc khai thác nguồn lợi tự nhiên của người La Hủ: hoạt động săn bắt, hoạt động hái lượm, hoạt động đánh bắt cá, hoạt động khai thác gỗ lạt....

        Phân loại: 390.09597173\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001265 - VHDG.001266


30. Phạm Công Hoan. Tri thức dân gian của người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn (huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La)/ Phạm Công Hoan.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 306tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung về nguồn gốc lịch sử, địa bàn dân cư, đặc điểm kinh tế xã hội, tín ngưỡng, văn hóa gia đình dòng họ. Giới thiệu tri thức dân gian trong bảo vệ môi trường, trong canh tác nương rẫy, trong săn bắt hái lượm, tri thức dân gian về nghề thủ công....

        Phân loại: 390.0959718\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001267


31. Trần Phỏng Diều. Tín ngưỡng dân gian Đồng bằng sông Cửu Long/ Trần Phỏng Diều.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 239tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu cơ sở hình thành tín ngưỡng dân gian đồng bằng sông Cửu Long. Một số tín ngưỡng dân gian đồng bằng sông Cửu Long: Tín ngưỡng thờ trời, thờ tổ tiên, thờ thần bếp, thờ Thành Hoàng, thờ Bà Chúa Xứ, thờ cá voi... Đặc điểm và vai trò của tín ngưỡng dân gian đồng bằng sông Cửu Long....

        Phân loại: 390.095978\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001268 - VHDG.001269


32. Phan Thị Hoa Lý. Tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam: Khảo luận văn hóa/ Phan Thị Hoa Lý.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 667tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số tên gọi và khái niệm liên quan đến tín ngưỡng thờ Thiên hậu.Tổng quan tình hình nghiên cứu tín ngưỡng thờ Thiên Hậu và tổng quan về người Hoa ở Việt Nam. Tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở thành phố Hồ Chí Minh, phố Hiến, Huế, Hội An. Giao lưu, tiếp biến và hội nhập văn hóa trong tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam....

        Phân loại: 390.09597\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001274 - VHDG.001275


33. Lò Duy Hiếm. Diễn xướng trong nghi lễ của người Thái Đen Điện Biên/ Lò Duy Hiếm.- H.: Sân khấu, 2018. - 155tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu những nghi lễ của người Thái đen Điện Biên: Lời cúng khi ốm yếu, vào năm mới, khi cưới và lời cúng lên nhà mới.

        Phân loại: 390.09597177\D305X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001178


34. Trần Vân Hạc. Đất trời chung đúc ngàn năm/ Trần Vân Hạc.- H.: Văn học, 2018. - 255tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tập hợp các bài viết khái quát về phong tục tập quán, văn hoá dân gian, nếp sống, nghi lễ, lễ hội, tục ngữ, dân ca... của người Thái ở vùng Tây Bắc Việt Nam.

        Phân loại: 390.095971\Đ124T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000938


35. Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.1.- 2016.- 510tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu địa lý, không gian văn hóa của người Thái ở huyện Mai Châu, Hòa Bình. Hệ thống tín ngưỡng dân gian: Vía và những nghi thức trong việc gọi vía, quan niệm về hạn và những nghi thức giải hạn, tin ngưỡng tôn thờ tổ tiên và nghi thức tín ngưỡng....

        Phân loại: 390.0959719\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001276


36. Nguyễn Thanh Lợi. Tín ngưỡng thờ Thủy Thần ở Nam Bộ/ Nguyễn Thanh Lợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 198tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tục thờ cá Ông ở ven biển Tây Nam bộ. Tín ngưỡng thờ Đại Càn ở Nam bộ. Tín ngưỡng thờ Bà Cậu - một hiện tượng hỗn dung văn hóa ở Nam bộ. Câu chuyện bà Phi Yến ở Côn Đảo. Tín ngưỡng thờ bà Thủy Long ở Tây Nam bộ. Hà bá ông là ai?....

        Phân loại: 390.095977\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001278 - VHDG.001279, VHDG.0012820


37. Lương Quỳnh Khuê. Tín ngưỡng dân gian của người Mường ở Hòa Bình/ Lương Quỳnh Khuê.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 150tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tộc Mường và văn hóa Mường ở tỉnh Hòa Bình. Tín ngưỡng dân gian Mường nhìn từ hệ giá trị: Vũ trụ luận của người Mường, triết lý âm - dương, tín ngưỡng thờ cúng các hiện tượng tự nhiên, tín ngưỡng thờ Vật Tổ, thờ cúng tổ tiên và các vị Thần nhà....

        Phân loại: 390.0959719\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001284 - VHDG.001285


38. Bùi Quang Thanh. Nghiên cứu luật tục phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam/ Bùi Quang Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 359tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu đặc điểm khái quát về các dân tộc thiểu số và địa bàn cư trú miền núi Quảng Nam. Thực trạng vận hành luật tục ở vùng đồng bào các dân tộc thiểu số Quảng Nam.....

        Phân loại: 390.0959752\NGH305C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000976


39. Đỗ Hồng Kỳ. Vai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Sân khấu, 2019. - 231tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan về điều kiện tự nhiên, nhóm tộc người, phân bố dân cư, đời sống vật chất, đời sống văn hoá và đời sống xã hội của tộc người Ê Đê ở Đăk Lăk. Nghiên cứu tình hình sử dụng và vai trò của luật tục Ê Đê trong xã hội cổ truyền và xã hội hiện đại ngày nay. Đưa ra những đề xuất, kiến nghị, giải pháp nhằm bảo tồn, phát huy giá trị của luật tục Ê Đê tại tỉnh Đăk Lăk trong giai đoạn hiện nay.

        Phân loại: 390.080959765\V103T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000945 - VHDG.000946

40. Tô Đông Hải. Nghi lễ và âm nhạc trong nghi lễ của người JRai/ Tô Đông Hải.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 393tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về tộc người Jrai. Giới thiệu sinh hoạt nghi lễ - mội trường quan trọng của diễn xướng âm nhạc Jrai. Những hình thức âm nhạc tiêu biểu trong sinh hoạt nghi lễ và lễ hội của người Jrai.

        Phân loại: 390.095976\NGH300L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001182


41. Nguyễn Văn Hòa. Tục cúng vía và một số bài thuốc dân gian của người Thái Đen vùng Tây Bắc/ Nguyễn Văn Hòa.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 227tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tục cúng vía của người Thái Đen vùng Tây Bắc. Quan niệm về tám mươi vía của con người và các bài cúng vía. Một số bài thuốc dân gian của người Thái Đen vùng Tây Bắc.

        Phân loại: 390.095971\T506C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001199


42. Vũ Thị Trang. Tri thức dân gian trong việc khai thác, sử dụng và quản lý nguồn nước của người Dao Tuyển tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai/ Vũ Thị Trang.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 174tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu quan niệm của người Dao Tuyển về nguồn nước và phân loại nguồn nước. Tri thức địa phương trong việc khai thác sử dụng và quản lý nguồn ngước. Các nghi lễ, phong tục, tập quán liên quan đến việc khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước....

        Phân loại: 390.09597167\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001227 - VHDG.001228


43. Bùi Duy Chiến. Tri thức dân gian liên quan đến rừng của người Phù Lá ở Lào Cai: Văn hóa dân gian/ Bùi Duy Chiến.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 239tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về tên gọi, dân số và địa bàn cư trú, kinh tế xã hội của người Phù Lá. Khái quát về rừng của người Phù Lá. Tri thức bản địa liên quan đến rừng, khai thác đất rừng, tín ngưỡng rừng....

        Phân loại: 390.09597167\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001016


44. Trần Minh Thương. Văn hóa dân gian phi vật thể huyện ngã năm - Sóc Trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 433tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về đất và người Ngã Năm. Biểu hiện văn hóa phi vật thể  trong đời sống người dân huyện Ngã Năm.

        Phân loại: 390.0959799\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000981

45. Bùi Quang Thanh. Quan hệ văn hóa truyền thống dân tộc Sán Chay (Cao Lan - Sán Chí) với dân tộc Kinh (Việt): Qua nghiên cứu thực địa tại bốn huyện miền núi tỉnh Bắc Giang/ Bùi Quang Thanh, Nguyễn Thị Thu Hường.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 254tr.; 21cm

        ĐTTS ghi:  Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về dân tộc Sán Chay (Cao Lan - Sán Chí). Trình bày thực trạng sinh hoạt, giao lưu văn hoá của người Cao Lan - Sán Chí với người Việt ở 4 huyện miền núi tỉnh Bắc Giang.

        Phân loại: 390.0959725\Q501H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000982


46. Lương Văn Thiết. Tri thức dân gian trong chăm sóc sức khỏe của người Thái ở huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An/ Lương Văn Thiết.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 394tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số khái niệm về tri thức dân gian trong chăm sóc sức khỏe người Thái ở huyện Con Cuông. Tri thức dân gian trong chẩn đoán, chữa bệnh. Kinh nghiệm chăm sóc sức khỏe trong sinh hoạt thường ngày. Lịch Thái ứng dụng và đoán định ngày lành tháng tốt của người Thái. Những nghi lễ cúng chữa bệnh của người Thái ở huyện Con Cuông....

        Phân loại: 390.0959742\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001238


47. Chamaliaq Riya Tienq. Tín ngưỡng người Raglai ở Khánh Hòa/ Chamaliaq Riya Tienq, Trần Kiêm Hoàng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 175tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về tộc người Raglai trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Tín ngưỡng và một số nghi lễ chính của người Raglai ở Khánh Hòa: Lễ khai sinh đặt tên, lễ cải sinh, lễ cưới, lễ tách nhà....

        Phân loại: 390.0959756\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001270 - VHDG.001271


48. Trần Nguyễn Khánh Phong. Tìm hiểu văn hóa dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 615tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu ngữ văn dân gian tình hình sưu tầm, biên soạn và nghiên cứu truyện cổ Tà Ôi: đồng dao, truyện cổ, hình tượng con mèo, tục ngữ, sử thi... Nghệ thuật trình diễn và diễn xướng dân gian, văn hóa vật chất, ẩm thực, lễ hội, tri thức bản địa và tín ngưỡng dân gian dân tộc Tà Ôi.

        Phân loại: 390.09597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001298


49. Truyện cổ Giáy ; Truyện cổ Mảng/ S.t., b.s.: Lù Dín Siềng, Mạc Đình Dĩ, Châu Hồng Thủy, Lý A Sán.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 300tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 390.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001001

50. Bùi Quang Thanh. Quan hệ văn hóa truyền thống dân tộc Sán Chay (Cao Lan - Sán Chí) với dân tộc Kinh (Việt): Qua nghiên cứu thực địa tại bốn huyện miền núi tỉnh Bắc Giang/ Bùi Quang Thanh, Nguyễn Thị Thu Hường.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 254tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về dân tộc Sán Chay (Cao Lan - Sán Chí). Thực trạng sinh hoạt và giao lưu văn hóa của người Cao Lan - Sán Chí với người Việt ở 4 huyện miền núi Bắc Giang. Giao lưu văn hóa giữa dân tộc Kinh với dân tộc Sán Chay trên địa bàn 4 huyện miền núi Bắc Giang....

        Phân loại: 390.0959725\QU105H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001007


51. Trần Vân Hạc. Rừng thiêng ở Mường Khủn Tinh/ Trần Vân Hạc, Sầm Văn Bình.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 223tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về người Thái ở Mường Khủn Tinh: lịch sử, quá trình thiên di, địa bàn cư trú ở miền tây bắc Nghệ An, những cuộc định cư, tổng quan văn hóa. Khái quát về rừng thiêng: đời sống tâm linh, những quy ước và kiêng kị, nghi lễ rừng thiêng....

        Phân loại: 390.0959742\R556T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001008


52. Trần Nguyễn Khánh Phong. Tiếp cận văn hóa Tà Ôi: Giới thiệu/ Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 310tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số nhận diện ban đầu về văn hóa vật thể: kiến trúc nhà dài, vách nhà bằng vỏ cây, trang trí hoa văn trên vải dzèng... Văn hóa Tà Ôi qua tập quán và nghi lễ đời người. Nhận diện ban đầu về văn hóa phi vật thể: tục tiếp khách, văn học dân gian, múa trong lao động, hát xiềng....

        Phân loại: 390.09597\T307C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001024


53. Trương Thu Trang. Tôn giáo, tín ngưỡng dân gian cư dân ven biển Bạc Liêu/ Trương Thu Trang.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 274tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về Bạc Liêu và vùng ven biển Bạc Liêu. Nhận diện, đặc điểm và chức năng, giao lưu và tiếp biến văn hóa qua tôn giáo, tín ngưỡng vùng ven biển Bạc Liêu....

        Phân loại: 390.0959797\T454G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001023


54. Nguyễn Thanh Lợi. Theo dòng văn hóa dân gian/ Nguyễn Thanh Lợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 302tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về tục vẽ mắt thuyền, tín ngưỡng thờ nữ thần ở Bà Rịa - Vũng Tàu, đình làng ở Bà Rịa - Vũng Tàu, cây trái ngày Tết, món ăn Việt Nam, con chó trong các nền văn hóa, địa danh ở Bến Tre, tên chợ ở thành phố Hồ Chí Minh, những hòn vọng phu Việt Nam....

        Phân loại: 390.09597\TH205D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001033, VHDG.001040

55. Trần Nguyễn Khánh Phong. Theo dòng văn hóa dân gian Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 663tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về ngữ văn dân gian, nghề truyền thống và diễn xướng dân gian, văn hóa ẩm thực, sinh hoạt tín ngưỡng của người Thừa Thiên Huế.

        Phân loại: 390.0959749\TH205D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001036 - VHDG.001037


56. Trần Bình. Tây Bắc vùng Văn hóa giàu bản sắc/ Trần Bình.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 467tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về Tây Bắc - vùng lãnh thổ giàu tài nguyên thiên nhiên và đa dạng thành phần tộc người. Tri thức về mưu sinh của các dân tộc Tây Bắc đa dạng loại hình và đậm đà tính truyền thống. Tri thức tổ chức truyền thống của các dân tộc vùng Tây Bắc. Văn hóa phi vật thể của các dân tộc Tây Bắc lung linh truyền thống, đầy ắp giá trị văn hóa, xã hội và nhân văn....

        Phân loại: 390.095971\T126B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001042


57. Phong tục xứ Nghệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 479tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu tục cưới hỏi của người theo đạo Kito giáo, tập tục tang ma của người Việt, tập tục tín ngưỡng của người đi biển, tập tục làm nhà mới - sinh hoạt, cổ vũ học hành...của xứ Nghệ.

        Phân loại: 390.0959742\PH431T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001060 - VHDG.001061 - VHDG.001062


58. Bùi Huy Vọng. Quan niệm và ứng xử với vong vía trong đời sống người Mường/ Bùi Huy Vọng.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 231tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày về vũ trụ quan, con người và vong vía cùng các nghi lễ làm vía ứng xử với vong, vía trong các nghi lễ tín ngưỡng của người Mường.

        Phân loại: 390.09597\QU105N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001080 - VHDG.001081


59. Nguyễn Văn Thắng. Nghi lễ gia đình của người Mảng ở Việt Nam/ Nguyễn Văn Thắng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 322tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày một số khái niệm, lý thuyết và quá trình nghiên cứu nghi lễ dân tộc Mảng: Nghi lễ chu kỳ đời người; nghi lễ nghề nghiệp, cầu an, thờ cúng tổ tiên, thần linh và lễ tết; biến đổi trong nghi lễ gia đình.

        Phân loại: 390.09597\NGH300L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001189, VHDG.001192


60. Lò Xuân Dừa. Tang ma của người Thái: Quy trình nghi lễ để tạo cuộc sống mới cho người chết: Trường hợp người Thái Phù Yên, Sơn La/ Lò Xuân Dừa.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 362tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về tình hình nghiên cứu, cơ sở lý luận và địa bàn nghiên cứu. Quy trình chuẩn bị tang ma, thực hành các nghi lễ cúng ma của dân tộc Thái. Vai trò và chức năng của các thực hành nghi lễ trong việc tạo dựng cuộc sống mới cho người chết.

        Phân loại: 393.0959718\T106M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001148


61. Phan Thị Phượng. Tang ma người Dao Đỏ ở Lào Cai/ Phan Thị Phượng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 176tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Quan niệm của người Dao Đỏ về vũ trụ quan. Diễn trình lễ tang truyền thống của người Dao. Tìm hiểu trang phục, âm nhạc, ẩm thực, nghệ thuật tạo hình trong lễ tang của người Dao Đỏ ở Lào Cai.

        Phân loại: 393.09597167\T106M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001151 - VHDG.001152


62. Hồ Đức Thọ. Tang lễ và mộ táng ở Đồng bằng Bắc bộ/ Hồ Đức Thọ.- H.: Dân tộc, 2016. - 248tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về địa lí tự nhiên và đời sống xã hội vùng đồng bằng Bắc bộ. Nghi thức tang lễ truyền thống và nghi thức tang lễ thời hiện đại cùng quan niệm về mộ táng, các mộ táng xưa và vấn đề tang chế, nghi thức cải cát, thờ cùng trong vùng.

        Phân loại: 393.095973\T106L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001156 - VHDG.001157


63. Nguyễn Thu Minh. Tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 350tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về người Dao ở Bắc Giang. Một vài nhận xét về tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y ở Bắc Giang. Sự biến đổi trong tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y. Những lời bài hát truyền khẩu trong tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y ở Bắc Giang....

        Phân loại: 392.50959725\T506C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001213 - VHDG.001214


64. Hoàng Choóng. Trước khỏi thưa trình: Đón dâu đón rể của người Tày vùng Sa Sầm - Văn Lãng - Lạng Sơn/ Hoàng Choóng.- H.: Sân Khấu, 2018. - 326tr.; 21cm

        ĐTTS ghi; Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 392.50959711\TR557K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001115


65. Ma Ngọc Hướng. Những lời Mo (Cằm Mo) trong tang lễ của người Tày Khao: Xã Phương Thiện, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Song ngữ Tày - Việt/ Ma Ngọc Hướng s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 579tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu nội dung 57 bài Mo (sách làm tang lễ) của người Tày Khao (xã Phương Thiện, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) bằng hai thứ tiếng Tày - Việt.

        Phân loại: 393.09597163\NH556L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001190


66. Dương Sách. Tục để mả người Tày, người Nùng Cao Bằng/ Dương Sách.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 180tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về người Tày, người Nùng và những quan niệm về thể xác, mồ mả của con người. Giới thiệu lễ nghi an táng truyền thống của người Tày, người Nùng Cao Bằng, chăm sóc mồ mả, cải táng mồ mả, các hiện tượng về mồ mả, đất hương hỏa với các ngôi mộ tổ, lễ cúng mồ mả....

        Phân loại: 393.0959712\T506Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001215 - VHDG.001216


67. Lê Tài Hòe. Lễ tục hôn nhân các dân tộc ở xứ Nghệ/ Lê Tài Hòe.- H.: Sân khấu, 2019. - 511tr.; 21cm

        ĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung về cư dân ở xứ Nghệ. Giới thiệu đặc điểm, sinh hoạt đời thường và lễ tục hôn nhân của các dân tộc thiểu số ở xứ Nghệ gồm: Người Chứt, người Khơ Mú, người Mông, người Ơ Đu, người Thái, người Thổ, người Đan Lai, Ly Hà và người Kinh.

        Phân loại: 392.50959742\L250T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000947 - VHDG.000948


68. Tòng Văn Hân. Tang lễ của người Thái Đen Mường Thanh/ Tòng Văn Hân tìm hiểu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 343tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tìm hiểu về tập tục và tín ngưỡng tang lễ của người Thái đen ở Mường Thanh tỉnh Điện Biên.

        Phân loại: 393.09597177\T106L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001155, VHDG.001158


69. Tôn Thất Lang. Bánh dân gian có mặt ở thành phố Cần Thơ/ Tôn Thất Lang.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 207tr.; 21cm

        ĐTTS ghi:  Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giá trị của bánh dân gian trong đời sống người dân Cần Thơ. Giới thiệu một số loại bánh tiêu biểu ở Cần Thơ như: Bánh cúng, bánh khọt, bánh đúc, bánh giò, bánh nậm, bánh da lợn....

        Phân loại: 394.10959793\B107D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001102


70. Yang Danh. Tục ăn và ăn uống của người Ba Na Kriêm - Bình Định/ Yang Danh.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 402tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về người Ba Na Kriêm ở Bình Định. Giới thiệu tập tục ăn và uống của người Ba Na Kriêm: Những món ăn truyền thống, tục uống rượu cần, tục ăn cốm lúa mới trong lễ hội Xa Moxk....

        Phân loại: 394.10959754\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001206 - VHDG.001207


71. Nguyễn Hùng Mạnh. Tết sử giề pà của người bố y huyện Mường Khương/ Nguyễn Hùng Mạnh.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 199tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát chung về dân tộc Bô Y huyện Mường Khương và hệ thống ngày lễ, tết. Diễn trình tết Sử giề pà của dân tộc Bố Y. Một số hoạt động văn hóa, văn nghệ dân gian trong tết Sử giề pà.

        Phân loại: 394.261409597167\T258-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001183 - VHDG.001184


72. Dương Huy Thiện. Trò chơi dân gian Phú Thọ/ Dương Huy Thiện.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 279tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Vài nét khái quát về trò chơi dân gian ở Phú Thọ. Giới thiệu một số trò chơi dân gian trẻ em, người lớn, trò chơi trong ngày hội, trò chơi của dân tộc Cao Lan và dân tộc Mường.

        Phân loại: 394.09597\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001202


73. .Lâm Văn Hùng. Văn hóa ẩm thực người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc/ Lâm Văn Hùng tìm hiểu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Vĩnh Phúc. Trình bày nguyên liệu lương thực, thực phẩm sử dụng chế biến ẩm thực; các món ăn, đồ uống, thuốc hút và tục ăn trầu; tập quán trong ăn uống....

        Phân loại: 394.10959723\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000875


74. Ma Ngọc Dung. Tập quán ăn uống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam/ Ma Ngọc Dung.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 263tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội và nguồn lương thực thực phẩm. Các món ăn, đồ uống, thức hút và ăn trầu. Ứng xử xã hội trong ăn uống....

        Phân loại: 394.109597\T123Q

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001239 - VHDG.001240 - VHDG.001241


75. Quán Vi Miên. Trò chơi dân gian Thái ở Nghệ An/ Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 127tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu các trò chơi dành cho người lớn như: Đánh cồng, khắc luống, nhảy sạp, ném còn, kéo co, vật, đi cà kheo, bắn nỏ, đi gánh... Một số trò chơi dành cho trẻ em như: đánh quay, chọi gậy, đánh khăng, nhai xảy tảu, tỏ mạc mắng, chơi bắt bướm, chơi trăng, trốn tìm, kéo co, giã gạo, ù bè....

        Phân loại: 394.0959742\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001246 - VHDG.001247


76. Trần Thị Ngọc Ly. Trò chơi dân gian Nam bộ: Tìm hiểu và giới thiệu/ Trần Thị Ngọc Ly.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 310tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về trò chơi dân gian Nam bộ. Giới thiệu một số loại trò chơi dân gian Nam bộ: Trò chơi trên sông nước, trò chơi ngoài đồng ruộng, trò chơi trong sân vườn, trò chơi có tính chất nguy hiểm, trò chơi trong các dịp Tết lễ cúng đình....

        Phân loại: 394.09597\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001249


77. Bàn Thị Kim Cúc. Văn hóa ẩm thực dân tộc Dao Tiền tỉnh Hòa Bình: Chấu nhận hốp piên hùng miền/ Bàn Thị Kim Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 160tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược về các nhánh dân tộc Dao nói chung và Dao Tiền ở Hòa Bình nói riêng, những sự khác nhau giữa 2 ngành Dao ở tỉnh Hòa Bình, sự phân công lao động làm ăn của gia đình người Dao Tiền. Trình bày về ẩm thực dân tộc Dao Tiền: các món ăn thường nhật, ẩm thực trong các lễ hội đều công dụng. Giá trị văn hóa ẩm thực của dân tộc Dao Tiền ở Hòa Bình.

        Phân loại: 394.10959719\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000879


78. Lường Song Toàn. Trò chơi dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình/ Lường Song Toàn.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 231tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát đôi nét về văn hóa - xã hội tỉnh Hòa Bình. Phân loại các trò chơi dân gian theo lứa tuổi, theo giới tính, các trò chơi đồng dao trẻ em, các trò chơi dưới nước, trò chơi chứa yếu tố tín ngưỡng dân gian. Giới thiệu một số trò chơi dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình như: trò chơi dân tộc Thái, trò chơi dân tộc Mường, trò chơi dân tộc H'Mông....

        Phân loại: 394.0959719\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001254 - VHDG.001255


79. Nguyễn Anh Động. Trò chơi dân gian vùng sông Hậu/ Nguyễn Anh Động s.t..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 151tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu những trò chơi dân gian vùng sông Hậu: Những trò chơi thời thơ ấu; trò chơi thiên về tập tục; trò chơi giúp trẻ lẹ chân, khéo tay; trò chơi rèn luyện trí lực, thể lực.

        Phân loại: 394.095979\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001257


80. Vũ Tiến Kỳ. Trò chơi dân gian Hưng Yên/ Vũ Tiến Kỳ.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 288tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về làng xã Hưng Yên, nơi sáng tạo, trình diễn, bảo lưu trò chơi dân gian. Giới thiệu trò chơi dân gian dành cho người lớn, trẻ em. Những giá trị nội dung, nghệ thuật và những biến đổi của trò chơi dân gian Hưng Yên....

        Phân loại: 394.0959733\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001250 - VHDG.001251


81. .. Tín ngưỡng Then Giáy ở Lào Cai/ Đồng ch.b.: Lê Thành Nam, Sần Cháng ; Trần Đức Toàn, Phan Chí Cường.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 427tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về người Giáy ở Lào Cai: tên gọi, dân số, lịch sử tộc người, đặc điểm kinh tế - xã hội, tín ngưỡng dân gian. Trình bày tín ngưỡng then của người Giáy ở Lào Cai: khái quát chung, các nghi lễ then, một số lời hát trong nghi lễ then của người Giáy ở Lào Cai.

        Phân loại: 394.09597167\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000919 - VHDG.000920


82. Phan Văn Phấn. Trò chơi dân gian Nam bộ/ Phan Văn Phấn.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 671tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu các trò chơi dân gian được chia theo giai đoạn: Các trò chơi tập cho em bé trong tuổi thôi nôi, các trò chơi chủ yếu vận động tay chân dành cho người lớn và nam thanh thiếu niên, trò chơi dành cho con trai từ 12 tuổi, trò chơi dành cho trẻ em nữ, trò chơi kết hợp với ca hát, trò chơi tạo hình bằng cây lá hay đất....

        Phân loại: 394.09597\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001248


83. Nguyễn Thị Minh Tú. Văn hóa ẩm thực của người Lào ở Lai Châu/ Nguyễn Thị Minh Tú.- H.: Sân khấu, 2017. - 263tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát chung về người Lào, ẩm thực của người Lào: tiêu chí phân loại ẩm thực, món ăn truyền thống, các loại bánh trái, các loại đồ uống - đồ hút, cung cách ứng xử trong văn hóa ẩm thực người Lào, phong tục tập quán liên quan trong ăn uống.

        Phân loại: 394.109597173\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000878


84. Nguyễn Thị Yên. Lễ hội nàng Hai của người Tày Cao Bằng/ Nguyễn Thị Yên.- H.: Sân khấu, 2019. - 383tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về lễ hội Nàng Hai trong hệ thống lễ hội của người Tày ở Cao Bằng. Nghiên cứu các hình thức lễ hội, bản chất và ý nghĩa của lễ hội Nàng Hai trong đời sống tinh thần của người Tày ở Cao Bằng.

        Phân loại: 394.26959712\M126Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000973 - VHDG.000974

85. Tô Hoàng Vũ. Trò chơi dân gian ở Cần Thơ/ Tô Hoàng Vũ.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 175tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về trò chơi dân gian ở Cần Thơ. Giới thiệu một số trò chơi dân gian tiêu biểu ở Cần Thơ: bắt kim thang, bắn đạn, bắt vịt, cùm nụm cùm nịu, câu ếch, chồng nụ chồng hoa, đá cá thia thia, đánh đũa, gác cu, kéo mo cau, nặn đồ chơi từ đất....

        Phân loại: 394.0959793\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001252 - VHDG.001253


86. Trần Minh Thương. Trò chơi dân gian ở Sóc Trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 343tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Một số vấn đề chung về trò chơi dân gian ở Sóc Trăng. Giới thiệu, sưu tầm một số trò chơi dân gian ở Sóc Trăng: Trò chơi trên gường, ngựa, võng; trò chơi trong nhà, quanh nhà; trò chơi dưới sông, rạch....

        Phân loại: 394.0959799\TR400C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001256


87. Nguyễn Hữu Hiệp. Thế giới mắm Nam bộ/ Nguyễn Hữu Hiệp tìm hiểu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 255tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu các loại mắm cá, mắm nêm, mắm ruốc, mắm ba khía, mắm còng, mắm nhum,... Họ hàng nhà mắm: nước mắm, dưa mắm. Bạn chí cốt của mắm: các loại rau, các loại trái củ, các loại thịt cá. Chế biến, thưởng thức, bí quyết nghề nghiệp. Tìm hiểu mắm, nước mắm qua ghi nhận khách quan, trong văn hóa đời sống và trong lời ăn tiếng nói người Nam bộ....

        Phân loại: 394.1095977\TH250G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001038 - VHDG.001039


88. Huỳnh Văn Nguyệt. Quà bánh trong đời sống văn hóa dân gian vùng Tây Nam Bộ/ Huỳnh Văn Nguyệt.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 330tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái niệm và lịch sử nghiên cứu về bánh dân gian. Đặc điểm tự nhiên và xã hội ảnh hưởng đến bánh dân gian vùng Tây Nam Bộ. Giới thiệu kĩ thuật làm bánh. Vai trò của bánh trong đời sống văn hóa dân gian. Một số món quà bánh điển hình. Giới thiệu các nghệ nhân làm bánh và các làng nghề nổi tiếng.

        Phân loại: 394.1095977\QU100B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001082 - VHDG.001083


89. Bùi Văn Lợi. Rừng hoa/ Bùi Văn Lợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 203tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\R556H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001070 - VHDG.001071


90. Cao Sơn Hải. Truyện nàng Út lót - Đạo hồi liêu: Tình ca dân tộc Mường - song ngữ/ Cao Sơn Hải s.t, biên dịch, giới thiệu.- H.: Khoa học xã hội, 2016. - 194tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001076 - VHDG.001077


91. Hoàng Triều Ân. Truyện thơ Nôm Tày hai tác phẩm Bioóc Lả và Thị Đan/ Hoàng Triều Ân s.t, khảo cứu, dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 207tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001087 - VHDG.001088


92. Điêu Văn Thuyển. Truyện thơ dân tộc Thái/ Điêu Văn Thuyển.- H.: Sân Khấu, 2019. - 499tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001092 - VHDG.001093


93. Vũ Anh Tuấn. Truyện thơ Tày: Nguồn gốc, quá trình phát triển và thi pháp thể loại/ Vũ Anh Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 662tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001094 - VHDG.001095


94. H'Mon Đăm Noi/ Kể: Đinh Văn Mơl ; Phạm Thị Hà dịch ; Tô Ngọc Thanh h.đ., chú thích ; giới thiệ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 149tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Đăm Noi, Phù Đổng của dân tộc Ba Na, mấy điều lưu ý về H'Mon Đăm Noi.....

        Phân loại: 398.809597\H430Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000935


95. .. Thành ngữ- tục ngữ Raglai - Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai/ Sưu tầm, dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 379tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.909597\TH107N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000890


96. Lục Văn Bảo. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng/ Lục Văn Bảo, Nông ViếToại, Bế Ngọc Tượng.- H.: Văn học, 2018. - 433tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Ca dao, tục ngữ dân tộc Tày phần tiềng Tày và phần tiếng Việt; thành ngữ Tày- Nùng.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000939

97. Bùi Văn Nợi. Mỡi Mường/ Bùi Văn Nợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 127tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.80959719\M462M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000977


98. Hoàng Anh Nhân. Truyện thơ Mường: Nàng Ờm - chàng Bồng Hương và anh Loong Choóng/ S.t, giới thiệu: Hoàng Anh Nhân, Trương Công Nhói.- H.: Hội Nhà văn, 2015. - 195tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001085 - VHDG.001086


99. Bùi Thiện. Thường Rang, Bộ Mẹng/ Bùi Thiện, Mai Văn Trí: sưu tầm. biên dịch, chỉnh lý.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 617tr.; 21cm

        ĐTTS ghi :Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tập hợp các bài hát thường rang, bộ mẹng - hai loại hình dân ca truyền thống của người Mường ở tỉnh Hoà Bình.

        Phân loại: 398.809597\TH561R

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000996


100. Hoàng Thị Nhuận. Hát ru văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn/ Hoàng Thị Nhuận.- H.: Sân khấu, 2019. - 147tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp cácHội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về lịch sử,  môi trường tự nhiên và con người ở Cao Bằng. Hát ru của người Tày, Nùng ở Cao Bằng....

        Phân loại: 398.80959712\H110R

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000961 - VHDG.000962


101. Hoàng Tương Lai. Pụt chòi Khảy: Bụt chữa bệnh/ Hoàng Tương Lai.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 335tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tìm hiểu cách chữa bệnh, giải hạn khi gặp phải năm xung, tháng hạn, người Tày đón ông Bụt (Pụt) đến để cầu may, giải hạn....

        Phân loại: 398.809597\P522C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001002 - VHDG.001003


102. Hoàng Trần Nghịch. Phún Phòng ngừa vận hạn: Phún Tỏn Khớ/ S.t., giới thiệu: Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 331tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số loại hình cúng của dân tộc Thái: giọng điệu và loại hình cúng, công đoạn chuẩn bị, nội dung, bài cúng phiên âm tiếng Thái.

        Phân loại: 398.809597\PH512P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001006

103. Hoàng Thị Cấp. Pang Then của người Tày Trắng xã Xuân Giao, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang/ Hoàng Thị Cấp s.t., giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 271tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597163\P106T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001009


104. Nguyễn Thị Yên. Then giải hạn của người Thái Trắng ở thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên/ Nguyễn Thị Yên, Vàng Thị Ngoạn.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 300tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597177\TH203G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001027 - VHDG.001028


105. Hoàng Luận. Then giải hạn của người Tày huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên/ Hoàng Luận, Hoàng Tuấn Cư.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 451tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.80959714\TH203G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001031 - VHDG.001032


106. Then Bách hoa - Bách điểu - Bắt ve sầu: Sưu tầm, giới thiệu/ Nông Phúc Tước (ch.b.), Nguyễn Duy Vất, Nông Quốc Hưng, Nguyễn Phán.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 254tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TH203B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001035


107. Trần Kiêm Hoàng. Từ điển thành ngữ - Tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 695tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.90959756\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001471 - TC.001472


108. Then đại lễ cáo lão của then lão nông thị Kịt: Sưu tầm, giới thiệu/ Đặng Hoàng Loan, Hoàng Sơn, Mông Lợi Chung, Nông Thị Nhình.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 650tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TH203Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001034


109. Hát then, Kin pang then Thái trắng Mường Lay.- H.: Sân khấu, 2019

        Q.1.- 2019.- 791tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các bài Then kèm theo phiên âm tiếng Thái trong lễ cúng Kin Pang Then tiêu biểu của người Thái Trắng, huyện Mường Lay, tỉnh Điện Biên.

        Phân loại: 398.809597177\H110T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001063 - VHDG.001064

 

110. Minh Hiệu. Truyện thơ Út Lót - Hồ Liêu/ Minh Hiệu s.t, phiên âm, phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 175tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001089 - VHDG.001090 - VHDG.001091


111. Nông Phúc Tước. Truyện thơ cổ Tày - Nùng: Tần Chu - Lương Nhân/ S.t: Nông Phúc Tước , Lương Đức Tưởng , Lương Bèn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 547tr.; 21 cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001096


112. Hoàng Tuấn Cư. Cỏ lau, Sli Nùng Phàn Slình Xứ Lạng: Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt/ S.t, giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 671tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.80959711\C400L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001165


113. Hữu Chỉnh. Nước mắt trường Sơn: Trường Ca/ Hữu Chỉnh.- H.: Văn học, 2018. - 159tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\N557M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001118 - VHDG.001119


114. Nguyễn Thị Phương Châm. Những lời ca của người Kinh: Sưu tầm ở Kinh Đảo, Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc/ S.t, b.s: Nguyễn Thị Phương Châm, Tô Duy Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 523tr.; 21cm

        ĐTTS ghi; Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\NH556L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001122 - VHDG.001123


115. Hoàng Tương Lai. Đường đi kết bạn tình = Tàng Pây Kết Chụ/ Hoàng Tương Lai s.t, biên dịch.- H.: Dân tộc, 2016. - 294tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\Đ561Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001146 - VHDG.001147


116. Quán Vi Miên. Tục ngữ Thái - Nghệ An/ S.t, biên dịch: Quan Vi Miên, Vi Khăm Mun.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 326tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.909597\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001203 - VHDG.001204

117. Triệu Hữu Lý. Bàn hộ trường ca dân tộc Dao/ Triệu Hữu Lý s.t, b.s, chú thích.- H.: Sân khấu, 2018. - 150tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\B105H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001164


118. Nông Minh Châu. Đính quân truyện thơ cổ điển các dân tộc Việt Bắc/ Nông Minh Châu s.t.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 119tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\Đ312Q

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001166


119. Nùng Chản Phìn. Thơ ca, hát dân gian người Nùng Dín, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Nùng Chản Phìn s.t., giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 407tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597167\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000860 - VHDG.000861


120. Triệu Thị Mai. Dân ca Nùng Khen Lài ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai sưu tầm, biên dịch, giới thiệu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 611tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về người Nùng Khen Lài ở Cao Bằng và các bài dân ca nổi tiếng của người Nùng Khen Lài.

        Phân loại: 398.80959712\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000955 - VHDG.000956


121. Hoàng Triều Ân. Then Tày lễ Kỳ Yên/ Hoàng Triều Ân nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 267tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TH203T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001029 - VHDG.001030


122. Cao Sơn Hải. Truyện nàng Nga - Đạo hai mối: Bản tình ca tiêu biểu của dân tộc Mường/ Cao Sơn Hải s.t, biên dịch, giới thiệu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 246tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR527N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001074 - VHDG.001075


123. Minh Hiệu. Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa/ Minh Hiệu s.t, chỉnh lý, b.s.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 767tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.90959741\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001200


124. Thơ ca nghi lễ dân tộc Thái/ S.t., biên dịch: Lương Thị Đại, Lò Xuân Hinh, Đỗ Thị Tấc....- H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 878tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày lời ca trong Lễ Xên bản Xên Mường của người Thái; Kin Pang Then của người Thái trắng; tín ngưỡng ca của người Thái.

        Phân loại: 398.809597\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000865


125. Tục ngữ Thái/ Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ....- H.: Sân khấu, 2018. - 199tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.909597\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001195


126. Cao Sơn Hải. Tục ngữ Mường Thanh Hóa/ Cao Sơn Hải.- H.: Sân khấu, 2018. - 231tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiêu số Việt Nam

        Phân loại: 398.90959741\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001197


127. Nguyễn Thị Hoa. Thơ ca dân gian người Hà Nhì ở Lào Cai/ Nguyễn Thị Hoa.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 211tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về người Hà Nhì và quá trình nghiên cứu sưu tầm về thơ ca dân gian người Hà Nhì, nhận diện các loại hình thơ ca dân gian người Hà Nhì ở Lào Cai. Phần thơ ca dân gian người Hà Nhì bằng tiếng phổ thông và phiên âm tiếng Hà Nhì.

        Phân loại: 398.809597167\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000866


128. Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái Mường So/ S.t., b.d.: Hà Mạng Phong, Đỗ Thị Tấc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 565tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597173\TH460V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000854 - VHDG.000855 - VHDG.000856


129. Cao Sơn Hải. Tục ngữ Mường Thanh Hóa/ Cao Sơn Hải.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 241tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.90959741\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001217 - VHDG.001218

130. .. Thường rang, Bộ mẹng/ s.t., b.d., chỉnh lý: Bùi Thiện, Mai Văn Trí.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 617tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tập hợp các bài hát thường rang, bộ mẹng - hai loại hình dân ca truyền thống của người Mường ở tỉnh Hoà Bình.

        Phân loại: 398.809597\TH561R

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000892


131. .. Trường ca xa nhà của người Hà Nhì huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu/ Trần Hữu Sơn ch.b., Bùi Quốc Khánh, Bùi Xuân Tiệp....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 531tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597173\TR561C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000899 - VHDG.000900


132. Đỗ Danh Gia. Phương ngôn - Tục ngữ ca dao Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Trò.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 155tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.90959739\PH561N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001004 - VHDG.001005


133. Trần Sĩ Huệ. Trời đất và cây cỏ trong ca dao/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 559tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TR462Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001025 - VHDG.001026


134. Hát then, Kin pang then Thái trắng Mường Lay.- H.: Sân khấu, 2019

        Q.2.- 2019.- 583tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các bài Then kèm theo phiên âm tiếng Thái trong lễ cúng Kin Pang Then tiêu biểu của người Thái Trắng, huyện Mường Lay, tỉnh Điện Biên.

        Phân loại: 398.809597177\H110T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001065 - VHDG.001066


135. Doãn Thanh. Dân ca H Mông/ Sưu tầm: Doãn Thanh, Hoàng Thao, Chế Lan VIên.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 763tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tâm hồn và tiếng hát H'Mông, tiếng hát tình yêu, tiếng hát cưới xin....

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000931


136. Lò Giàng Páo. Hai người đẹp = Lôx Mi P'Ho: Trường ca Lô Lô/ Lò Giàng Páo.- H.: Sân khấu, 2018. - 159tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\H103N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001160


137. Lâm Văn Hùng. Tục ngữ - ca dao - câu đố - dân ca người Sán Dìu Vĩnh Phúc/ Lâm Văn Hùng s.t, biên dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 303tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.80959723\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001194


138. Kê Sửu. Tục ngữ dân tộc Ta Ôi: Sưu tầm và bình giải/ Kê Sửu.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 374tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001201


139. Triều Nguyên. Khảo luận về tục ngữ người Việt/ Triều Nguyên.- H.: Khoa học xã hội, 2010. - 405tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tình hình tục ngữ và vấn đề đặt ra; xác định tục ngữ; mô hình cấu trúc của tục ngữ; vấn đề và nhịp trong tục ngữ....

        Phân loại: 398.909597\KH108L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000934


140. Vương Trung. Nhà sàn cổ người Thái Việt Nam/ Vương Trung.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - .; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 392.309597\NH100-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000971


141. Hoàng Nam. Nhà sàn Thái/ Hoàng Nam, Lê Ngọc Thắng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 153tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu nhà sàn Thái một sản phẩm văn hóa dân tộc đồng thời là nơi hội tụ các sinh hoạt văn hóa.

        Phân loại: 392.309597\NH100-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001187


142. Nguyễn Thị Minh Nguyệt. Tri thức dân gian của người Chăm về dinh dưỡng dưỡng của người phụ nữ giai đoạn mang thai, cho con bú: Nghiên cứu ở tỉnh Tây Ninh/ Nguyễn Thị Minh Nguyệt.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 232tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khuynh hướng lý thuyết và cách tiếp cận trong nghiên cứu nhân học dinh dưỡng trên thế giới và ở Việt Nam. Tổng quan nghiên cứu và khái quát về người Chăm ở Việt Nam và Tây Ninh. Tri thức dân gian trong sử dụng thức ăn với dinh dưỡng, trong sinh đẻ với dinh dưỡng của phụ nữ Chăm giai đoạn mang thai, cho con bú. Các yếu tố xã hội tác động đến dinh dưỡng của phụ nữ Chăm giai đoạn mang thai, cho con bú.

        Phân loại: 392.10959772\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001226


143. Phan Thị Phượng. Trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Lự ở Lai Châu/ Phan Thị Phượng.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 155tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu nguyên liệu và kỹ thuật khâu trang phục của người Lự ở Lai Châu. Các loại trang phục của người Lự. Nghệ thuật trang trí trên trang phục và sự biến đổi của trang phục....

        Phân loại: 391.009597173\TR106P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001245


144. Trần Thị Thu Thủy. Trang phục cổ truyền của người H Mông Hoa ở tỉnh Yên Bái: Khảo sát nghiên cứu/ Trần Thị Thu Thủy.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 300tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát người Hmông Hoa ở tỉnh Yên Bái. Giới thiệu trang phục cổ truyền của người Hmông Hoa, so sánh trang phục của người Hmông Hoa ở Yên Bái với các nhóm Hmông Hoa khác....

        Phân loại: 391.009597157\TR106P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001244


145. Nguyễn Thị Hoa. Trang phục của người HMông Đen ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Thị Hoa.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 303tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số vấn đề chung về trang phục và khái quát về người Hmông Đen ở Sa Pa. Quy trình tạo ra trang phục và đồ trang sức. Các loại trang phục của người Hmông Đen ở Sa Pa. Nghệ thuật trang trí trên trang phục và sự biến đổi của trang phục Hmông Đen hiện nay....

        Phân loại: 391.009597167\TR106P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001242 - VHDG.001243


146. Phan Thị Phượng. Trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phuc của người Dao đỏ ở Lào Cai/ Phan Thị Phượng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu nguyên liệu của trang phục và kĩ thuật khâu trang phục của người Dao đỏ ở Lào Cai. Các loại trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Dao đỏ ở Lào Cai....

        Phân loại: 391.009597167\TR106P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001290 - VHDG.001291 - VHDG.001292


147. Triều Nguyên. Tìm hiểu về truyện trạng Việt Nam/ Triều Nguyên.- H.: Sân khấu, 2017. - 567tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tình hình nghiên cứu truyện Trạng và vấn đề đặt ra. Xác định truyện Trạng, tổng thể truyện Trạng, nghệ thuật truyện Trạng, nội dung truyện Trạng, so sánh truyện Trạng Việt Nam với loại truyện tương tự ở một số nước....

        Phân loại: 398.209597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001293 - VHDG.001294


148. Trần Việt Ngữ. Trương Viên chèo cổ/ Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 503tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu và tìm hiểu về vở chèo cổ "Trương Viên" và các dạng bản trò Trương Viên.

        Phân loại: 398.209597\TR561V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000862 - VHDG.000863 - VHDG.000864


149. .Trần Thị Trâm. Văn học dân gian trong xã hội hiện đại/ Trần Thị Trâm chuyên luận, s.t., tuyển chọn.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 312tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về văn học dân gian trong xã hội hiện đại. Tìm hiểu đặc điểm phát triển và sự hoá thân của văn học dân gian trong các hình thức văn hoá dân tộc. Giới thiệu một số tác phẩm văn học dân gian Việt Nam hiện đại chọn lọc.

        Phân loại: 398.209597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000873


150. .Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 431tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959749\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000874


151. .. Văn học dân gian dân tộc Cơ Tu/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, chuyển ngữ, b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 478tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000876


152. .. Thần rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung - sử thi M'Nông/ Nghệ nhân hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu b.d..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 327tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TH121R

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000891


153. Tinh thần yêu nước qua các thể loại văn học dân gian người Việt/ Vũ Tố Hảo ch.b., Kiều Thu Hoạch, Nguyễn Xuân Kính,....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 463tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\T312T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001287


154. Lương Thị Đại. Tạo sông ca - Nàng Si Cáy: Song ngữ Thái - Việt/ Lương Thị Đại.- H.: Văn hóa dân tộc, 2010. - 161tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\T108-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001043


155. Lê Trung Vũ. Truyện cổ Pu Péo/ Lê Trung Vũ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 198tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001050


156. Triều Nguyên. Tìm hiểu về truyện cổ tích loại vật Việt Nam/ Triều Nguyên.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 406tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.2409597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001136


157. Bùi Minh Vũ. Truyện cổ M' Nông: Giới thiệu/ Bùi Minh Vũ.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 375tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001126


158. Trần Mạnh Tiến. Truyện cổ và thơ ca dân gian/ Trần Mạnh Tiến s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 335tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hộ Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001134 - VHDG.001135


159. Kê Sửu. Truyền thuyết các dòng họ dân tộc Ta Ôi: Song ngữ Ta Ôi - Việt/ Kê Sửu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 496tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001099 - VHDG.001100


160. Mai Văn Trí. Tráng đồng: Tập truyện thơ dân gian dân tộc Mường/ S.t., b.d., chú thích, giới thiệu: Mai Văn Trí, Bùi Thiện.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 460tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR106Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001281 - VHDG.001282

161. Hoàng Anh Nhân. Truyện cổ Mường/ Sưu tầm: Hoàng Anh Nhân, Vương Anh, Bùi Thiện.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 401tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu 1 số câu truyện cổ của người Mường: Cây đa và cây Lội, sự tích mỏm núi Ả Còm.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000997


162. Nguyễn Thị Dung. Thế giới Mộng ảo trong truyện cổ tích Việt Nam: Khảo sát, nghiên cứu/ Nguyễn Thị Dung.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 199tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TH250G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001041


163. Nguyễn Mỹ Hồng. Truyện đời xưa vùng sông Hậu/ Nguyễn Mỹ Hồng s.t..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 239tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.2095979\TR527Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001047


164. Nông Phúc Tước. Truyện thơ cổ Tày - Nùng/ Nông Phúc Tước, Lương Đức Tưởng, Lương Bèn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 547tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về Tần Chu và Lương Nhân.

        Phân loại: 398.209597\TR257T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000978


165. Nguyễn Văn Kể. Truyện Long Tôn: Truyện thơ/ Nguyễn Văn Kể.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 485tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000925 - VHDG.000926


166. Hoàng Anh Nhân. Truyện cổ Mường/ S.t.: Hoàng Anh Nhân, Vương Anh, Bùi Thiện.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 401tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001051


167. Giai thoại văn hóa dân gian người Việt.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.1.- 2016.- 511tr.

        Tóm tắt:  Khái luận về giai thoại văn hóa dân gian người Việt. Giới thiệu bộ sưu tập giai thoại văn hóa dân gian về tín ngưỡng, phong tục, các nhân vật, ngữ văn dân gian....

        Phân loại: 398.09597\GI-108T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001067


168. Nguyễn Huy Bỉnh. Truyện kể dân gian trong không gian văn hóa xứ Bắc/ Nguyễn Huy Bỉnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 367tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001107


169. Bàn Thị Ba. Truyện cổ và truyện thơ dân gian dân tộc Dao ở Hà Giang/ Bàn Thị Ba s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 407tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597163\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001130 - VHDG.001131


170. Mạc Phi. Quán khắp tản chụ chuyện bản Mường/ Mạc Phi, Hoàng Thao.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 617tr.; 21cm

        ĐTTS ghi :Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\QU104K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000994 - VHDG.000995


171. Đỗ Như Túy. Truyện cổ Vân Kiều, Cơ Tu/ Đỗ Như Túy, Mai Văn Tấn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 523tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Mấy nét về văn hóa văn nghệ của dân tộc Vân Kiều. Giới thiệu 1 số câu truyện cổ Vân Kiều: Tiều Tốc- Kè...và truyện cổ Cơ Tu: Thỏ, Voi, Khỉ, Cọp.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000998


172. Đào Huy Phụng. Tuyển tập truyền thuyết Thanh Hóa/ S.t., tuyển chọn: Đào Huy Phụng, Lưu Đức Hạnh, Cao Sơn Hải.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 271tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959741\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001018 - VHDG.001019


173. Vừ Go Xá. Truyện cổ Hà Nhì/ S.t., b.s.: Vừ Go Xá, Phạm Quang Trung.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 195tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các HộiVăn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu các sự tích, câu truyện cổ của người Hà Nhì: Sự tích mặt đất và muôn loài, ba anh em khỏe....

        Phân loại: 398.209597173\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000979


174. Lê Trung Vũ. Truyện cổ Pu Péo/ Lê Trung Vũ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 197tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu 1 số câu truyện cổ của người Pu Péo: Mẹ Lúa, Gà trống cất tiếng gáy.....

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001000


175. Đặng Thị Lan Anh. Nhân vật anh hùng văn hóa trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc: Truyện dân gian/ Đặng Thị Lan Anh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Nghiên cứu cấu trúc và motif vòng đời của nhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc; hình tượng nhân vật anh hùng văn hoá thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc trong tín ngưỡng, lễ hội, phong tục.

        Phân loại: 398.209597\NH121V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000988 - VHDG.000989


176. Mùa A Tủa. Truyện cổ dân tộc Mông/ Mùa A Tủa s.t., b.s..- H.: Văn học, 2018. - 375tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001055 - VHDG.001056


177. Từ điển Type truyện dân gian Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 406tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu hướng dẫn tra cứu: bảng tra cứu type truyện, bảng tra tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian: bảng phân loại và thư mục loại hình truyện dân gian, từ điển loại hình truyện dân gian Trung Quốc, truyện dân gian sắp xếp theo type và motif....

        Phân loại: 398.209597\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001479 - TC.001480


178. Triều Nguyên. Truyện cười truyền thống của người Việt: Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu/ Triều Nguyên.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 830tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001072 - VHDG.001073


179. Nguyễn Văn Hòa. Táy Pú Xấc Đường chinh chiến dựng Mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam (Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX)/ Nguyễn Văn Hòa.- H.: Sân khấu, 2016. - 831tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\T112P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001078 - VHDG.001079


180. Trần Trí Dõi. Tác phẩm Đặng Hành và Bàn Đại Hội (Tằng S'Hị thênh piền tạui): Truyện thơ của người Dao ở Thanh Hóa/ Trần Trí Dõi, Triệu Phúc Xuân, Triệu Thị Nga.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010. - 190tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959741\T101P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001046


181. Tẩn Kim Phu. Truyện cổ Dao/ Tẩn Kim Phu s.t., b.s..- H.: Văn học, 2018. - 123tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001048


182. Vừ Go Xá. Truyện cổ Hà Nhì/ S.t., b.s.: Vừ Go Xá, Phạm Quang Trung.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 195tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001049


183. Đỗ Như Túy. Truyện cổ Vân Kiều, Cơ Tu/ S.t.: Đỗ Như Túy, Mai Văn Tấn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 523tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001052


184. Lò Văn Sỹ. Truyện cổ dân tộc Thái/ s.t., b.d., giới thiệu: Lò Văn Sỹ, Đinh Văn Lành, Tòng Ín.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 193tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001053 - VHDG.001054


185. Bố Xuân Hổ. Truyện cổ dân gian Chăm Bình Thuận/ Bố Xuân Hổ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 143tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959759\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001057

 

186. Từ điển Type truyện dân gian Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 1051tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về công trình nghiên cứu Từ điển type truyện dân gian Việt Nam. Nội dung mục từ từ - type truyện (sắp xếp theo thể loại): type truyện thần thoại, type truyện truyền thuyết, type truyện cổ tích, type truyện cười, truyện trạng, giai thoại....

        Phân loại: 398.209597\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001477 - TC.001478


187. Đàm Văn Hiền. Truyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng/ Đàm Văn Hiền.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 166tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959712\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001101


188. Triều Ân. Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số/ Triều Ân s.t.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 215tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001103 - VHDG.001104


189. Quán Vi Miên. Truyện cổ Thái: Song ngữ Thái - Việt/ S.t, dịch: Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun.- H.: Khọc học xã hội, 2015. - 571tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001124


190. Đoàn Trúc Quỳnh. Truyện cổ dân gian dân tộc H' Mông huyện Sa Pa: Sưu tầm/ Đoàn Trúc Quỳnh.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 258tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597167\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001127


191. Giai thoại văn hóa dân gian người Việt.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.2.- 2016.- 435tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những giai thoại liên quan đến một số thể, dạng thơ văn, chữ nghĩa, lời ăn tiếng nói, lập luận, nghệ sĩ, ngành nghề truyền thống, sức khỏe, ẩm thực, giải trí,....

        Phân loại: 398.09597\GI-108T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001068


192. Kiều Thu Hoạch. Truyện kể dân gian về thầy trò ngày xưa/ B.s: Kiều Thu Hoạch, Vũ Quang Dũng.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 293tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001105 - VHDG.001106

193. Trần Nguyễn Khánh Phong. Truyện kể về dòng họ của người Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, b.s.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001108


194. Phan Xuân Viện. Truyện cổ Thái XTiêng/ S.t, b.s: Phan Xuân Viện (ch.b), Nguyễn Thị Tuyết Sương, Phạm Anh Văn.- H.: Khọc học xã hội, 2015. - 611tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001125


195. Hoàng Tương Lai. Truyện cổ dân gian các dân tộc vùng sông chảy- Yên Bái/ Hoàng Tương Lai s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 230tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597157\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001128 - VHDG.001129


196. Lê Thế Vịnh. Phong tục thờ cúng Cá Ông/ Lê Thế Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 279tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát sự hình thành, phát triển, môi trường tự nhiên và đời sống kinh tế thôn Long Thuỷ, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên; tìm hiểu phong tục thờ cúng cá voi, những nét chung và riêng của tục cúng cá Ông Long Thuỷ so với các địa phương khác.

        Phân loại: 398.0959755\PH431T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001175


197. Hà Văn Thư. Nụ cười các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Hà Văn Thư, Sa Phong Ba.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 327tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\N500C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001191


198. Hà Thị Bình. Tang tử và kiểu chuyện về tình yêu, hôn nhân trong truyện thơ Tày/ Hà Thị Bình, Vi Đồng Thật.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 198tr.; 21cm

        ĐTTS ghi; Hôi Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\T106T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001149 - VHDG.001150


199. Đỗ Ngọc Quý. Truyện cổ Chiêm Hóa/ Đỗ Ngọc Quý s.t ; B.s, chỉnh lý, giới thiệu: Trần Mạnh Tiến, Nguyễn Thanh Trường.- H.: Sân khấu, 2016. - 331tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001132 - VHDG.001133

200. Hoàng Minh Tường. Tục thờ cá ông ở làng Diêm Phố - Ngư Lộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa/ Hoàng Minh Tường.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 286tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về làng Diêm Phố, Ngư Lộc. Giới thiệu tục thờ cá Ông ở làng Diêm Phố. Giao lưu,tiếp biến văn hóa, tín ngưỡng trong tục thờ cá Ông ở làng Diêm Phố với một số điểm thờ khác.

        Phân loại: 398.0959741\T506T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001196


201. Đàm Văn Hiền. Truyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng/ Đàm Văn Hiền.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 166tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959712\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001138


202. Trần Nguyễn Khánh Phong. Truyện cổ dân tộc Tà Ôi ở Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, b.s.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 550tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959749\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001140 - VHDG.001141


203. Trần Nguyễn Khánh Phong. Truyện cổ của người Pa Cô ở Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, b.s.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 431tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.20959749\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001142 - VHDG.001143


204. Tri thức dân gian về nước của người Lào ở tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Lan Anh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Dung.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 278tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về người Lào ở tỉnh Điện Biên. Giới thiệu nước trong sinh hoạt hằng ngày, trong trồng trọt, chăn nuôi, khai thác thủy sản, nước trong các phong tục tập quán của người Lào ở tỉnh Điện Biên....

        Phân loại: 398.09597177\TR300T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001262 - VHDG.001263 - VHDG.001264


205. Bùi Tiên. Khăm Panh/ S.t, biên dịch, chú thích: Bùi Tiên, Hoàng Anh Nhân, Vương Anh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 399tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 398.209597\KH114P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001179

4 - NGÔN NGỮ HỌC
 

206. Hoàng Nam. Từ điển thuật ngữ văn hóa Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 411tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về bản sắc văn hóa Tày - Nùng, thông qua các thuật ngữ văn hóa. Những thuật ngữ được chọn là những thuật ngữ chỉ về văn hóa truyền thống của 2 dân tộc Tày - Nùng, có thể liên quan đến nghi lễ vòng đời, có thể là dân ca, ca dao, tục ngữ, thành ngữ, châm ngôn, ngạn ngữ, câu đố, giải đố và một số cốt truyện thơ dân gian,....

        Phân loại: 495.91\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001476


207. Đinh Thị Trang. Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng/ Đinh Thị Trang nghiên cứu, s.t..- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 351tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về từ và ngữ trong tiếng Việt. Lý thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Khái quát chung về thành phố Đà Nẵng... Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển. Đặc điểm ngữ nghĩa của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng....

        Phân loại: 495.92201\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001474 - TC.001475


208. Lò Văn Chiến. Từ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu: Nghiên cứu/ Lò Văn Chiến.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 411tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 495.91\T550V

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001473

6 - KỸ THUẬT


209. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam nghề chế tác kim loại/ Ngô Văn Ban, Nguyễn Văn Chủng, Nguyễn Thị Đông,... ; B.s: Trương Minh Hằng,....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 758tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về nghề đúc đồng: Làng nghề Phú Lộc, làng đúc đồng, đúc bạc Đồng Quỹ, Nghề đúc đồng cổ truyền Trà Đông,,,.

        Phân loại: 671.09597\NGH250V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001173


210. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam - nghề mộc, chạm/ TTrương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 666tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về làng nghề chạm gỗ Chàng Sơn, đặc trưng nghệ thuật chạm gỗ và tạc tượng các làng nghề ở đồng bằng sông Hồng, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng chạm gỗ cổ truyền La Xuyên... của Việt Nam.

        Phân loại: 694.09597\NGH250V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001069, VHDG.001084

7 - NGHỆ THUẬT

211. Đỗ Đình Thọ. Trò ổi lỗi - Rối cạn và rối nước Nam Định/ Đỗ Đình Thọ (ch.b)., Lê Xuân Quang s.t, giới thiệu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 155tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về múa rối - môn nghệ thuật dân gian truyền thống của Nam Định. Giới thiệu một số trò rối cạn, rối nước Nam Định.

        Phân loại: 791.50959738\TR400-Ô

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001258 - VHDG.001259 - VHDG.001260


212. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam - nghề gốm/ Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 727tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tập hợp các bài viết về nghề gốm truyền thống Việt Nam: Các lò nung gốm Bắc Việt Nam; nhóm lư hương gốm men Phù Lãng; gốm sứ trong văn hoá ẩm thực Việt Nam; lịch sử phát triển nghệ thuật gốm Việt Nam; gốm Thổ Hà trước cách mạng tháng 8....

        Phân loại: 738.09597\NGH250V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001185


213. Tòng Văn Hân. Nghề dệt của người Thái Đen ở Mường Thanh/ Tòng Văn Hân.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 575tr.: ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày quy trình trồng bông, trồng dâu nuôi tằm. Giới thiệu quá trình chế biến bông và dệt vải của người Thái Đen ở Mường Thanh, tỉnh Điện Biên.

        Phân loại: 746.09597177\NGH250D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001172


214. Vũ Lân. Nhạc cụ dân gian Ê đê, M'Nông ở Đắk Lăk/ Vũ Lân, Trường Bi.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 303tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát đôi nét về dân tộc ÊĐê, M'Nông. Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc ÊĐê, dân tộc M'Nông: Cồng chiêng, các nhạc cụ tương ứng với cồng chiêng. Một số giải pháp bảo tồn, phát huy nhạc cụ dân gian ÊĐê, M'Nông.

        Phân loại: 784.1959765\NH101C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001174


215. Trần Nguyễn Khánh Phong. Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi: Nghiên cứu/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 171tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu môi trường hình thành các loại nhạc cụ của người Tà Ôi. Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi và một số giải pháp bảo tồn và phát huy nhạc cụ của người Tà Ôi....

        Phân loại: 784.19597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001296

216. Vĩnh Phúc. Tuyển tập nghiên cứu, phê bình âm nhạc truyền thống Việt Nam/ Vĩnh Phúc (Bùi Ngọc Phúc).- H.: Mỹ thuật, 2017. - 543tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 781.62009597\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001021


217. Văn Duy. Tìm hiểu về thanh đồng trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam/ Văn Duy.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 224tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát về hát văn diễn xướng hầu thánh. Thanh đồng: quá trình hình thành, năng lực và đẳng cấp, nhiệm vụ, những đặc điểm nổi bật, các mối quan hệ... Thanh đồng trong xã hội hiện nay....

        Phân loại: 781.62009597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001299


218. Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm/ Bùi Ngọc Phúc (ch.b.), Hoàng Đình Phương, Phan Thị Thi Thơ, Trần Lê Khánh Hào.- H.: Mỹ thuật, 2018. - 273tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật cácDân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về lịch sử, địa lý, văn hoá người Chăm. Những đặc điểm âm nhạc cổ truyền đặc sắc của họ như hệ thống các làn điệu trong sinh hoạt, trong nghi lễ; ca từ và tiết tấu; đặc điểm về nhạc khí và dàn nhạc, thanh âm trong âm nhạc của người Chăm - Ninh Thuận.

        Phân loại: 781.62\Â120N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000933

8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

219. Nguyễn Hiền Lương. Người về sau cuộc chiến: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hiền Lương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr.; 21cm

        ĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\NG558V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000990 - VHDG.000991


220. Tống Ngọc Hân. Bên kia dòng sông Mây: Truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân.- H.: Hội Nhà Văn, 2019. - 173tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\B254K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000965 - VHDG.000966


221. Lê Vạn Quỳnh. Thằng Bơ: Truyện và ký/ Lê Vạn Quỳnh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 370tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TH116B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000905 - VHDG.000906


222. Trúc Linh Lan. Lời tự tình của những trái tim thao thức: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Trúc Linh Lan.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 140tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221009\L462T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000911 - VHDG.000912


223. Kiều Duy Khánh. Rừng khuya vẫn gió: Truyện ngắn/ Kiều Duy Khánh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\R556K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000917 - VHDG.000918


224. Trần Mỹ Hiền. Những mảnh ghép: Tập truyện/ Trần Mỹ Hiền.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 351tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\NH556M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000992 - VHDG.000993


225. Tuyển tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam: Giai đoạn trước 1945 - 1995/ Tuyển chọn: Nông Quốc Chấn, Mạc Phi, Trần Lê Văn.- H.: Dân tộc, 2018. - 855tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001010 - VHDG.001011


226. Ngọc Bái. Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc/ Ngọc Bái (ch.b.), Nguyễn Thị Chính, Hoàng Hữu Sang.- H.: Văn học, 2018. - 575tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001012 - VHDG.001013


227. Mai Văn Bé Em. Trời vẫn còn xanh: Truyện ngắn/ Mai Văn Bé Em.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 307tr.; 21cm

        Tóm tắt:  ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam.

        Phân loại: 895.92234\TR462V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001014 - VHDG.001015

 

228. Tống Ngọc Hân. Tam không: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 203tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\T104K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000951 - VHDG.000952


229. Tống Ngọc Hân. Sợi dây diều: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\S462D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000957 - VHDG.000958


230. Hoàng Hữu Sang. Tiểu thuyết, truyện ngắn/ Hoàng Hữu Sang.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922334\T309T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000999


231. Nông Quốc Chấn. Tuyển tập bàn Tài Đoàn: Thơ/ Nông Quốc Chấn s.t., b.s., giới thiệu.- H.: Sân khấu, 2018. - 160tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001022


232. Tô Hoài. Tuổi trẻ Hoàng Văn Thụ: Tiểu thuyết/ Tô Hoài.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 397tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\T515T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001044 - VHDG.001045


233. Triệu Lam Châu. Ngọn lửa rừng: Thơ song ngữ Tày - Việt/ Triệu Lam Châu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 105tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\NG430L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001111 - VHDG.001112


234. Tuệ Minh. Bỗng chốc: Thơ/ Tuệ Minh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 107tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92214\B455C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001162


235. Hữu Chỉnh. Cảm nhận bạn bè: Tuyển tập lý luận và phê bình/ Hữu Chỉnh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 191tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\C104N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001167


236. Nguyễn Văn Thiện. Nước mắt màu xanh thẫm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn Thiện.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 239tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\N557M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001113 - VHDG.001114


237. Vy Thị Kim Bình. Niềm vui: Tập truyện ngắn/ Vy Thị Kim Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 167tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922334\N304V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001116 - VHDG.001117


238. Nguyễn Quang. Nơi thắp sáng niềm tin: Bút ký/ Nguyễn Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 143tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922803\N462T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001120 - VHDG.001121


239. Cao Xuân Thái. Tổ Quốc cao lên từ Lũng Cú: Tập bút ký/ Cao Xuân Thái.- H.: Dân tộc, 2018. - 139tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922803\T450Q

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001144 - VHDG.001145


240. Đinh Văn Liển. Hoa nở muôn Mường = Pông Đớ Khắp Quêl: Thơ. Song ngữ Mường - Việt/ Đinh Văn Liển.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 122tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\H401N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001159, VHDG.001176

 

241. Phùng Hải Yến. Giới thiệu tác giả, tác phẩm Lai Châu/ Phùng Hải Yến.- H.: Văn học, 2018. - 114tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\GI-462T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001161


242. Chu Thị Minh Huệ. Bông dẻ đẫm sương: Tập truyện ngắn/ Chu Thị Minh Huệ.- H.: Sân khấu, 2018. - 163tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\B455D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001163


243. Phùng Hải Yến. Tập truyện ngắn/ Phùng Hải Yến, Bùi Nguyên Khiết.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 415tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001232 - VHDG.001233


244. Lê Thị Bích Hông. Những người tự đục đá kê cao quê hương: Tiểu luận, phê bình/ Lê Thị Bích Hông.- H.: Văn học, 2018. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\NH556N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001188


245. Thơ ca chống phong kiến đế quốc của các dân tộc miền núi Thanh Hóa (1930-1954)/ S.t., b.d., chú thích, giới thiệu: Hoàng Anh Nhân, Vương Anh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu thơ ca của các dân tộc: Mường, Thái, Mọi, Mán - Dao, Thổ, Tình, Mẹo.

        Phân loại: 895.9221308\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000867


246. Hùng Đình Quý. Thơ/ Hùng Đình Quý.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 247tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922134\TH460

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000868


247. Nguyễn Kiến Thọ. Thơ ca dân tộc HMông từ truyền thống đến hiện đại/ Nguyễn Kiến Thọ.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 483tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221009\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000857 - VHDG.000858


248. Huyền Minh. Tập thơ/ Huyền Minh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 543tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001205


249. Mã A Lềnh. Tập truyện thiếu nhi/ Mã A Lềnh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 383tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001208


250. Mai Liễu. Tuyển tập thơ/ Mai Liễu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 199tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001209


251. Hoàng Hữu Sang. Tiểu thuyết - Truyện ngắn/ Hoàng Hữu Sang.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\T309T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001210


252. Cao Thị Hảo. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại - Từ một góc nhìn/ Cao Thị Hảo.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 327tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000872


253. Cầm Hùng. Thơ/ Cầm Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 285tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922134\TH460

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000869


254. Thơ ca cách mạng ở Việt Bắc (1936 - 1945)/ Triều Ân, Vũ Châu Quán, Hoàng Quyết.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 546tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92213208\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000859


255. Nguyễn Kim Chung. Lửa vùng biên: Tập ký và tiểu thuyết/ Nguyễn Kim Chung.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 655tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\L551V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000880 - VHDG.000881


256. Vi Hồng. Thách đố: Truyện thiếu nhi/ Vi Hồng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 121tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\TH102Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000888 - VHDG.000889


257. Đỗ Xuân Thu. Hoàng hôn xanh: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 319tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\H407H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000903 - VHDG.000904


258. Tống Ngọc Hân. Mùa hè trên núi: Truyện thiếu nhi/ Tống Ngọc Hân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 249tr,; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\M501H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000921 - VHDG.000922


259. Y Yng. Khan Đam KTEH MLAN: Klei Khan Dam Kteh Mlan/ Kể: Y Yng ; sưu tầm, biên dịch: Nguyễn Hữu Thấu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 149tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\KH105Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000937


260. Đỗ Xuân Thu. Khói đốt đồng: Tản văn/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 215tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9228408\KH428Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000949 - VHDG.000950

261. Nông Minh Châu. Muối lên rừng: Tiểu thuyết/ Nông Minh Châu.- H.: Hội Nhà Văn, 2019. - 215tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922334\M515L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000972


262. Xuân Thiêm. Xuôi dòng Nậm Na/ Xuân Thiêm.- H.: Văn học, 2018. - 115tr.; 21cm

        ĐTTS ghi :Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922134\X515D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000983


263. Tùng Điển. Mạch ngầm: Tiểu thuyết/ Tùng Điển.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 291tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922334\M102N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000884 - VHDG.000885


264. Thu Bình. Một khúc ru Tày: Tiểu luận, phê bình văn học/ Thu Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 463tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\M458K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000886 - VHDG.000887


265. Inrasara. Tháp nắng: Thơ và trường ca/ Inrasara.- H.: Sân khấu, 2019. - 152tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922134\TH109N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000894 - VHDG.000895


266. Nguyễn Trần Bé. Thạch trụ huyết: Tiểu thuyết/ Nguyễn Trần Bé.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 391tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TH102T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000901 - VHDG.000902


267. Đỗ Kim Cuông. Trang trại Hoa Hồng: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim Cuông.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 411tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TR106T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000907 - VHDG.000908


268. Nguyên Bình. Tập truyện Nguyên Bình/ Nguyên Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 447tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001017


269. Mai Liễu. Tuyển tập thơ/ Mai Liễu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 199tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001020


270. Kim Nhất. Truyện ngắn Kim Nhất/ Kim Nhất.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 853tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TR527N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001097 - VHDG.001098


271. Hà Lâm Kỳ. Tập truyện thiếu nhi/ Hà Lâm Kỳ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 311tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001110


272. Đoàn Hữu Nam. Trên đỉnh đèo giông bão: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TR254Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000909 - VHDG.000910


273. Đỗ Xuân Thu. Trượt theo lời nói dối: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 359tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TR563T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000913 - VHDG.000914


274. Nguyễn Thị Minh Thông. Tác phẩm với đời sống/ Nguyễn Thị Minh Thông.- H.: Sân khấu, 2019. - 245tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\T101P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000915 - VHDG.000916


275. Cao Duy Sơn. Hoa mận đỏ: Tiểu thuyết/ Cao Duy Sơn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 195tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922334\H401M

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000923 - VHDG.000924


276. Lương Ky. Chiếu Giang: Tập truyện ngắn/ Lương Ky.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 385tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\CH309G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000927 - VHDG.000928


277. Phan Mai Hương. Chuông gió: Tập truyện ngắn/ Phan Mai Hương.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 305tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\CH518G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000930


278. Cầm Biêu. Ánh hồng Điện Biên/ Cầm Biêu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 315tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giúp người đọc hiểu được phần nào phong trào sáng tác thơ ca tiếng dân tộc ở miền núi Tây Bắc nói chung và Sơn La nói riêng..

        Phân loại: 895.922134\A107H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000932


279. Đàm Văn Hiền. Tể tướng Lưu Nhân Chú: Tiểu thuyết/ Đàm Văn Hiền.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 411tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\T250T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001139


280. Trịnh Thanh Phong. Tiểu thuyết/ Trịnh Thanh Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 663tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\T309T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001211 - VHDG.001212

281. Nguyên Bình. Tập truyện Nguyên Bình/ Nguyên Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 447tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001234


282. Nguyễn Quang Huynh. Dòng chảy thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Quang Huynh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 175tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\D431C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001261


283. Huy Thắng. Cuộc đời nghệ sĩ/ Huy Thắng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 395tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\C514Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000940


284. Hà Lý. Lạc giữa lòng Mường: Tập truyện/ Hà Lý.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 303tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\L101G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000941 - VHDG.000942


285. Dương Thiên Lý. Người rừng: Tập truyện ngắn/ Dương Thiên Lý.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 243tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\NG558R

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000943 - VHDG.000944


286. Đoàn Hữu Nam. Thổ phỉ: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 499tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TH450P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000953 - VHDG.000954


287. Y Phương. Fừn nèn - củi tết = Văn hóa phong tục.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 355tr.; 21cm

        ĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92283408\F555N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000959 - VHDG.000960


288. Hờ A Di. Cài thép vào lá gan: Truyện/ Hờ A Di.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr.; 21cm

        ĐTTS ghi :Liên hiệp cácHội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\C103T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000963 - VHDG.000964


289. Phùng Hải Yến. Tìm điệu xòe hôm qua: Thơ/ Phùng Hải Yến.- H.: Văn học, 2018. - 140tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\T310Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001300


290. Mã A Lềnh. Tập truyện thiếu nhi/ Mã A Lềnh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 311tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\T123T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001109


291. Nguyễn Ngọc Hinh. Nỗi đau êm ả: Tiểu thuyết/ Nguyễn Ngọc Hinh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\N452Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001186


292. Lâm Tẻn Cuôi. Đêm nghe bài dạ cổ/ Lâm Tẻn Cuôi.- H.: Văn học, 2018. - 287tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92214\Đ253N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.00929


293. Mấy suy nghĩ về nền văn học các dân tộc thiểu số ở Việt Bắc/ Hoàng Như Mai, Nông Quốc Chấn, Phúc Tước....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 227tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuât các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922009\M126-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000975


294. Nông Quang Khiêm. Trên đỉnh La Pán Tẩn: Truyện  bút ký/ Nông Quang Khiêm.- H.: Hội Nhà Văn, 2019. - 171tr.; 21cm

        ĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\TR254Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000967 - VHDG.000968


295. Nguyễn Đình Lâm. Chuyện của rừng: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Đình Lâm.- H.: Hội Nhà Văn, 2019. - 447tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92234\CH527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000969 - VHDG.000970


296. Triều Ân. Thơ ca cách mạng ở Việt Bắc/ Triều Ân, Vũ Châu Quán, Hoàng Quyết.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 546tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.922132\TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000980


297. Đỗ Anh Mỹ. Phiêu lưu lên ngược ký: Truyện thiếu nhi/ Đỗ Anh Mỹ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 277tr.; 21cm

        ĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9223\PH309L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000984 - VHDG.000985


298. Hà Thu Bình. Nỗi nhớ màu Thanh Niên: Tập truyện ký/ Hà Thu Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 214tr.; 21cm

        ĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9228403\N452N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000986 - VHDG.000987

9 - LỊCH SỬ


299. Ngô Văn Doanh. Tháp Bà Thiên Yana - Hành trình của một nữ thần/ Ngô Văn Doanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 295tr.: ảnh; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu thăng trầm của một ngôi đền. Dấu ấn thời gian qua những tòa tháp cổ. Hành trình của một nữ thần. Những dòng bia ký....

        Phân loại: 959.702\TH109B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000896 - VHDG.000897 - VHDG.000898


300. .Ngô Văn Doanh. Thành cổ Chăm Pa những dấu ấn của thời gian/ Ngô Văn Doanh nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 421tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu dấu tích các kinh thành cổ: thành Lồi ở Huế - kinh thành điển xung, Trà Kiệu - quốc đô đầu tiên của nước Chămpa hợp nhất, đô thành Virapura của nước Hoàn Vương... Giới thiệu những tòa trị sở: Khu Túc - trị sở đầu tiên của Lâm ấp, thành nhà Ngo - thủ phủ châu địa lý, thành Hồ với nước Hoa Anh....

        Phân loại: 959.7\TH107C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000893


301. Phố Hiến.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018

        Q.2.- 2018.- 487tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch sử Phố Hiến thời Nguyễn, thời Pháp thuộc và thời hiện đại; những chủ trương xây dựng thành phố Hưng Yên trở thành đô thị trung tâm của tỉnh, phát triển theo hướng hiện đại, giàu bản sắc truyền thống; chiến lược phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội nhằm xây dựng thành phố Hưng Yên theo hướng hiện đại, giàu bản sắc truyền thống. Quá trình bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử, văn hoá của quần thể di tích Phố Hiến.

        Phân loại: 959.733\PH450H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001170 - VHDG.001171


302. Phố Hiến.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018

        Q.1.- 2018.- 673tr.

        Tóm tắt:  Giới thiêu sự hình thành Phố Hiến. Tìm hiểu Phố Hiến thời hưng thịnh và suy tàn. Văn hóa, nhân vật và sự giao lưu tiếp biến văn hóa ở Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên.

        Phân loại: 959.733\PH450H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001168 - VHDG.001169


303. Triệu Thị Mai. Hoàng Đình Giong/ Triệu Thị Mai b.s.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 173tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu những câu chuyện kể về tiểu sử và quá trình hoạt động cách mạng kháng chiến chống Pháp của người con mảnh đất Cao Bằng vô cùng trung kiên đã hy sinh cho sự nghiệp giải phóng dân tộc - Liệt sĩ Hoàng Đình Giong.

        Phân loại: 959.704092\H407Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000936

Facebook zalo

Các tin đã đưa